intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 – NĂM HỌC 2022-2023 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ NGỌC DIỆP Tên chủ Vận dụng đề Nhận biết Cộng Thônghiể u Vận Vận dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cuộc - Kháng kháng chiến chiến - Kháng chống chống chiến Pháp. thực dân chống Pháp từ Pháp. năm 1858- 1873. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.66đ 0.33đ 1đ % 6.6% 3.3% 10% 2.Kháng - Kháng - Kháng - Kháng chiến chiến chiến chiến chống chống chống chống Pháp. Pháp xâm Pháp. Pháp. lược 1873- 1884. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0.33đ 0.33đ 0.66đ 1.33đ % 3.3% 3.3% 6.6% 13.3% 3. Trào Trào lưu Trào lưu Trào lưu lưu cải cải cách cải cách cải cách cách Duy Duy Tân ở Duy Tân ở Duy Tân ở Việt Nam. Tân ở Việt Nam. Việt Nam. Việt Nam nữa cuối
  2. thế kỉ XIX. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.33 0.66đ 0.33đ 1.33đ % 3.3% 6.6% 3.3% 13.3% 4. Chủ Cuộc khai Cuộc khai Cuộc khai Cuộc khai Chuyển đề: Chính thác thuộc thác thuộc thác thuộc thác thuộc biến của sách khai địa của địa của địa của địa của xã hội. Pháp. Pháp. thác Pháp. Pháp. Chuyển thuộc địa biến của của Pháp xã hội. và những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam. Phong trào yêu nước. Số câu 2 1/2 2 1/2 1 6 Số điểm 0.66đ 2đ 0.66đ 1đ 2đ 6.33đ % 6.6% 20% 6.6% 10% 20% 63.3% Tổng số câu 6.5 câu 6.5 câu 1 câu 3 17 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 – NĂM HỌC 2022-2023 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ NGỌC DIỆP Tên chủ đề Nhận biết Cộng Thônghiểu Vận Vận dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cuộc - Biết được - Hiểu kháng + Sự kiện, được thái chiến các nhân độ, hành chống vật tiêu động của thực dân biểu. nhân dân ta
  4. Pháp từ khi Pháp năm 1858- xâm lược. 1873 Số câu 2 1 3 Số điểm 0.66đ 0.33đ 1đ % 6.6% 3.3% 10% 2.Kháng - Biết - Hiểu - Đánh giá chiến được: được thái độ, chống + Trận + Các hành động Pháp xâm chiến chiến của triều lược 1873- thắng tiêu thắng tiêu đình Huế. 1884 biểu. biểu - Đánh giá hậu quả việc triều đình ký hiệp ước Giáp Tuất. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0.33đ 0.33đ 0.66đ 1.33đ % 3.3% 3.3% 6.6% 13.3% 3. Trào - Biết - Hiểu - Khẳng lưu cải được: được: định lí do cách Duy + Nội dung + Nguyên các đề nghị Tân ở Việt cải cách nhân khiến cải cách Nam nữa của các một số không thực cuối thế kỉ quan lại, sĩ quan lại, sĩ hiện được. XIX phu yêu phu đưa ra nước. các đề nghị cải cách. + Nét nổi bật nước ta nữa cuối TK XIX. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.33 0.66đ 0.33đ 1.33đ % 3.3% 6.6% 3.3% 13.3%
  5. 4. Chủ đề: - Biết: - Trình bày Hiểu: - Nhận - Phân tích Chính + Tổ chức được + Tổ chức xét chính được thái sách khai bộ máy những bộ máy sách khai độ cách nhà nước. nhà nước. thác thuộc thác thuộc chuyển mạng của + Xu + Chính địa đối với địa của biến về nền kinh tế các giai hướng mới sách văn Pháp và trong kinh tế. hóa, giáo Việt Nam. cấp, tầng những phong trào dục. lớp trong chuyển giải phóng xã hội Việt biến về dân tộc. Nam. kinh tế, xã hội ở Việt Nam. Phong trào yêu nước. Số câu 2 1/2 2 1/2 1 6 Số điểm 0.66đ 2đ 0.66đ 1đ 2đ 6.33đ % 6.6% 20% 6.6% 10% 20% 63.3% Tổng số câu 6.5 câu 6.5 câu 1 câu 3 17 Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ %
  6. Họ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Tên............................... MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 .............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp 8/ ......... Phòng thi ............. SBD .............. STT ..................... Điểm: Nhận xét của Thầy Cô A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Lý do cơ bản nào khiến các đề nghị cải cách không thực hiện được? A. Chưa hợp thời thế. B. Triều đình bảo thủ không chấp nhận. C. Rập khuân hoặc mô phỏng nước ngoài. D. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt. Câu 2. Trước sự thất thủ của thành Hà Nội, triều đình Huế đã có hành động như thế nào? A. Cho quân tiếp viện. B. Cầu cứu nhà Thanh. C. Cầu cứu quân Xiêm. D. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương thuyết với Pháp. Câu 3. Theo Hiệp ước Giáp Tuất (15/3/1874), triều đình thừa nhận A. ba tỉnh miền Đông Nam Kì thuộc Pháp. B. ba tỉnh miền Tây Nam Kì thuộc Pháp. C. sáu tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp. D. Nam Kì, Bắc Kì hoàn toàn thuộc Pháp. Câu 4. Pháp mở rộng trường học với mục đích gì? A. Phục vụ công việc cai trị của Pháp. B. Phát triển nền giáo dục Việt Nam. C. Khai hóa văn minh cho người Việt. D. Nhu cầu học tập của nhân dân ngày càng cao. Câu 5. Khi Pháp mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình đã thực hiện A. cải cách kinh tế, xã hội. B. cải cách Duy Tân. C. chính sách ngoại giao mở cửa. D. chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời. Câu 6. Việt Nam bị chia làm ba xứ với các chế độ cai trị khác nhau, trong đó Trung Kì theo chế độ A. bảo hộ. B. thuộc địa. C. tự quản. D. nửa bảo hộ. Câu 7. Thái độ của nhân dân ta khi triều đình để Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì? A. Lo sợ. B. Không có thái độ gì. C. Khởi nghĩa nổi dậy khắp nơi. D. Tuân theo mệnh lệnh của triều đình. Câu 8. Xu hướng mới trong phong trào giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX là A. vô sản. B. tư sản. C. dân chủ tư sản. D. xã hội chủ nghĩa. Câu 9. Theo em, đâu là trận đánh gây tiếng vang nhất vào năm 1883 ở Bắc Kì? A. Trận Cầu Giấy ở Hà Nội. B. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội. C. Trận đánh địch ở Thanh Hóa. D. Trận phục kích của quân ta ở Thái Bình. Câu 10. Nội dung cải cách của Nguyễn Lộ Trạch là A. Chấn chỉnh bộ máy quan lại. B. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang. C. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí. D. Phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng. Câu 11. Đơn vị hành chính cơ sở ở Việt Nam thời Pháp thuộc là A. làng, xã. B. phủ. C. châu. D. huyện. Câu 12. Người lãnh đạo quân ta đốt cháy chiếc tàu Ét-pê-răng (Hi vọng) của Pháp? A. Phan Tôn. B. Trương Quyền. C. Phan Văn Trị. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 13. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất là chiến công của
  7. A. quân dân Hà Nội. B. quân và dân các tỉnh Bắc Bộ. C. binh sĩ của Viên Chưởng Cơ. D. quân Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. Câu 14. Một trong những nhân vật tiêu biểu dùng văn thơ để chiến đấu? A. Phan Liêm. B. Trương Định. C. Phan Văn Trị. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 15. Đâu không phải là nguyên nhân các quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách? A. Lòng yêu nước thương dân. B. Mong muốn nước nhà giàu mạnh. C. Tình hình đất nước nguy khốn. D. Họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình. B. TỰ LUẬN: ( 5điểm ) Câu 1.(3đ) Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp: a. Em hãy nêu chính sách của Pháp trong các ngành thương nghiệp, giao thông vận tải? (2đ) b. Nhận xét tác hại của những chính sách đó đối với nền kinh tế Việt Nam? (1đ) Câu 2. (2đ) Em hãy cho biết thái độ của các giai cấp, tầng lớp đối với độc lập dân tộc trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm ) I. Khoang tròn vào chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng: ( 5điểm ) Mỗi ý đúng 0,33 điểm : 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C A D A C C 9 10 11 12 13 14 15 A C A D D C D B. TỰ LUẬN: ( 5điểm ) Câu 1: (3 điểm ) a. Em hãy nêu chính sách của Pháp trong các ngành thương nghiệp, giao thông vận tải? - Thương nghiệp: + Pháp độc chiếm thị trường Việt Nam. (0.5đ) + Đề ra nhiều thuế mới bên cạnh thuế cũ. (0.5đ) - Giao thông vận tải: + xây dựng hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt. (0.5đ), nhằm bóc lột kinh tế, phục vụ mục đích quân sự. (0.5đ) b. Nhận xét tác hại của những chính sách đó đối với nền kinh tế Việt Nam? - Vơ vét sức người, sức của của nhân dân Việt Nam. (0.5đ) - Làm cho nền kinh tế Việt Nam luôn lỗi thời, lạc hậu và phụ thuộc. (0.5đ) Câu 2: (2 điểm ) Em hãy cho biết thái độ của các giai cấp, tầng lớp đối với độc lập dân tộc trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? - Giai cấp địa chủ: cơ bản đã mất hết ý thức dân tộc, trở thành tay sai đế quốc. (0.5đ) - Giai cấp nông dân: căm thù đế quốc phong kiến, sẵn sàng đấu tranh. (0.5đ) - Giai cấp công nhân: kiên quyết chống đế quốc, giành độc lập dân tộc, xóa bỏ chế độ người bóc lột người. (0.5đ)
  9. - Tầng lớp tư sản: một bộ phận có ý thức dân tộc nhưng cơ bản là thỏa hiệp với đế quốc (0.25đ) - Tầng lớp tiểu tư sản: một bộ phận có tinh thần yêu nước, chống đế quốc. (0.25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1