intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” sẽ giúp bạn củng cố kiến thức nền, tiếp cận những dạng bài mới và luyện tập khả năng xử lý đề một cách chính xác. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 12 Đề chính thức Năm học 2022 - 2023 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề: 002 Số phách: ......... Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: …………………….. ____________________________________________________________________________ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc? A. Bị thiệt hại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc. C. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền cuối năm 1968. D. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. Câu 2. Nhiệm vụ chính của miền Nam sau Hiệp định Pa ri (năm 1973) là A. kháng chiến chống Mĩ. B. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội. C. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và chống Mĩ ở miền Nam. Câu 3. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện A. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ. B. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương. C. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng. Câu 4. Điểm khác nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ. B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ. C. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ. D. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân. Câu 5. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở chỗ A. trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn. B. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975. C. nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. D. tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân. Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Hiệp định Pa ri so với Hiệp định Giơnevơ ? A. Công nhận độc lập thống nhất và tòan vẹn lãnh thổ của Việt Nam. B. Tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do. C. Hai bên ngừng bắn, chấm dứt mọi hoạt động quân sự. D. Thương lượng một số vấn đề về kinh tế. Câu 7. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược “ Việt Nam hoá chiến tranh” là A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập. B. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hoà bình được thành lập. C. Cuộc vận động thực hiện di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương Câu 8. Bộ Chính trị đưa ra quyết định giải phóng Sài Gòn và toàn miền Nam trong chiến dịch nào? A. Chiến dịch Tây Nguyên kết thúc. C. Huế - Đà Nẵng được giải phóng. B. Chiến dịch Tây Nguyên đang tiếp diễn. D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng đang tiếp diễn. Câu 9. Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhấn mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” đã khẳng định A. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng. B. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng. Trang 1/4 - Mã đề thi 002
  2. C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng. D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng. Câu 10. Kết quả lớn nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI nước Việt Nam là gì? A. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp. B. Bầu ra Hội đồng nhân dân các cấp. C. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Câu 11. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch Huế - Đà Nẵng là A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng. B. phá tan âm mưu co cụm chiến lược của quân đội Sài Gòn. C. làm sụp đổ hệ thống phòng ngự chiến lược của chính quyền Sài Gòn ở miền Trung. D. tạo thời cơ chiến lược cho ta mở chiến dịch giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa. Câu 12.Tại sao nước ta phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau đại thắng mùa Xuân 1975? A. Chống lại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch. B. Do mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau. C. Đảng cần có cơ quan quyền lực chung cho nhân dân cả nước. D. Nhân dân hai miền mong muốn có một chính phủ thống nhất. Câu 13. Sau năm 1954, âm mưu của Mỹ đối với miền Nam Việt Nam là biến miền Nam thành A. thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ. B. nơi cung cấp nguyên liệu cho Mĩ. C. thành thị trường của Mỹ. D. “ sân sau" của Mỹ. Câu 14. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là A. phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch. B. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển. C. sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960). D. ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. Câu 15. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ. B. vạch trần âm mưu “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mĩ. C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đông Dương. D. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương. Câu 16. Trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”, quân Mĩ có vai trò như thế nào? A. Tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn. B. Phối hợp hoả lực, không quân. C. Quân độ Mĩ là chủ yếu. D. Cố vấn và chỉ huy. Câu 17. Một trong những bài học xuyên suốt, trở thành nhân tố cơ bản nhất quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến nay là A. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH. D. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. không ngừng củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. Câu 18. Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) là thắng lợi có tính thời đại, vì sao? A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ. B. Đánh bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ. C. Tạo thời cơ lớn cho cách mạng Lào và Campuchia giành thắng lợi. D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới có quy mô lớn nhất sau chiến tranh. Câu 19. Mĩ quyết định tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” trong hoàn cảnh sau thất bại của A. “Chiến tranh một phía”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. C. phong trào “Đồng khởi”. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc. Câu 20. Ý nào sau đây không phải là mục đích chính của Mĩ khi đánh phá miền Bắc bằng không quân và hải quân? A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng và công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào MN. C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta. D. Phá nền kinh tế nông nghiệp ở miền Bắc. Câu 21. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào? Trang 2/4 - Mã đề thi 002
  3. A. Chiến dịch Tây nguyên. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 22. Đường lối cách mạng xuyên suốt của của Đảng ta từ 1930 đến nay là A. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng. D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 23. Thái độ của quân đội Sài Gòn sau khi mất Phước Long (6/1/1975) là A. phản ứng mạnh. B. không phản ứng gì. C. phản ứng yếu ớt và bất lực. D. phản ứng mang tính chất thăm dò. Câu 24. Trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước, hậu phương miền Bắc có vai trò quan trọng nào sau đây? A. Đáp ứng yêu cầu của nhân dân Miền Nam. B. Đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhân dân Miền Nam. C. Đáp ứng yêu cầu chiến đấu của nhân dân Miền Nam. D. Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc kháng chiến ở cả hai miền. Câu 25. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử A. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. B. Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. A. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trọng. D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công. Câu 26. Hình thức đấu tranh của quân và dân ta trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965). A. Đấu tranh ngoại giao kết hợp với đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao. Câu 27. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn đã A. quyết định đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. B. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất. C. bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất, Ban dự thảo Hiến pháp của nước Việt Nam. D. nhất trí hoàn toàn các chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Câu 28. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ B. vạch trần âm mưu “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mĩ C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đông Dương D. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn của Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 2 (1 điểm) Em hãy nêu các vai trò của miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975). BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề thi 002
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1