
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 __________________ Môn: Lịch sử Họ và tên:…………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 10A… ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 10 – 05 – 2024 Điểm Nhận xét của giáo viên ( NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ) ____________________ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Một trong những thành tựu quan trọng đầu tiên của các mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) là A. rô bốt. B. vệ tinh. C. tàu chiến. D. máy tính Câu 2: Đền Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc ở quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 3: Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh A. Phù Nam B. Sông Hồng.. C. Sa Huỳnh. D. Trống đồng. Câu 4: Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Sa Huỳnh. B. văn hóa Đông Sơn. C. văn hóa Đồng Nai. D. văn hóa Óc Eo. Câu 5. Dưới triều đại nhà Lê (thế kỉ XV), bộ luật thành văn nào sau đây được ban hành? A. Hình luật. B. Hình thư. C. Hoàng Việt luật lệ. D. Quốc triều hình luật Câu 6. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Thăng Long. D. Hội An. Câu 7.Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào? A. Thời Lý. B. Thời Lê sơ. C. Thời Trần. D. Thời Hồ. Câu 8: Hai loại hình văn học chính của Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học dân gian và văn học viết. B. văn học viết và văn học truyền miệng. C. văn học nhà nước và văn học tự do. D. văn học nhà nước và văn học dân gian. Câu 9: Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống của dân tộc Việt Nam dưới triều đại phong kiến nào sau đây? A. Nhà Lý. B. Nhà Trần. C. Lê sơ. D. Tây Sơn. Câu 10: Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. B. Ghi danh những anh hùng có công với nước. C. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. D. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. Câu 11: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và A. dân tộc phát triển B. dân tộc đang phát triển C. dân tộc thiểu số D. dân tộc phổ biến Câu 12. Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Việt Nam? A. Thái. B. Kinh. C. Mường. D. Tày. Câu 13. Ở Việt Nam, các lễ hội của dân tộc thiểu số chủ yếu được tổ chức với quy mô A. tập trung ở các đô thị lớn B. nhiều làng/bản hay cả khu vực. C. từng làng/bản và tộc người D. diễn ra trên phạm vi cả nước. Câu 14. Ở Việt Nam, dân tộc thiểu số nào thường tổ chức các lễ hội liên quan đến chùa chiềng? Trang 1
- A. Người Khơ-me. B. Người Kinh. C. Người Chăm. D. Người Mường. Câu 15. Dịp lễ tết lớn nhất trong năm của người Kinh là A. tết Nguyên Tiêu. B. tết Nguyên đán. C. tết Hàn thực. D. tết Trung thu. Câu 16. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam đều có chung tín ngưỡng nào sau đây? A. Thờ thần nông nghiệp. B. Thờ Mẫu. C. Thờ Chúa. D. Thờ cúng tổ tiên. Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về khái niệm văn minh Đại Việt? A. Chủ thể là cộng đồng các dân tộc Việt Nam. B. Là nền văn minh đầu tiên của dân tộc Việt Nam. C. Phát triển rực rỡ trên các lĩnh vực đời sống xã hội. D. Hình thành và phát triển cùng với quốc gia Đại Việt. Câu 18: Nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc là cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt vì A. Những di sản và truyền thống của nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc tiếp tục được phục hưng phát triển. B. Không có nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc thi không thể có nền văn minh Đại Việt. C. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt được củng cố D. Nhà nước quan chủ chuyên chế thời Văn Lang - Âu Lạc là hình mẫu cho nền Văn minh Đại Việt. Câu 19. Tại sao nói nền độc lập, tự chủ là cơ sở của nền văn minh Đại Việt? A. Vì nền độc lập, tự chủ là nguyện vọng tha thiết củạn nhân dân Đại Việt. C. Vì chỉ có độc lập, tự chủ thì mới có thể tiếp thu toàn bộ văn minh Trung Hoa, Ấn Độ. C. Vì tiền độc lập, tự chủ là điều kiện thuận lợi để nhân dân xây dựng và phát triển một nền VH dân tộc D. Vì không có nên độc lập, tự chủ thì nhân dân Đại Việt không thể đánh thắng giặc ngoại xâm Câu 20. Yếu tố quyết định sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Đại Việt là A. sự phục hồi của nền văn minh Âu Lạc. B. sự tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Độ. C. sự tiếp thu thun bộ văn minh Trung Hoa. D. nền độc lập, tự chủ của quốc gia Câu 21. Nền văn minh Đại Việt phát triển mạnh mẽ và toàn diện trong giai đoạn nào sau đây? A. Thế kỉ X - đầu thế kỉ XI. B. Thế kỉ XV - thế kỉ XVII. C. Thế kỉ XI - đầu thế kỉ XV. D. Đầu thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX. Câu 22. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa của văn minh Ấn Độ trên những lĩnh vực nào sau đây để làm phong phú nền văn minh Đại Việt? A. Phật giáo, chữ viết, cách thức xây dựng hệ thống. B. Tín ngưỡng thờ thần, giáo dục, khoa cử. C. Đạo giáo, văn học, khoa học - kĩ thuật. D. Phật giáo, nghệ thuật, kiến trúc. Câu 23. Vì sao cư dân các dân tộc thiểu số ở miền núi (Việt Nam) chủ yếu đi bộ và vận chuyển đồ bằng gùi? A. Địa hình phức tạp, độ dốc lớn, hẹp. B. Địa hình bằng phẵng, lộ xi măng. C. Địa hình phức tạp, độ dốc thấp, rộng. D. Có nhiều cây cối chặng các lối đi. Câu 24. Cùng với người Kinh, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thực hành nhiều phong tục, tập quán liên quan đến A. văn hóa ẩm thực. B. chu kì vòng đời. C. điều kiện tự nhiên. D. các tôn giáo lớn. Câu 25. Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? A. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng. D. Do cư trú chủ ở vùng có địa hình cao. Câu 26. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số Việt Nam ở khu vực miền núi, trung du? A. Chủ yếu phát triển hoạt động canh tác theo nương rẫy B. Không áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp C. Hình thức canh tác chuyển dần từ du canh sang định canh D. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu đáp ứng nhu cầu tại chỗ Câu 27. Nội dung nào phản ánh không đúng về những thay đổi trong bữa ăn ngày nay của người Kinh? A. Bữa ăn đa dạng hơn rất nhiều. B. Sáng tạo ra nhiều món ăn ngon nổi tiếng. Trang 2
- C. Chuyển từ ăn gạo nếp sang gạo tẻ. D. Cách chế biến và thưởng thức mạng đậm vùng miền. Câu 28. Sản phẩm của nhiều ngành nghề rất đa dạng và tinh xảo, không chỉ đáp ứng nhu cầu của người dân trong nước mà còn được xuất khẩu. A. Nông nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Lâm – Ngư nghiệp. D. Thủ công nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm). Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? Câu 2. (1 điểm) Em có nhận xét gì về giá trị trường tồn của những thành tựu văn minh ĐNA thời kì cổ – trung đại? --------HẾT------ Trang 3
- Trang 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1614 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
490 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
340 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
548 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
341 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
996 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
710 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
325 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
84 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
290 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
184 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
127 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
85 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
103 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
75 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
256 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
151 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
