Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến” được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 11 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ 11 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? A. Do thực dân Pháp còn mạnh. B. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân nhân trong cả nước. C. Không có sự viện trợ từ bên ngoài. D. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo. Câu 2: Vì sao khi tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất Pháp chú trọng đến việc xây dựng hệ thống giao thông vận tải? A. Phục vụ cho mục đích khai thác và mục đích quân sự. B. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam. C. Phục vụ cho việc phát triển kinh tế nước ta. D. Giúp cho nhân dân ta đi lại thuận lợi. Câu 3: Theo em, sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp nào trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam? C. Địa chủ phong A. Công nhân. B. Nông dân. D. Tư sản dân tộc. kiến. Câu 4: Giai cấp xã hội mới ra đời sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. tư sản, tiểu tư sản. B. công nhân. C. tư sản, công nhân. D. tiểu tư sản. Câu 5: Tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược như thế nào? A. Chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu. B. Nhà Nguyễn thi hành chính sách mở cửa. C. Chế độ phong kiến đang ở giai đoạn thịnh D. Đất nước đang trong tình trạng bị chia cắt. trị. Câu 6: Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) có điểm chung nào sau đây? A. Tổ chức lực lượng nghĩa quân thành 15 quân thứ. B. Xây dựng căn cứ chính ở đồng bằng. C. Phạm vi hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì. D. Sử dụng lối đánh du kích. Câu 7: Một trong những điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (1885 – 1896) là A. có sự đan xen giữa đánh và hòa hoãn tạm thời. B. vận dụng linh hoạt lối đánh du kích. C. dựa vào điều kiện tự nhiên để xây dựng căn cứ. D. thu hút đông đảo nhân dân tham gia. Câu 8: Điểm giống nhau giữa chiến tranh thế giới thứ nhất và chiến tranh thế giới thứ hai? A. Qui mô của hai cuộc chiến tranh giống nhau. B. Hậu quả chiến tranh nặng nề như nhau. C. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước tư bản. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- D. Chỉ có nước tư bản chủ nghĩa tham chiến. Câu 9: Nhân dân ta đã chiến đấu chống thực dân Pháp xâm lược như thế nào vào cuối năm 1858? A. Quân triều đình Huế liên tiếp tấn công quân Pháp. B. Quân Pháp đã làm chủ bán đảo Sơn Trà một cách dễ dàng. C. Triều đình ra lời hiệu triệu kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên bảo vệ Tổ quốc. D. Quân và dân sát cánh bên nhau đánh giặc, cầm chân quân Pháp. Câu 10: Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lược Việt Nam khi nào? A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ B. Sau khi kí Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. hai. C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế. D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng. Câu 11: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Vỉệt Nam ở ba tỉnh miền Tây Nam Kì từ năm 1867 đến năm 1874 thất bại là do A. phe chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn đầu hàng. B. quân Pháp có sự giúp sức của Tây Ban Nha. C. triều đình nhà Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng quân Pháp. D. tương quan lực lượng không có lợi cho Việt Nam. Câu 12: Khi về Quảng Châu-Trung Quốc, Phan Bội Châu đã thành lập tổ chức nào? A. Hội Duy Tân. B. Việt Nam Quang phục hội. C. Tâm Tâm xã. D. Hội Phục Việt. Câu 13: Triều đình Huế thực hiện kế sách gì khi Pháp tấn công Đà Nẵng? A. Vườn không nhà trống. B. Đề nghị quân Pháp đàm phán. C. Thương lượng để quân Pháp rút lui. D. Xây dựng phòng tuyến để phòng ngự. Câu 14: Theo nội dung Hiệp ước Hácmăng, Bắc Kì là A. xứ bảo hộ của Pháp. B. vùng đất vẫn giữ được độc lập. C. vùng đất giao cho triều đình quản lí. D. xứ thuộc địa của Pháp. Câu 15: Chiến thắng nào làm nức lòng quân và dân Nam Kì trong năm 1862? A. đốt cháy tàu chiến Ét-pê-răng trên sông Đồng Nai. B. đánh đắm tàu chiến Pri-mô-ghê trên sông Đồng Nai. C. đốt cháy tàu chiến Ét-pê-răng trên sông Vàm Cỏ Đông. D. phục kích và giết chết tên Đại úy Bác-bê tại Gia Định. Câu 16: Khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất, cuộc chiến đấu của quan quân triều đình đã A. giành thắng lợi quyết định. B. nhanh chóng tan rã. C. cùng nhân dân phối hợp chiến đấu. D. chuyển sang bí mật chống Pháp. Câu 17: Thực dân Pháp phải mất một thời gian dài (1858-1884) mới hoàn thành xâm lược Việt Nam, nguyên nhân chính là do A. sự kháng cự quyết liệt của nhân dân ta. B. quan quân triều đình phối hợp với nhân dân chống giặc. C. các văn thân sỹ phu nổi dậy chống Pháp. D. triều đình kiên quyết chống giặc. Câu 18: Sự kiện nào trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) tác động trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám ở Việt Nam? A. Phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện. B. Đức chiếm ¾ lãnh thổ của nước Pháp. C. Phát xít Nhật đầu hàng vô điều kiện. D. Phe đồng minh chống Phát xít được thành lập. Câu 19: Triều đình Huế kí Hiệp ước Giáp Tuất 1874 đem lại hậu quả gì? A. Làm mất một phần chủ quyền độc lập của nước ta. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- B. Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. C. Phe chủ chiến trong triều đình bị phe chủ hòa lấn lướt. D. Làm giảm sút nghiêm trọng tinh thần kháng chiến của nhân dân. Câu 20: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. đòi quyền lợi kinh tế, chính trị. B. đòi quyền tự do, dân chủ. C. chỉ đòi quyền lợi về chính trị. D. chỉ đòi quyền lợi về kinh tế. Câu 21: Vì sao thực dân Pháp thất bại trong kế hoạch xâm lược Đà Nẵng (1858)? A. quân Pháp không phát huy được ưu thế về vũ khí. B. quân Pháp không nhận được quân tăng viện kịp thời. C. Pháp vấp phải phong trào kháng chiến mạnh mẽ của quân và dân ta. D. triều đình Huế tổ chức phản công mạnh mẽ liên tục ở mặt trận Đà Nẵng. Câu 22: Thực dân Pháp dựa vào cớ gì để xâm chiếm Bắc Kì lần thứ hai? A. Vu cáo nhà Nguyễn vi phạm hiệp ước 1874. B. Giải quyết vụ Đuy-puy đang gây rối ở Hà Nội. C. Quân dân Hà Nội giết chết Gacnie. D. Vu cáo nhà Nguyễn vi phạm hiệp ước 1883. Câu 23: Năm 1867, Pháp nhanh chóng chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ, không có tỉnh nào sao đây? A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Gia Định. Câu 24: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, chính phủ Anh, Pháp, Mỹ đã A. Thiết lập trật tự thế giới mới có lợi cho mình. B. Liên kết chặt chẽ với Liên Xô chống phát xít. C. Kiên quyết chống xâm lược. D. Không liên kết chặt chẽ với Liên Xô chống phát xít. Câu 25: Quân Nhật tấn công bất ngờ làm Mỹ bị thiệt hại nặng nề tại A. Philippin. B. Trân Châu Cảng. C. Đông Nam Á. D. Oa sinh-tơn. Câu 26: Hội nghị Muy – ních được triệu tập không có sự tham gia của A. Anh. B. Pháp. C. Tiệp Khắc. D. Đức. Câu 27: Đặc điểm của phong trào Cần Vương ở giai đoạn thứ hai (1888-1896) là gì? A. Đặt dưới sự chỉ huy thống nhất của Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. B. Không còn sự chỉ đạo của triều đình, quy tụ dần thành các trung tâm lớn. C. Hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi cả nước. D. Là phong trào yêu nước chống Pháp mang tính cách mạng sâu sắc. Câu 28: Với ưu thế vượt trội về quân sự Đức áp dụng chiến lược nào để tấn công Ba Lan? A. Tổng công kích. B. Chiến tranh chớp nhoáng. C. Đoàn đánh phủ đầu. D. Đánh nhanh thắng nhanh. Câu 29: Trong quá trình Pháp xâm lược Việt Nam, triều đình nhà Nguyễn đã A. kiên quyết kháng chiến chống Pháp. B. đưa ra chủ trương canh tân đất nước. C. ngày càng lún sâu vào con đường thỏa hiệp. D. phối hợp với nhân dân chống Pháp. Câu 30: Vì sao phái chủ chiến tại kinh thành Huế mạnh tay hành động sau 1884? A. Liên lạc và nhận được sự ủng hộ của nhà Thanh. B. Thực dân Pháp đang sa lầy trong chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Dựa vào cuộc đấu tranh của nhân dân trong cả nước. D. Đã loại bỏ phái chủ hòa trong triều đình. Câu 31: Tính chất cuộc CTTG thứ II thay đổi được đánh giá bằng sự kiện Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- A. Anh, Mỹ tấn công Nhật Bản. B. Đức tấn công Pháp. C. Đức tấn công Anh. D. Đức tấn công Liên Xô. Câu 32: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. bạo động vũ trang - cải cách xã hội. B. cứu nước để cứu dân - cứu dân để cứu nước C. quân chủ lập hiến - dân chủ cộng hòa. D. nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống phong kiến. Câu 33: Viên quan chỉ huy đội quân đánh thắng Pháp cả hai lần ở Cầu Giấy là B. Nguyễn Tri A. Hoàng Tá Viêm. C. Lưu Vĩnh Phúc. D. Hoàng Diệu. Phương. Câu 34: Chiến thắng nào của quân ta có ý nghĩa lớn nhất khi Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất? A. Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà (Hà Nội). B. Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội. C. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì chống Pháp quyết liệt. D. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất. Câu 35: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp trong công nghiệp chú trọng vào ngành B. công nghiệp chế A. khai thác mỏ. C. công nghiệp nặng. D. công nghiệp nhẹ. biến. Câu 36: Liên Xô giữ vai trò gì trong cuộc CTTG thứ II? A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B. Góp phần nhỏ vào chiến tranh chống phát xít. C. Có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. D. Là một trong ba cường quốc trụ cột, giữ vai trò quyết định tiêu diệt phát xít. Câu 37: Sự khác nhau về tình hình nước ta và Pháp sau trận Cầu Giấy lần thứ hai với lần thứ nhất là A. nhân dân cả nước vui mừng phấn khởi sẵn sàng nổi dậy. B. triều đình Huế vẫn ảo tưởng vào con đường thương thuyết. C. chính phủ Pháp quyết tâm xâm lược Việt Nam. D. quân Pháp ở Hà Nội và Bắc Kì vô cùng hoang mang. Câu 38: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối TK XIX? A. Ba Đình. B. Yên Thế. C. Hương Khê. D. Bãi Sậy. Câu 39: Bản Hiệp ước đánh dấu nhà Nguyễn chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp? A. Hắc Măng. B. Giáp Tuất. C. Patơnốt D. Nhâm Tuất. Câu 40: Ngày 1/9/1858, diễn ra sự kiện nào sau đây ? A. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định. B. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa. C. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng. D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 11 CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 D 209 1 C 357 1 A 485 1 B 132 2 A 209 2 A 357 2 B 485 2 A 132 3 C 209 3 A 357 3 C 485 3 C 132 4 B 209 4 B 357 4 A 485 4 B 132 5 A 209 5 B 357 5 C 485 5 D 132 6 D 209 6 A 357 6 D 485 6 D 132 7 A 209 7 B 357 7 A 485 7 B 132 8 C 209 8 D 357 8 A 485 8 A 132 9 D 209 9 B 357 9 A 485 9 C 132 10 B 209 10 D 357 10 B 485 10 C 132 11 D 209 11 C 357 11 C 485 11 D 132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 C 132 13 A 209 13 A 357 13 D 485 13 C 132 14 A 209 14 D 357 14 C 485 14 C 132 15 C 209 15 D 357 15 C 485 15 D 132 16 B 209 16 A 357 16 D 485 16 C 132 17 A 209 17 B 357 17 C 485 17 D 132 18 C 209 18 C 357 18 D 485 18 A 132 19 A 209 19 A 357 19 B 485 19 A 132 20 D 209 20 B 357 20 A 485 20 A 132 21 C 209 21 B 357 21 B 485 21 B 132 22 B 209 22 C 357 22 A 485 22 B 132 23 D 209 23 C 357 23 B 485 23 B 132 24 D 209 24 C 357 24 C 485 24 A 132 25 B 209 25 D 357 25 D 485 25 A 132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 D 132 27 B 209 27 B 357 27 A 485 27 B 132 28 B 209 28 C 357 28 D 485 28 D 132 29 C 209 29 B 357 29 D 485 29 A 132 30 C 209 30 D 357 30 C 485 30 C 132 31 D 209 31 C 357 31 B 485 31 C 132 32 A 209 32 A 357 32 B 485 32 D 132 33 A 209 33 C 357 33 B 485 33 D 132 34 D 209 34 D 357 34 D 485 34 B 132 35 A 209 35 D 357 35 A 485 35 A 132 36 D 209 36 C 357 36 A 485 36 A 132 37 C 209 37 D 357 37 B 485 37 B 132 38 B 209 38 B 357 38 C 485 38 D 132 39 B 209 39 D 357 39 D 485 39 C 132 40 C 209 40 A 357 40 B 485 40 B TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn