Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: LỊCH SỬ, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:…………… ………….Lớp:…………SBD:………………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát Câu 2. Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít le: A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat. C. Chiến thắng En A-la-men. D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan Câu 3. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản Câu 4. Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư Câu 5. Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít? A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết. Câu 6. Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào? A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia. Câu 7. Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào? A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa Trang 1/4 Mã đề 101
- Câu 8. Mục tiêu nổi bật của phong trào cách mạng dưới sự lãnh đạo của Quốc tế Cộng sản trong những năm 30 là A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản D. Chống chiến tranh, đói nghèo Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: A. Chiều 31-8-1858, Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng. B. Sáng 1-9-1858, Liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà. C. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định. D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm 1862) được ký kết Câu 10. Với hiệp ước Nhâm Tuất (ký ngày 5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp: A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn B. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn C. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn D. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn Câu 11. Giai đoạn từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì? A. Chuẩn bị về lực lượng và chế tạo vũ khí B. Xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chiến đấu quyết liệt với thực dân Pháp Câu 12. Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân của Đề Nắm đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B. Phủ Lạng Thương (Bắc Giang) C. Tiên Lữ (Hưng Yên) D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 13. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phobng trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương Câu 14. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong nhân dân cả nước C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực dân Pháp. Câu 15. Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? Trang 2/4 Mã đề 101
- A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến D. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước Câu 16. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX Câu 17. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Nền kinh tế phong kiến. B. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế thuộc địa D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 18. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện các giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là A. địa chủ nhỏ và công nhân B. công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản C. công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. công nhân, nông dân và tiểu tư sản Câu 19. Chính sách thâm độc nhất của thực dân Pháp trên lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam trong quá trình khai thác thuộc địa là chính sách A. đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam. B. lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp. C. thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân. D. tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp. Câu 20. Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào A. Duy tân B. Đông du C. Bạo động chống Pháp D. “Chấn hưng nội hóa” Câu 21. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội ở Quảng Châu (Trung Quốc) khẳng định tôn chỉ là ? A. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa C. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam Câu 22. Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân (1906 – 1908) đã chú trọng A. thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật B. tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học C. mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới D. sử dụng chữ Nôm và chữ Quốc ngữ thay cho chữ Hán trước đó Câu 23. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị ở Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm: A. tiểu chủ, tiểu thương, tiểu nông. Trang 3/4 Mã đề 101
- B. học sinh, sinh viên, dân nghèo. C. tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên. D. trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công Câu 24. Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia nào? A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô Câu 25. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển B. xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng manh mún và lệ thuộc vào Pháp C. thương nghiệp phát triển với việc mở rộng giao lưu buôn bán D. hệ thống đường giao thông thủy, bộ, hàng không được mở rộng Câu 26. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là: A. Cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX B. Cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX C. Cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX. D. Cuộc cải cách toàn diện kinh tế - văn hoá - xã hội đầu thế kỷ XX. Câu 27. Điểm tương đồng giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là gì? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi theo gương Nhật Bản để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 28. Phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX thất bại không vì lí do nào dưới đây? A. Thực dân Pháp còn quá mạnh, đủ sức đàn áp các phong trào. B. Không nhận được sự hưởng ứng của quần chúng nhân dân. C. Hạn chế về giai cấp, đường lối, tổ chức thiếu chặt chẽ. D. Chưa tập hợp được sức mạnh của quần chúng nhân dân II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858 -1884)? Câu 2: (1 điểm) Nhận xét những điểm tương đồng và khác biệt trong chủ trương và hành động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh? -----------HẾT ---------- Trang 4/4 Mã đề 101
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: LỊCH SỬ, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 102 Họ và tên học sinh:…………… ………….Lớp:…………SBD:………………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản Câu 2. Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào? A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia. Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: A. Chiều 31-8-1858, Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng. B. Sáng 1-9-1858, Liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà. C. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định. D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm 1862) được ký kết Câu 4. Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân của Đề Nắm đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B. Phủ Lạng Thương (Bắc Giang) C. Tiên Lữ (Hưng Yên) D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 5. Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến D. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước Câu 6. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Nền kinh tế phong kiến. B. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế thuộc địa D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 7. Chính sách thâm độc nhất của thực dân Pháp trên lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam trong quá trình khai thác thuộc địa là chính sách A. đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam. B. lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp. Trang 1/4 Mã đề 102
- C. thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân. D. tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp. Câu 8. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội ở Quảng Châu (Trung Quốc) khẳng định tôn chỉ là ? A. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa C. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam Câu 9. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị ở Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm: A. tiểu chủ, tiểu thương, tiểu nông. B. học sinh, sinh viên, dân nghèo. C. tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên. D. trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công Câu 10. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển B. xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng manh mún và lệ thuộc vào Pháp C. thương nghiệp phát triển với việc mở rộng giao lưu buôn bán D. hệ thống đường giao thông thủy, bộ, hàng không được mở rộng Câu 11. Điểm tương đồng giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là gì? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi theo gương Nhật Bản để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 12. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát Câu 13. Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít le: A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat. C. Chiến thắng En A-la-men. D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan Câu 14. Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư Trang 2/4 Mã đề 102
- Câu 15. Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít? A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết. Câu 16. Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào? A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa Câu 17. Mục tiêu nổi bật của phong trào cách mạng dưới sự lãnh đạo của Quốc tế Cộng sản trong những năm 30 là A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản D. Chống chiến tranh, đói nghèo Câu 18. Giai đoạn từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì? A. Chuẩn bị về lực lượng và chế tạo vũ khí B. Xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chiến đấu quyết liệt với thực dân Pháp Câu 19. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phobng trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương Câu 20. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX Câu 21. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện các giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là A. địa chủ nhỏ và công nhân B. công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản C. công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. công nhân, nông dân và tiểu tư sản Câu 22. Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào A. Duy tân B. Đông du C. Bạo động chống Pháp D. “Chấn hưng nội hóa” Câu 23. Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân (1906 – 1908) đã chú trọng A. thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật B. tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học C. mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới Trang 3/4 Mã đề 102
- D. sử dụng chữ Nôm và chữ Quốc ngữ thay cho chữ Hán trước đó Câu 24. Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia nào? A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô Câu 25. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là: A. Cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX B. Cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX C. Cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX. D. Cuộc cải cách toàn diện kinh tế - văn hoá - xã hội đầu thế kỷ XX. Câu 26. Phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX thất bại không vì lí do nào dưới đây? A. Thực dân Pháp còn quá mạnh, đủ sức đàn áp các phong trào. B. Không nhận được sự hưởng ứng của quần chúng nhân dân. C. Hạn chế về giai cấp, đường lối, tổ chức thiếu chặt chẽ. D. Chưa tập hợp được sức mạnh của quần chúng nhân dân Câu 27. Với hiệp ước Nhâm Tuất (ký ngày 5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp: A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn B. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn C. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn D. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn Câu 28. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong nhân dân cả nước C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực dân Pháp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858 -1884)? Câu 2: (1 điểm) Nhận xét những điểm tương đồng và khác biệt trong chủ trương và hành động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh? -----------HẾT ---------- Trang 4/4Mã đề 102
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: LỊCH SỬ, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 103 Họ và tên học sinh:…………… ………….Lớp:…………SBD:………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát Câu 2. Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít le: A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat. C. Chiến thắng En A-la-men. D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan Câu 3. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản Câu 4. Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư Câu 5. Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít? A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết. Câu 6. Giai đoạn từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì? A. Chuẩn bị về lực lượng và chế tạo vũ khí B. Xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chiến đấu quyết liệt với thực dân Pháp Câu 7. Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân của Đề Nắm đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B. Phủ Lạng Thương (Bắc Giang) C. Tiên Lữ (Hưng Yên) D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phobng trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt Trang 1/4 Mã đề 103
- B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong nhân dân cả nước C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực dân Pháp. Câu 10. Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến D. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước Câu 11. Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào A. Duy tân B. Đông du C. Bạo động chống Pháp D. “Chấn hưng nội hóa” Câu 12. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội ở Quảng Châu (Trung Quốc) khẳng định tôn chỉ là ? A. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa C. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam Câu 13. Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân (1906 – 1908) đã chú trọng A. thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật B. tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học C. mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới D. sử dụng chữ Nôm và chữ Quốc ngữ thay cho chữ Hán trước đó Câu 14. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị ở Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm: A. tiểu chủ, tiểu thương, tiểu nông. B. học sinh, sinh viên, dân nghèo. C. tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên. D. trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công Câu 15. Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia nào? Trang 2/4 Mã đề 103
- A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô Câu 16. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển B. xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng manh mún và lệ thuộc vào Pháp C. thương nghiệp phát triển với việc mở rộng giao lưu buôn bán D. hệ thống đường giao thông thủy, bộ, hàng không được mở rộng Câu 17. Phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX thất bại không vì lí do nào dưới đây? A. Thực dân Pháp còn quá mạnh, đủ sức đàn áp các phong trào. B. Không nhận được sự hưởng ứng của quần chúng nhân dân. C. Hạn chế về giai cấp, đường lối, tổ chức thiếu chặt chẽ. D. Chưa tập hợp được sức mạnh của quần chúng nhân dân Câu 18. Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào? A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia. Câu 19. Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào? A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa Câu 20. Mục tiêu nổi bật của phong trào cách mạng dưới sự lãnh đạo của Quốc tế Cộng sản trong những năm 30 là A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản D. Chống chiến tranh, đói nghèo Câu 21. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: A. Chiều 31-8-1858, Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng. B. Sáng 1-9-1858, Liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà. C. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định. D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm 1862) được ký kết Câu 22. Với hiệp ước Nhâm Tuất (ký ngày 5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp: A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn B. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn C. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn D. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn. Trang 3/4 Mã đề 103
- Câu 23. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX Câu 24. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Nền kinh tế phong kiến. B. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế thuộc địa D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 25. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện các giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là A. địa chủ nhỏ và công nhân B. công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản C. công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. công nhân, nông dân và tiểu tư sản Câu 26. Chính sách thâm độc nhất của thực dân Pháp trên lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam trong quá trình khai thác thuộc địa là chính sách A. đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam. B. lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp. C. thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân. D. tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp. Câu 27. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là: A. Cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX B. Cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX C. Cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX. D. Cuộc cải cách toàn diện kinh tế - văn hoá - xã hội đầu thế kỷ XX. Câu 28. Điểm tương đồng giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là gì? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi theo gương Nhật Bản để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858 -1884)? Câu 2: (1 điểm) Nhận xét những điểm tương đồng và khác biệt trong chủ trương và hành động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh? -----------HẾT ---------- Trang 4/4 Mã đề 103 Trang 4/4 Mã đề 103
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: LỊCH SỬ, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 104 Họ và tên học sinh:…………… ………….Lớp:…………SBD:………………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX thất bại không vì lí do nào dưới đây? A. Thực dân Pháp còn quá mạnh, đủ sức đàn áp các phong trào. B. Không nhận được sự hưởng ứng của quần chúng nhân dân. C. Hạn chế về giai cấp, đường lối, tổ chức thiếu chặt chẽ. D. Chưa tập hợp được sức mạnh của quần chúng nhân dân Câu 2. Điểm tương đồng giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là gì? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi theo gương Nhật Bản để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 3. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là: A. Cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX B. Cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX C. Cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX. D. Cuộc cải cách toàn diện kinh tế - văn hoá - xã hội đầu thế kỷ XX. Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển B. xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng manh mún và lệ thuộc vào Pháp C. thương nghiệp phát triển với việc mở rộng giao lưu buôn bán D. hệ thống đường giao thông thủy, bộ, hàng không được mở rộng Câu 5. Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia nào? A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô Câu 6. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị ở Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm: A. tiểu chủ, tiểu thương, tiểu nông. B. học sinh, sinh viên, dân nghèo. C. tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên. D. trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công Câu 7. Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân (1906 – 1908) đã chú trọng A. thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật B. tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học Trang 1/4 Mã đề 104
- C. mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới D. sử dụng chữ Nôm và chữ Quốc ngữ thay cho chữ Hán trước đó Câu 8. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội ở Quảng Châu (Trung Quốc) khẳng định tôn chỉ là ? A. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa C. Đánh đổ phong kiến, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam Câu 9. Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào A. Duy tân B. Đông du C. Bạo động chống Pháp D. “Chấn hưng nội hóa” Câu 10. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát Câu 11. Chiến thắng nào đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít le: A. Chiến thắng Mát-xcơ-va B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat. C. Chiến thắng En A-la-men. D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan Câu 12. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản Câu 13. Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư Câu 14. Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít? A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết. Câu 15. Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào? A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia. Trang 2/4 Mã đề 104
- Câu 16. Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào? A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa Câu 17. Mục tiêu nổi bật của phong trào cách mạng dưới sự lãnh đạo của Quốc tế Cộng sản trong những năm 30 là A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản D. Chống chiến tranh, đói nghèo Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: A. Chiều 31-8-1858, Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng. B. Sáng 1-9-1858, Liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà. C. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định. D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm 1862) được ký kết Câu 19. Với hiệp ước Nhâm Tuất (ký ngày 5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp: A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn B. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn C. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn D. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn Câu 20. Chính sách thâm độc nhất của thực dân Pháp trên lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam trong quá trình khai thác thuộc địa là chính sách A. đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam. B. lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp. C. thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân. D. tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp. Câu 21. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện các giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là A. địa chủ nhỏ và công nhân B. công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản C. công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. công nhân, nông dân và tiểu tư sản Câu 22. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. Nền kinh tế phong kiến. B. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế thuộc địa D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 23. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX Câu 24. Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? Trang 3/4 Mã đề 104
- A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến D. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước. Câu 25. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong nhân dân cả nước C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực dân Pháp. Câu 26. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phobng trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến D. triều đình phong kiến xuống chiếu Cần vương. Câu 27. Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân của Đề Nắm đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B. Phủ Lạng Thương (Bắc Giang) C. Tiên Lữ (Hưng Yên) D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương. Câu 28. Giai đoạn từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì? A. Chuẩn bị về lực lượng và chế tạo vũ khí B. Xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chiến đấu quyết liệt với thực dân Pháp II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858 -1884)? Câu 2: (1 điểm) Nhận xét những điểm tương đồng và khác biệt trong chủ trương và hành động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh? -----------HẾT ---------- Trang 4/4 Mã đề 104 Trang 6/6 Mã đề 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn