intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II( năm học: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ 8 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA( 4-3-2-1) CUỐI HỌC KÌ II; MÔN LỊCH SỬ 8 Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng thấp TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: 5 1 6 Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược Số điểm 1,66đ 0,33đ 2đ Tỉ lệ% 16,6 3,3 20 Chủ đề 2: 3 1/2 1/2 4 Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX( từ sau năm 1885) Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ% 10 10 10 30 Chủ đề 3: 4 2 1/2 1/2 7 Những chuyển biến về KT-XH ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu TK XX đến năm 1918 Số điểm 1,33đ 0,66đ 1đ 2đ 5đ 13,3 6,6 10 20 50 Tổng số câu: 12 4 0,5 0,5 17 Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ 10 đ Tổng 40% 30% 30% 100%
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết quá trình Pháp xâm Những mốc thời gian quan trọng Cuộc kháng chiến chống lược Việt Nam (diễn thực dân Pháp xâm lược biến, nguyên nhân thất bại) Số câu 5 1 6 Số điểm 1,66đ 0,33đ 2đ Tỉ lệ% 16,6 3,3 20 Chủ đề 2: Cuộc phản công phe chủ Hoàn cảnh ra đời phong trào cần Rút ra được Phong trào kháng Pháp chiến và phong trào Cần Vương nguyên nhân trong những năm cuối thế Vương Nguyên nhân thất phong trào Cần kỉ XIX( từ sau năm 1885) bại phong trào. Vương Số câu 3 1/2 1/2 4 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ% 10 10 10 30 Chủ đề 3: Nội dung tác động của vì sao trào lưu cải Các giai cấp Đánh giá được thái Những chuyển biến về chương trình khai thác cách Duy Tân thất của xã hội Việt độ chính trị các giai KT-XH ở Việt Nam và thuộc địa của Pháp bại. Nam cuối thế cấp của xã hội Việt phong trào yêu nước Giải thích tinh thần kỷ XIX – đầu Nam cuối thế kỷ chống Pháp từ đầu TK cách mạng của giai XX XIX – đầu XX XX đến năm 1918 cấp công nhân Số câu 4 2 1/2 1/2 7 Số điểm 1,33đ 0,66đ 1đ 2đ 5đ 13,3 6,6 10 20 50 Tổng số câu: 12 4 0,5 0,5 17 Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ 10 đ Tổng 40% 30% 30% 100% Duyệt BGH Tổ trưởng cm Gv ra đề Lê Văn Thành Trần Xuân Quang Trần Xuân Quang
  3. Trường THCS Nguyễn Khuyến. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và Tên:....................... NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp................................... MÔN: LỊCH SỬ 8 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu. Câu 1. Vì sao Pháp chọn Gia Định làm mục tiêu tấn công sau thất bại ở Đà Nẵng? A. Dân cư ở Gia Định đông. B. Gia Định có nhiều tài nguyên khoáng sản. C. Gia Định có số quân triều đình ít. D. Gia Định là vựa lúa của miền Nam, có nhiều cảng biển lớn. Câu 2. Mục đích đấu tranh của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. đánh Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập lại chế độ phong kiến. B. thương lượng với Pháp để Pháp giúp đỡ Việt Nam phát triển đất nước. C. đánh Pháp giành độc lập dân tộc thiết lập chế độ dân chủ tư sản. D. đánh Pháp giành độc lập dân tộc thiết lập chế độ xã hội chủ nghĩa. Câu 3. Bản chất chính sách văn hóa, giáo dục của Pháp áp dụng ở Việt Nam trong chương trình khai thác thuộc địa là A. kìm hãm dân ta trong vòng lạc hậu, ngu muội và đào tạo ra một lớp người chỉ biết phục tùng. B. “ khai hóa nền văn minh” cho nhân dân Việt Nam. C. đào tạo nhân tài cho đất nước Việt Nam. D. giúp cho nền văn hóa, giáo dục nước ta phát triển ngang bằng với các nước tiến bộ trên thế giới. Câu 4. Âm mưu thâm độc của Thực dân Pháp khi thành lập Liên ban Đông Dương là A. biến Đông Dương thành một tỉnh của Pháp. B. tăng cường áp bức, kìm kẹp, làm giàu cho tư bản Pháp. C. chia rẽ các dân tộc Đông Dương trong sự thống nhất giả tạo. D. từng bước xây dựng và hoàn thiện bộ máy hành chính. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu đẩy nước ta rơi vào tình trạng nước thuộc địa là A. thực dân Pháp liên kết với các nước đế quốc khác cùng đánh chiếm Việt Nam. B. nhân dân ta tình nguyện khuất phục thực dân Pháp. C. đất nước Việt Nam ta nhỏ, nhân dân sức yếu không đánh nổi Pháp. D. triều đình nhà Nguyễn nhu nhược, chủ trương thương lượng, không kiên quyết đánh Pháp. Câu 6: Sau 5 tháng xâm lược, liên quân Pháp - Tây Ban Nha chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà, không thể tiến sâu vào đất liền, vì: A. Quân giặc không có sự chuẩn bị kĩ càng. B. Quân giặc không quen thuỷ thổ, địa hình và thời tiết nước ta. C. Giữa quân Pháp và Tây Ban Nha nảy sinh mâu thuẫn nên chưa tiến sâu vào đất liền.
  4. D. Quân và dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương anh dũng chống trả. Câu 7: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt ( 11-1888), phong trào Cần vương như thế nào? A. Chấm dứt. B. Chỉ còn diễn ra ở Trung Kì. C. Vẫn tiếp tục nhưng hoạt động cầm chừng. D. Vẫn được duy trì và dần dần quy tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp đem quân xâm lược Việt Nam là A. Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại. B. Khai hoá văn minh cho người Việt Nam. C. Chiếm Việt Nam làm thuộc địa. D. Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể Pháp. Câu 9. Năm 1885 phe chủ chiến trong triều đình Huế mở cuộc tấn công vào lực lượng quân Pháp đóng trong thành, mục tiêu chính là A. loại trừ phe đầu hàng. B. đưa Hàm Nghi lên ngôi. C. chống lại sự o ép, giành lại chủ quyền từ tay Pháp. D. tập trung quyền lực vào tay Nguyễn Văn Tường và Tôn Thất Thuyết. Câu 10. Lí do cơ bản nào làm cho các đề nghị cải các của các sĩ phu yêu nước cuối thế kỉ XIX không thực hiện được? A. Không có tiền. B. Không có thời gian. C. Do tính không thực tế của các đề nghị cải cách. D. Triều đình bảo thủ, không chấp nhận cải cách. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa nào “không” nằm trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX? A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Hương Khê. C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. Câu 12. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã làm cho người nông dân Việt Nam A. có đời sống sung túc hơn. B. đều bị cướ đạt ruông đất không có đất sản xuất. C. đều được cấp ruộng đất để canh tác. D. đều lâm vào hoàn cảnh nghèo khổ, không lối thoát. Câu 13. chọn mốc thời gian với nội dung sự kiện cho phù hợp: Thời gian (năm) Nội dung sự kiện 1. 1862 a. Hiệp ước Nhâm Tuấn 2. 1874 b. Hiệp ước Giáp Tuất 3. 1883 c. Hiệp ước Hắc-măng 4. 1884 d. Hiệp ước Pa-tơ- nốt A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d C. 1-d; 2-c; 3-d; 4-c D. 1-d; 2-c; 3-b; 4-a Câu 14. Phong trào Đông Du đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập? A. Nước Pháp. B. Nước Nga. C. Nước Nhật. D. Nước Mỹ.
  5. Câu 15. Ai là người lãnh đạo phong trào Duy tân? A. Phan Châu Trinh và Huỳnh Thúc Kháng B. Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu, C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền. D. Lê Đại, Vũ Hoàng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Hoàn cảnh ra đời phong trào cần Vương và theo em nguyên nhân dẫn đến phong trào cần Vương thất bại? (2 điểm) Câu 2. Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỷ XX xã hội Việt Nam có những giai cấp, tầng lớp nào? Đánh giá thái độ của họ đối với cách mạng ra sao? (3 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2023 MÔN : LỊCH SỬ 8; I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 3 4 Đáp án D C A C D D D C C D A A A C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Hoàn cảnh ra đời phong trào cần Vương và theo em nguyên nhân dẫn đến phong trào cần Vương thất bại? (2 điểm) - Hoàn cảnh ra đời phong trào cần Vương là Sau khi cuộc mưu khởi tại kinh thành Huế thất bại. Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi chạy ra Tân Sở (Quảng Trị). Ngày 13 - 7 - 1885, Ông nhân danh nhà vua xuống chiếu Cần vương, kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước => phong trào Cần Vương ra đời (1 điểm) - Nguyên nhân thất bại: + Pháp lúc này còn mạnh lại có sự câu kết với các thế lực phong kiến. (0,25 điểm) + Trong khi đó lực lượng nghĩa quân còn mỏng và yếu, rời rạc (0,25 điểm) + Chưa có sự đoàn kết ahts huy toàn thể dân tộc. (0,25 điểm) + Thiếu đường lối và giai cấp tiên tiến đứng ra lãnh đạo. (0,25 điểm) Câu 2. Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỷ XX xã hội Việt Nam có những giai cấp, tầng lớp nào? Đánh giá thái độ của họ đối với cách mạng ra sao? (3 điểm) - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỷ XX xã hội Việt Nam có những giai cấp, tầng lớp : + Giai cấp địa chủ phong kiến đã đầu hàng và trở thành chỗ dựa, tay sai cho thực dân Pháp. (0,2 điểm) + Giai cấp nông dân, số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề nhất (0,2 điểm) + Tầng lớp tư sản đã xuất hiện, có nguồn gốc từ các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp.(0,2 điểm) + Tiểu tư sản thành thị bao gồm chủ các xưởng thủ công nhỏ, cơ sở buôn bán nhỏ, viên chức cấp thấp, học sinh, sinh viên. (0,2 điểm) + Giai cấp công nhân phần lớn xuất thân từ nông dân, làm việc trong các đồn điền, hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp. (0,2 điểm) Thái độ chính trị: + Giai cấp địa chủ phong kiến có một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước. (0,4 điểm) + Giai cấp nông dân, số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề nhất, họ sẵn sàng hưởng ứng, tham gia cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. (0,4 điểm) + Tầng lớp tư sản chưa dám tỏ thái độ hưởng ứng, tham gia cuộc vân động CM (0,4 điểm) + Tiểu tư sản có trình độ học vấn, nhạy bén với thời cuộc,... nên sớm giác ngộ và tích cực tham gia các phong trào cứu nước. (0,4 điểm) + Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống đế quốc, phong kiến. (0,4 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2