Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Năm học 2022 - 2023 Môn Lịch sử 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………Lớp:……………………........ Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số) I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hiệp ước đầu tiên mà triều đình Huế kí với thực dân Pháp là? A. Hiệp ước Nhâm Tuất B. Hiệp ước Giáp Tuất C. Hiệp ước Hác-Măng D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt Câu 2. Hiệp ước Hác-Măng (25/8/1883) được ký kết tại: A. Thuận An. B. Kinh Thành Huế. C. Hà Nội. D. Gia Định. Câu 3. Sự kiện đánh dấu chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập là: A. Quân Pháp đánh chiếm Thuận An – cửa ngõ của kinh thành Huế, triều đình phải xin đình chiến (1883). B. Quân Pháp đánh chiếm được thành Hà Nội, đại diện triều đình là tổng đốc Hoàng Diệu đã tự vẫn (1882). C. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hắc-Măng (1883) và hiệp ước Pa- tơ-nốt (1884). D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình rối loạn (1883). Câu 4. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX là? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy. C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. Câu 5. Mục đích trong chính sách về văn hóa, giáo dục của chính quyền thực dân Pháp ở nước ta là: A. Nhằm khai thác văn minh cho người Việt Nam. B. Nhằm xây dụng nền văn hóa nô dịch, ngu dân.
- C. Nhằm truyền bá tư tưởng văn hóa tiến bộ của nhân loại. D. Nhằm thực hiện giao lưu văn hóa giữa các dân tộc. Câu 6. “Phong trào Cần Vương” có nghĩa là gì? A. Không cần vua, tự nhân dân đứng lên đấu tranh cứu nước. B. Phò vua, giúp nước. C. Cần có vua lãnh đạo trực tiếp. D. Nhân dân lấy danh nghĩa của vua tự đứng lên đấu tranh. Câu 7. Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây để: A. Nhờ các nước phương Tây giúp đỡ Việt Nam giành độc lập. B. Liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài. C. Xem các nước phương Tây làm thế nào rồi sẽ về giúp đồng bào cứu nước. D. gồm cả A và B Câu 8. Những năm trở lại Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã tham gia hoạt động trong: A. Hội những người Việt Nam yêu nước. B. Hội Việt kiều yêu nước tại Véc-xai. C. Phong trào đấu tranh của công nhân Pháp. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9. (3 điểm): Tại sao thực dân Pháp xâm lược nước ta? Em có nhận xét gì về thái độ chống quân Pháp xâm lược của triều đình Huế? Câu 10. (1,5 điểm): Nêu những chuyển biến trong xã hội Việt Nam dưới tác động cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp. Câu 11. (1,5 điểm): Hiệp ước đánh dấu chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập là hiệp ước nào? Nêu nội dung của bản hiệp ước đó. ……………..Hết…………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C B B C A II. Phần tự luận. (6 điểm). Câu Nội dung Điểm 9 * Thực dân Pháp xâm lược nước ta vì: (3 điểm) + Nguyên nhân sâu xa: - Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa, từ giữa thế kỉ XIX các 0,25 nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa. - Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên. 0,25 - Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng suy yếu. - Nhà nước thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng” khiến nước 0,25 ta bị cô lập với thế giới bên ngoài. Nội lực đất nước yếu kém trên 0,25 mọi lĩnh vực. + Nguyên nhân trực tiếp: - Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô, chiều 31/8/1858, liên quân Pháp 0,5 Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng. => Ngày 1-9-1858, quân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược 0,5 nước ta. * Nhận xét về thái độ chống quân Pháp xâm lược của triều đình Huế. - Triều đình Huế nhu nhược, thụ động, không kiên quyết phối 0,5 hợp với nhân dân chống thực dân Pháp ngay từ đầu. Vì vậy đã bỏ lỡ cơ hội đánh đuổi giặc Pháp. - Ngày 17/2/1859, quân Pháp tấn công thành Gia Định. Quân 0,25 triều đình chống cự yếu ớt rồi tan rã mặc dù có nhiều binh khí,
- lương thực. - Tháng 7/1860, phần lớn quân Pháp bị điều động sang Trung Quốc, lực lượng còn lại rất mỏng. Nhưng quân triều đình lại cố 0,25 thủ ở trong Đại đồn Chí Hòa. 10 Dưới tác động cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã (1,5 hội Việt Nam có sự chuyển biến: điểm) - Giai cấp địa chủ phong kiến đã đầu hàng, làm chỗ dựa, tay sai 0,25 cho thực dân Pháp. Tuy nhiên, có một số bộ phân địa chủ vừa và nhỏ vẫn có tinh thần yêu nước. - Giai cấp nông dân, số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng 0,25 nề nhất, họ sẵn sàng hưởng ứng tham gia cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. Một bộ phận nhỏ mất ruộng đất phải vào làm việc trong các hầm mỏ, đồn điền. - Tầng lớp tư sản đã xuất hiện, có nguồn gốc từ các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp, xưởng thủ công, chủ hãng buôn...bị chính 0,25 quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn ép. - Tiểu tư sản thành thị, bao gồm các xưởng thủ công nhỏ, cơ sở 0,25 buôn bán nhỏ, viên chức cấp thấp và những người làm nghề tự do. 0,25 - Công nhân phần lớn xuất thân từ nông dân, làm việc trong các đồn điền hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp, lương thấp nên đời sống cực khổ, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống giới chủ nhằm 0,25 cải thiện đời sống. - Hiệp ước đánh dấu chấm dứt sự tồn tại của triều đình 0,5 phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập là hiệp ước Pa-tơ-nốt. - Nội dung của hiệp ước Pa-tơ-nốt: Triều đình Huế chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở 11 Bắc Kì và Trung Kì, cắt tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung Kì để 1 nhập vào đất Nam Kì thuộc pháp. Ba tỉnh Thanh-Nghệ-Tĩnh (1,5 được sáp nhập vào Bắc Kì. Triều đình chỉ được cai quản điểm) vùng đất Trung Kì, nhưng mọi việc đều phải thông qua viên khâm sứ Pháp ở Huế. Công sứ Pháp ở các tỉnh bắc Kì thường xuyên kiểm soát những công việc của quan lại triều đình, nắm các quyền trị an và nội vụ. mọi việc giao thiệp với nước ngoài đều do Pháp nắm. Triều đình Huế phải rút quân đội ở Bắc Kì về Trung Kì. Chuyên Tổ trưởng Người môn xây duyệt dựng đề và đáp Nguyễn Thị Yến án
- Hà Trần Hồng Nguyễ n Thị Thanh Xuân
- MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận Thông Vận Cộng độ biết hiểu dụng Chủ đề Cấp Cấp độ độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài Nắm Lí Nhận 24: được giải xét Cuộc hiệp được được kháng ước tại sao thái chiến đầu thực độ từ tiên dân chống năm mà Pháp quân 1858 triều xâm Pháp đến đình lược xâm năm Huế nước lược 1873. kí với ta? của thực triều dân đình Pháp. Huế Số 1 1/2 1/2 2 câu 0,5 2 1 3,5 Số 5% 20% 10% 35% điểm Tỉ lệ Bài - Biết Nêu - Nắm Nắm 25: được được được được Khán hiệp nội sự hiệp g ước dung kiện ước chiến Hác- hiệp đánh đánh lan Măng ước dấu dấu rộng được đánh chấm chấm
- ra kí kết dấu dứt sự dứt sự toàn ở đâu. chấm tồn tại tồn tại quốc dứt sự của của (1873 tồn tại triều triều - của đình đình 1884) triều phong phong đình kiến kiến phong nhà nhà kiến Nguy Nguy nhà ễn ễn với Nguy tư ễn cách là một quốc gia độc lập. Số 1 1/2 3 câu 1 1/2 0,5 0,5 2,5 Số 0,5 1 5% 5% 25% điểm 5% 10% Tỉ lệ Bài Nêu Hiểu 26: được được Phong cuộc nghĩa trào khởi của chống nghĩa phong Pháp tiêu trào trong biểu Cần những nhất Vươn năm trong g cuối phong thế kỉ trào XIX Cần Vươn g Số 1 2 câu 1 0,5 1 Số 0,5 5% 10% điểm 5% Tỉ lệ
- Chủ Nêu Nêu - Hiểu đề: được được được Nhữn hoạt những mục g động chuyể đích chyển của n biến trong biến Nguy trong chính kinh ễn Ái xã hội sách tế xã Quốc Việt VHG hội ở trong Nam D của Việt nhữn dưới chính Nam g tác quyền và năm động thực trở lại phong của dân Pháp trào cuộc Pháp yêu khai ở nước thác nước chống lần ta. Pháp thứ - từ đầu nhất Nắm thế kỉ của được XX thực mục đến dân đích năm pháp sang 1918. phươn g Tây của Nguy ễn Tất Thành . Số 1 câu 1 1,5 2 4 Số 0,5 15% 1 3 điểm 5% 10% 30% Tỉ lệ TS câu 4,5 5,5 1/2 1/2 TSđiểm 4 3 2 1 11 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn