intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT TX ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… Môn: LỊCH SỬ– Lớp 8 Lớp: 8/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm Chọn chữ cái đứng đầu câu phương án trả lời đúng Câu 1. Ai là người được phong là “Bình Tây đại nguyên soái” đứng về phía nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược? A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định. C. Nguyễn Tri Phương. D. Hoàng Diệu. Câu 2. Lấy cớ gì thực dân Pháp và Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta? A. Bảo vệ đạo Gia-tô. B. Mở rộng thị trường. C. Vơ vét tài nguyên. D. Triều đình nhà Nguyễn suy yếu. Câu 3. Sau trận Cầu Giấy năm 1883, quân Pháp quyết tâm xâm chiếm nước ta như thế nào? A. Tấn công thẳng vào kinh thành Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng. B. Chấp nhận các khoản bồi thường chiến phí từ triều đình Huế. C. Rút quân về Gia Định, chuẩn bị chu đáo cho lần xâm lược sau này. D. Tiếp tục mở rộng vùng đánh chiếm ở đồng bằng Bắc Kì. Câu 4. Âm mưu của thực dân Pháp kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai (1882) nhằm để A. giải quyết vụ Đuy-py đang quấy rối ở Bắc Kì. B. mở đường sang Vân Nam (Trung Quốc). C. để xâm chiếm Bắc Kì, biến nước ta thành thuộc địa. D. giải quyết việc nhà Thanh đưa quân sang chiếm đóng nước ta. Câu 5. Chọn nội dung đã sắp xếp theo trình tự thời gian các Hiệp ước của triều đình nhà Nguyễn kí kết với Pháp. 1. Nhâm Tuất; 2. Hác-măng; 3. Pa-tơ- nốt; 4. Giáp Tuất. A. 1, 3, 4, 2. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 2, 4. Câu 6. Nhận xét nào dưới đây là đúng về thái độ của nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 – 1884)? A. Bạc nhược, từng bước thỏa hiệp, đầu hàng. B. Phản đối cuộc kháng chiến chống quân xâm lược của nhân dân. C. Bạc nhược, đầu hàng hoàn toàn trước quân xâm lược. D. Kiên quyết tổ chức nhân dân tiến hành cuộc kháng chiến. Câu 7: Khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882), trấn thủ thành Hà Nội là A. Hoàng Diệu. B. Trần Hoàng. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trương Định. Câu 8: Ý nào dưới đây không đúng về nhân vật Tôn Thất Thuyết ? A. Nhân danh vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương. B. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895) C. Là người yêu nước, quyết tâm chống Pháp đến cùng. D. Là Thượng thư Bộ Binh, đứng đầu phái chủ chiến tại kinh thành Huế. Câu 9: Khi hai hiệp ước 1883-1884 được kí kết, chứng tỏ thực dân Pháp đã A. chiếm được kinh thành Huế. B. chiếm được 3 tỉnh miền Đông Nam Kì. C. hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam. D. đàn áp được phong trào Cần Vương và Yên Thế.
  2. Câu 10: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là do A. có thời gian tồn tại hơn 10 năm. B. có qui mô rộng lớn khắp cả nước. C. được tổ chức, trang bị vũ khí hiện đại. D. có sự tham gia của văn thân, sĩ phu yêu nước. Câu 11: Địa bàn hoạt động của cuộc khởi nghĩa Hương Khê được phân bố trên địa bàn bốn tỉnh, đó là A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Hưng Yên, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị. Câu 12: Nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? A. Cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại. B. Nông dân Yên Thế hưởng ứng chiếu Cần vương. C. Pháp tiến hành khai thác, bóc lột Việt Nam lần thứ nhất. D. Pháp bình định Yên Thế, nông dân Yên Thế bảo vệ cuộc sống của mình. Câu 13: Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa Yên Thế là A. nông dân. B. công nhân. C. công nhân và nông dân. D. các dân tộc ít người miền núi. Câu 14: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn, kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Bãi Sậy. C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Yên Thế. Câu 15: Thực dân Pháp đã lấy cớ gì để đem quân đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882)? A. Giải quyết vụ Đuy-puy. B. Triều đình Huế không bồi thường chiến phí cho Pháp. C. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. D. Triều đình Huế không dẹp được các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Ý nghĩa Phong trào Cần Vương ? ( 1,0 điểm ) Nguyên nhân khởi nghĩa Yên Thế ( 1884- 1913 ) (2,0 điểm) Câu 2. So sánh sự khác nhau (về quy mô, lực lượng lãnh đạo, mục tiêu và tính chất) giữa khởi nghĩa Yên Thế và khởi nghĩa Hương Khê. (2,0 điểm) - HẾT -
  3. TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử – Lớp 8 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A CB A A B C A B D A D C II.Tự luận: ( 5 điểm ) Câu. Đáp án Điểm. 1 Ý nghĩa Phong trào Cần (3điểm) Vương. 1đ 1đ Thể hiện tinh thần yêu nước,ý chí chống Pháp.Làm chậm quá trình bình định của thực dân. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm sâu sắc. Chứng tỏ con đường 1đ cứu nước phong kiến không còn phù hợp. Nguyên nhân khởi nghĩa Yên 1d Thế ( 1884- 1913 ) (2,0 đ) Tình hình kinh tế nông nghiệp sa sút dưới thời Nguyễn đã khiến cho nhiều nông dân vùng đồng bằng Bắc Kì buộc phải rời quê hương đi tìm nơi khác sinh sống. Một số người đã lên Yên Thế. Giữa thế kỉ XIX ,họ bắt đầu lập làng, tổ chức sản xuất. Khi thực dân pháp mở rộng
  4. phạm vi chiếm đóng Bắc Kì, Yên Thế trở thành mục tiêu bình định của chúng. Để bảo vệ cuộc sống của mình, nông dân Yên Thế đã đứng lên đấu tranh. 2 So sánh sự khác nhau ((2điểm) về (quy mô, lực lượng lãnh đạo, mục tiêu và tính chất) giữa khởi nghĩa Yên Thế và khởi nghĩa Hương Khê. 0,5 Cuộc khởi nghĩa Yên Thế 0,5 0,5 0,5 Quy mô Chủ yếu ở vùng trung du (Quy mô nhỏ) Lực lượng lãnh đạo Nông dân
  5. Mục tiêu Chống Pháp để bảo vệ cuộc sống của mình Tính chất Là phong trào yêu nước. Mỗi nội dung so sánh: chấm 0,5 điểm
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN:LỊCH SỬ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút Cấp độ Tên chủ tư duy Cộng đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Cuộc Những 3 3 kháng nét chính 10% chiến từ về kháng năm chiến 1858 chống Pháp ở đến Đà Nẵng năm và 3 tỉnh 1873 miền Đông Nam kì. 2. Kháng 3 2 1 6 Kháng chiến ở 20% chiến Hà Nội lan rộng và các ra toàn tỉnh ở đồng quốc bằng Bắc (1873 - kì (1873-
  7. 1884) 1874) Kháng 3 1 2 6 chiến của 20% nhân dân Bắc kì lần (1882- 1883) 3. Phong 1 1 Phong trào Cần 20% trào vương kháng bùng nổ chiến và phát triển chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX 4. Khởi Nguyên ½ ½ nghĩa nhân 10% Yên Thế bùng nổ và So sánh ½ ½ phong với các 20% trào cuộc chống khởi Pháp nghĩa cùng thời của
  8. đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX Tổng số ½ 9 1 3 ½ 3 17 câu hỏi Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100,0% Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỊCH SỬ 8 Năm học 2022 – 2023
  9. chủ đề/bài Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá Mạch nội TT dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  10. 1 Cuộc kháng Nhận biết : 3câu 2câu chiến từ Phong  năm1858 đến traøo  Cuộc kháng năm 1873 ñaáu  chiến chống thực tranh  dân pháp từ năm choáng  1858đến cuối thế Phaùp  kỉ XIX cuûa  nhaân  daân ta. Thông hiểu ­   Thaùi  ñoä   vaø  traùch  nhieäm  cuûa  trieàu  ñình  nhaø  Nguyeãn .
  11. Nhận biết : 6 câu 3 câu 2 câu 1câu 2 Phong trào ­   AÂm  möu   cuûa  kháng chiến thöïc   daân  chống Pháp Phaùp   sau  trong những khi  năm cuối thế chieám  kỉ XIX ñöôïc  Nam   Kì,  chuaån   bò  1 câu ñaùnh  chieám  Baéc Kì. Khởi nghĩa ­   Thaùi  Yên Thế và ñoä   cuûa  phong trào trieàu ñình  chống Pháp Hueá  tröôùc  vieäc  thöïc   daân  Phaùp  ñaùnh  chieám  Baéc Kì. Thông hiểu ­   Söï  choáng  traû 
  12. quyeát  lieät   cuûa  quaân  daân   Haø  Noäi   vaø  caùc   ñòa  phöông  khaùc   ôû  Baéc   Kì  tröôùc  cuoäc taán  coâng  cuûa   thöïc  daân  Phaùp. Vận dụng: toân   kính  nhöõng vò  anh huøng  daân   toäc.  Caêm  gheùt boïn  thöïc   daân  Phaùp  tham   lam  taøn   baïo  vaø  nhöõng  haønh 
  13. ñoäng nhu  nhöôïc  cuûa  trieàu ñình  Hueá. Các cuộc khởi nghĩa Yên thế Hương khê Về quy mô ,lực lượng lãnh đạo, Mục tiêu, tính chất
  14. Tổng 10TN 5TN 2TL 1TL
  15. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% Giáo viên Nguyễn Đình Tàu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2