intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Lịch sử) - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mức độ đánh giá Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm nội dung/C biết hiểu dụng dụng dung hủ cao đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Việt Các 2 2 0 0,5 đ Nam từ cuộc khoảng khởi thế kỉ nghĩa VII tiêu trước biểu công giành nguyên độc lập đến đầu trước thế kỉ X thế kỉ X. Bước 1 1* 1 2 1 1,5 đ ngoặc 1* lịch sử đầu thế kỉ X. Vương 2 1* 1 2 1 1,0 đ quốc 1* Chăm- pa từ thế kỉ II đến thế
  2. kỉ X Vương 2 1* 2 1 2,0 đ quốc Phù Nam Tổng số 8 0 0 1 0 1 0 1 8 3 5,0 Đ câu Tỉ lệ % 20% 0 0 15% 0 10% 0 5% 20% 30% 50% Tỉ lệ 15% 5% 50% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Lịch sử) - Lớp: 6 Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội dung dung/chủ đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Các cuộc khởi Nhận biết 2 TN Việt Nam từ nghĩa tiêu biểu khoảng thế kỉ – Nêu những nét giành độc lập VII trước công trước thế kỉ X. chính của các nguyên đến đầu cuộc khởi nghĩa thế kỉ X tiêu biểu của
  3. nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Bước ngoặc lịch Nhận biết 1 TN sử đầu thế kỉ X. 1 TN* – Nêu những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu 1 TL – Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét những
  4. điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương quốc Nhận biết 2 TN Chăm-pa từ thế – Trình bày kỉ II đến thế kỉ X những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Chăm-pa. – Nêu một số thành tựu văn hoá của Chăm- 1 TL pa. Thông hiểu – Mô tả sự thành lập, quá trình phát triển của Chăm-pa. Vận dụng cao – Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến hiện nay Vương quốc Phù Nhận biết 2 TN Nam – Nêu những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu một số 1 TL* thành tựu văn
  5. hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Tổng số câu 8TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 50% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Họ và tên: LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ………………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Hai Bà Trưng phất cờ nổi dậy dựng cờ khởi nghĩa vào năm 40 tại A. cửa sông Hát ( nay thuộc xã Hát Môn). B. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội) C. núi Nưa (Thiệu Sơn, Thanh Hóa). D. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). Câu 2. Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm A. 40. B. 248. C. 542. D. 713. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. C. Duy trì chính sách bóc lột của nhà Đường. D. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. Câu 4. Chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của: A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Ngô Quyền. D. Khúc Hạo.
  6. Câu 5. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Môn cổ. B. Chăm cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa? A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông. B. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi…) rất phát triển. C. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ… D. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài. Câu 7. Trong xã hội Phù Nam không có lực lượng nào dưới đây? A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân. D. Thương nhân. Câu 8. Đô thị nào dưới đây là một trong những trung tâm chính trị, kinh tế quan trọng của Vương quốc Phù Nam? A. Pa-lem-bang. B. Pi-rê. C. Óc Eo. D. Trà Kiệu. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Tóm tắt những nét chính về: sự thành lập, phát triển, suy vong của Vương quốc Phù Nam. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu nhận xét về cách tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng của Ngô Quyền trong trận đánh trên sông Bạch Đằng năm 938? Câu 3. (0,5 điểm) Thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến ngày nay và được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  7. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ II/ TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 CÂU CÂU TRẢ LỜI Đáp án A B C D B D ĐIỂMA C HỎI Câu 1 Tóm tắt những nét chính về: sự thành lập, phát triển, suy vong của (1,5 điểm) Vương quốc Phù Nam. - Khoảng thế kỉ I, Vương quốc cổ phù Nam ra đời. 0,5 đ - Từ thế kỉ III đến thế kỉ V, Phù Nam phát triển mạnh mẽ trong 0,5 đ khu vực Đông Nam Á - Đến thế kỉ VI, Phù Nam suy yếu và bị người Khơ-me thôn tính. 0,5 đ Câu 2 Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt ( 1,0 quân địch: điểm) + Bố trí các cánh quân bộ binh mai phục ở hai bên bờ sông; trong những 0,33 đ vùng cây cối rậm rạp. + Sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch. 0,33 đ + Khi thủy triều bắt đầu rút, quân thủy và quân bộ phối hợp đổ ra đánh. 0,33 đ Câu 3 - Thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Chăm-pa vẫn được bảo tồn (0, 5 đến ngày nay là: điểm) + Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,25 đ - Thánh địa Mỹ Sơn là Di tích văn hóa Chăm được UNESCO công nhận là 0,25 đ di sản văn hóa thế giới năm vào năm 1999 (HS có thể trình bày ý kiến của mình, nếu đúng vẫn ghi điểm tôí đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2