intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

  1. SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN Môn: Lịch sử- Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên học sinh: ……………………………………. Mã số học sinh…………. Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ sở nào? A. Quá trình chinh phục thiên nhiên. B. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài. C. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước. D. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm. Câu 2: Thiết chế chính trị quân chủ trung ương tập quyền của Đại Việt đạt đến đỉnh cao vào thời nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê sơ. D. Thời Đinh - Tiền Lê. Câu 3: Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam không có loại hình nào sau đây? A. Chèo. B. Ca trù. C. Múa rối. D. Kịch nói. Câu 4: Yếu tố quyết định sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Đại Việt là A. Sự tiếp thu tiến bộ văn minh Trung Hoa. B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia. C. Sự phục hồi của nền văn minh Âu Lạc. D. Sự tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Độ. Câu 5: Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam? A. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân. B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài C. Phương tiện chiến đấu hiện đại. D. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố. Câu 6: Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Thiên Chúa giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Phật giáo. Câu 7. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để khắc phục vấn đề nào sau đây? A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc. B. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm. C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật. D. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ. Câu 8: Trước đây, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức A. xen canh. B. luân canh. C. du canh. D. định canh. Câu 9: Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt là A. tính thống nhất trong đa dạng. B. quá khứ và hiện đại. C. tính trách nhiệm và sáng tạo. D. nông nghiệp lúa nước. Câu 10: Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là A. Tụng giá hoàn kinh sư. B. Hịch tướng sĩ. C. Chiếu dời đô. D. Bình Ngô Đại Cáo. Câu 11: Nội dung nào sau đây là đúng về văn minh Đại Việt? A. Chỉ tiếp thu văn minh Trung Hoa. B. Chỉ tiếp thu văn minh Đông Nam Á và Trung Hoa. C. Không tiếp thu văn minh phương Tây D. Tiếp thu văn minh Trung Hoa, Ấn Độ, phương Tây... Câu 12: Căn cứ vào tiêu chí phân chia nhóm các dân tộc ở Việt Nam, dân tộc Kinh thuộc nhóm A. dân tộc thiểu số. B. dân tộc đa số. C. dân tộc vùng thấp. D. dân tộc vùng đồng bằng. Câu 13: Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. thờ các thần tự nhiên. B. thờ tổ nghề. C. thờ cúng tổ tiên. D. tín ngưỡng phồn thực. Câu 14: Hệ tư tưởng tôn giáo nào sau đây giữ địa vị thống trị ở Việt Nam trong các thế kì XV-XIX? A. Phật giáo. B. Công giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 15: Lễ hội của các tộc người thiểu số ở nước ta chủ yếu được tổ chức với quy mô A. từng làng/bản và tộc người. B. nhiều làng/bản hay cả khu vực. C. tập trung ở các đô thị lớn. D. theo từng dòng họ ruột thịt. Câu 16: Nội dung nào dưới đây là ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? A. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào. B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á thời trung đại. C. Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt. D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển. Câu 17: Thế kỉ X, văn minh Đại Việt A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. bước đầu được định hình. C. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. D. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. Câu 18: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong công tác dân tộc và chính sách dân tộc? A. Đề ra chủ trương chính sách phù hợp từng vùng miền. B. Đề ra chủ trương chính sách hoạt động tôn giáo. C. Nghiêm cấm mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo. D. Kêu gọi toàn dân tham gia vào Mặt trận dân tộc. Câu 19: Hoạt động sản xuất thủ công nghiệp của người Kinh có điềm gì khác so với các dân tộc thiều số? A. Nghề gốm, nghề rèn, đúc,... ra đời sớm nhưng ít phồ biến. B. Người Kinh làm nhiều nghề thủ công khác nhau. C. Tạo ra sản phẩm của các ngành nghề rất tinh xảo. D. Sản phẩm rất đa dạng, nhiều sản phẩm được xuất khầu với giá trị cao. Câu 20: Đâu là ưu điểm của nền văn minh Đại Việt? A. Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. B. Chứa đựng nhiều yếu tố duy tâm trong đời sống văn hóa tinh thần. C. Góp phần tạo ra tính năng động, sáng tạo của các cá nhân và xã hội. D. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực khoa học, kĩ thuật. Câu 21: Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò A. đặc biệt quan trọng. B. rất quan trọng. C. tương đối quan trọng D. tương đối đặc biệt. Câu 22: Để khuyến khích nghề nông phát triển, các hoàng đế Việt Nam thường thực hiện nghi lễ nào sau đây? A. Lễ cầu mùa. B. Lễ cúng cơm mới. C. Lễ đâm trâu. D. Lễ Tịch điền. Câu 23: Các bia đá được dựng ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của vương triều Lê sơ? A. Quan tâm đến biên soạn lịch sử. B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc. C. Đề cao giáo dục, khoa cử. D. Phát triển các loại hình văn hoả dân gian. Câu 24: Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên lãnh thồ Việt Nam thời kì nào sau đây? A. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX. B. Thời kì Bắc thuộc. C. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kì XIX. D. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX). Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25. Ngày nay, trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giữ gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Bảo vê chủ quyền quốc gia. C. Huy động sức mạnh toàn dân tộc. D. Chống lại các thế lực thù địch. Câu 26: Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định: đại đoàn kết dân tộc là A. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam. B. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý. C. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt. D. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng. Câu 27: Nguyên tắc nào sau đây là quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc? A. Đoàn kết, bình đẳng và tương trợ cùng phát triển. B. Bình đẳng, hợp tác và giúp đỡ nhau cùng phát triển. C. Đoàn kết, giúp đỡ nhau để vượt qua mọi khó khăn. D. Hợp tác, tương trợ và giúp đỡ nhau trong cuộc sống. Câu 28: Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào? A. Kinh. B. Thái. C. Chăm. D. Sán Dìu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Hoạt động kinh tế của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống và khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó? Câu 2 (1 điểm): Đọc đoạn tư liệu sau: “Mùa xuân, tháng 2 [năm 1038), vua ngự ra của Bố Hải cày ruộng Tịch điền. Sai Hữu ti dọn cỏ đắp đàn. Vua thân tế Thần Nông, tể xong tự cầm cày để làm lễ tự cậy. Các quan tả hữu có người can rằng: Đó là công việc của nông phu, bệ hạ cần gì làm thế? Vua nói: Trẫm không tự cày thì lấy gì làm xôi cúng, lại lấy gì cho thiên hạ noi theo. Nói xong đẩy cày ba lần rồi thôi”. (Đại Việt sử ký toàn thư, Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê) Theo em, thông tin trong đoạn tư liệu trên cho biết điều gì về thời Lý? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2