Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 - 2203) Môn : LỊCH SỬ Lớp : 8. Người ra đề : Hồ Xuân Hải Đơn vị : THCS VÕ THỊ SÁU I-MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng tra TN TL TN TL TN TL Cuộc kháng Chiến công Hiểu được chiến chống của nghĩa KN tiêu -Lực lượng TDân Pháp quân biểu của tham gia PT xâm lược Nguyễn PT Cần chống Pháp 1858-1873 Trung Trực Vương . Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.33 0.33 0.33 1.0 Cuộc kháng -Nơi diễn ra So sánh đặc chiến chống trận đánh điểm của KN TDân Pháp của Quan Yên Thế xâm lược Chưởng Lí giải đặc 1873-1884 -Chiến thắng điềm của PT Cầu Giấy lần chống Pháp 1 giết được sau 1883 tướng Pháp Biết người lãnh đạo và bảo vệ thành Hà Nội chống Pháp năm 1882 Số câu 4 2 7 Số điểm 1.3 0.66 2. Phong trào Trình bày Phân biệt Giải Nhận Lí giải được kháng Pháp hoàn cảnh được KN yên thích sự xét được KN Hương trong những tiến hành Thế là PT thất bại tác động Khê là KN năm cuối thế các cải nông dân tự của các của cải tiêu biểu kỉ XIX cách duy phát đề nghị cách duy trong PT tân cuối Hiểu được cải cách tân cuối Cần Vương TK XIX mục đích.đặc cuối TK TK XIX Giải thích điểm của PT XIX Khái niệm Cần Vương Cần Vương -Hiểu nhân vật lãnh đạo nhân dân chống Pháp ở 3 mặt trận Hiểu được sau khi bình định VN Pháp mới tiến hành khai thác thuộc địa lần 1 Số câu 1/2 5 1/2 1 1 7 Số điểm 2 1.6 1 0.33 2 7
- Tổng số câu: Số câu:6.5 Số câu:8.5 Số câu:3 17 Tổng số điểm Số điểm:4.0 Số điểm:3.3 Số điểm:2.6 10 Tổng 40% 3.33% 2.66% 100 II-Bảng mô tả: NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Biết được chiến Hiểu được KN Cuộc kháng công của tiêu biểu của PT chiến chống Nguyễn Trung Cần Vương Thực dân Pháp Trực đốt cháy -Hiểu được lực xâm lược 1858- tàu chiến Pháp lượng tham gia 1873 trên sông Vàm PT chống Pháp Cỏ -Nơi diễn ra So sánh đặc Đặc điềm nổi bật trận đánh của điểm của KN của PT chống Quan Chưởng Yên Thế Pháp sau 1883 Cuộc kháng -Chiến thắng Hiểu được sau chiến chống Cầu Giấy lần 2 khi bình định Thực dân Pháp giết được tướng VN Pháp mới Pháp tiến hành khai xâm lược 1873- -Biết người lãnh thác thuộc địa 1884 đạo và bảo vệ lần 1 thành Hà Nội chống Pháp năm 1882 Trình bày hoàn -Phân biệt được Dùng sự kiện Tổng hợp được cảnh tiến hành KN yên Thế là để lí giải được nội dung để giải các cải cách duy PT nông dân tự KN Hương thích khái niệm tân cuối TK phát Khê là KN Cần Vương XIX -Hiểu được mục tiêu biểu trong Nhận xét được tác đích.đặc điểm PT Cần động của cải cách Phong trào của PT Cần Vương duy tân cuối TK kháng Pháp Vương XIX trong những -Hiểu nhân vật năm cuối thế kỉ lãnh đạo nhân XIX dân chống Pháp ở 3 mặt trận -Giải thích sự thất bại của các đề nghị cải cách cuối TK XIX TRƯƠNG THCS VÓ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KÌ II( 2022-2023) Họ và tên: ......................................................... MÔN : LỊCH SỬ 8 Lớp: ......................... Thời gian làm bài: 45 phút
- Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: *ĐỀ: I-TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Lãnh đạo nhân dân ta tiến hành KC chống Pháp xâm lược ở cả ba mặt trận (Đà Nẵng-1858, Gia Định -1859 và thành Hà Nội -1873) là: A.Hoàng Diệu. B. Tôn Thất Thuyết. C.Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 2: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ II (5/1133 ) tướng giặc Pháp nào bị quân ta giết chết ? A. Gác-ni-ê B. Đuy-puy C. Ri-vi-e D. Hác-măng Câu 3: Từ năm 1897 đến năm 1914 là khoảng thời gian thực dân Pháp tiến hành: A. bình định Việt Nam. B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. C. cướp ruộng đất của nông dân D. chính sách chia rẽ dân tộc Việt Nam. Câu 4: Thành phần nào không có trong phong trào kháng chiến chống Thực dân Pháp? A. Địa chủ. B. Nông dân, sĩ phu. C. Sĩ phu,tầng lớp khác D. Nông dân, binh lính. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là: A. Hương Khê B. Yên Thế C. Ba Đình D. Bãi Sậy Câu 6: 6 tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp thông qua Hiệp ước nào? A. Nhâm Tuất (1862) B.Giáp Tuất (1874) C.Hác-măng (1883) D. Pa-tờ-nốt( 1884) Câu 7: Mục đích của phong trào Cần Vương là gì? A. Thương lượng với Pháp để Pháp giúp đỡ Việt Nam phát triển đất nước. B. Đánh Pháp giành độc lập dân tộc, xây dựng chế độ dân chủ tư sản. C. Đánh đuổi Pháp giành độc lập, bảo vệ vùng đất Yên Thế. D. Đánh Pháp giành độc lập dân tộc, xây dựng chế độ Phong kiến. Câu 8: Sau Hiệp ước Hác-măng (1883) phong trào KC chống Pháp có đặc điểm gì nổi bật ? A. Đều bị thất bại. B. Mang tính ôn hòa. C. Theo xu hướng dân chủ tư sản D. Bùng nổ khắp cả nước. Câu 9: Đốt cháy tàu chiến Pháp trên sông Vàm Cỏ là chiến công của nghĩa quân: A. Nguyễn Trung Trực B. Nguyễn Thiện Thuật. C. Trương Định D. Hoàng Hoa Thám Câu 10: Người chủ trương chặn đánh Pháp ở cửa Ô Thanh Hà là ai ? A. Viên Chưởng Cơ B. Hoàng Tá Viêm C. Lưu Vĩnh Phúc D. Phạm Văn Nghị Câu 11: Đại diện cho khuynh hướng dựa vào Nhật Bản để cứu nước đầu thế kỉ XX là: A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu. C. Phan Văn Trường. D.Phan Đình Phùng Câu 12: Điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời là: A. thể hiện tinh thần yêu nước, chống Pháp . B. mang tính tự phát của giai cấp nông dân . C. do các Sĩ phu, văn thân lãnh đạo. D. mục tiêu giành độc lập, khôi phục chế độ phong kiến Câu 13: Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ 2 vào thời gian: A. 1873. B. 1874. C. 1882 D. 1883. Câu 14: Ngày 13/7/1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương tại: A. Hà Tĩnh B. Huế. C. Quảng Trị. D. Hà Nội. Câu 15: Điểm chung nhất của các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương là : A. do Vua Hàm Nghi chỉ huy B. Diễn ra trên một địa bàn.
- C. do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo C. Mang tính tự phát. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1( 2 điểm): Giải thích: Khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương ? Thế nào là Cần Vương ? Câu 2 (3điểm): Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX diễn ra trong hoàn cảnh nào ? Vì sao các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không thành công ? BÀI LÀM : I. TRẮC NGHIỆM : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 8 HỌC KÌ II- Năm học: 2022-2023 I-TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng 0.33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D C B A A B C D A A B B C C C
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 * Những cơ sở khẳng định : Khởi nghĩa Hương Khê là cuộc KN tiêu biểu (2 Điểm) nhất trong phong trào Cần Vương : -Mục tiêu: Là cuộc KN vũ trang chống Pháp theo lời kêu gọi giúp vua 0.25 - Quy mô: Có quy mô lớn, địa bàn rộng trải dài các tỉnh Thanh Hóa - Nghệ 0.25 An - Hà Tĩnh. - Lãnh đạo: là văn thân, sĩ phu. Có tài chỉ huy 0.25 - Thời gian tồn tại kéo dài tới 10 năm 1885-1895. 0.25 - Tính chất ác liệt (chiến đấu cam go) chống Pháp và triều đình PK; tổ chức chặt chẽ, thống nhất, chế tạo súng, gây cho Pháp nhiều thiệt hại... 0.5 *Giải thích Cần Vương : Cần Vương là giúp vua, nghĩa là phò vua giúp nước. Hoặc: Cần Vương: “Cần” là phò tá, giúp đỡ “Vương” là vua. Cần Vương 0.5 có nghĩa là hết lòng phò tá vua, giúp vua cứu nước. Về thực chất, đây là một phong trào đấu tranh chống ngoại xâm 2 a- Trào lưu cải cách duy tân cuối thế kỉ XIX diễn ra trong hoàn cảnh (3 Điểm) Chính trị: 0.5 - Triều đình thực hiện các chính sách đối nội, đối ngoại lỗi thời, lạc hậu .Bộ máy chính quyền mục nát. Kinh tế: Rơi vào khủng hoảng nghiêm trọng: nông -công - thương đình 0.5 trệ; tài chính cạn kiệt… Xã hội: Đời sống nhân dân khó khăn. Mâu thuẫn giai cấp và dân tộc gay 0.5 gắt, nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra. - Xuất phát từ lòng yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh… 0.5 một số quan lại, sĩ phu yêu nước đã mạnh dạn đưa ra những đề nghị, cải cách * Đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX không thành công 0.5 -Đề nghị cải cách mang tính chất rời rạc, lẻ tẻ.,chưa xuất phát từ những cơ sở bên trong, chưa giải quyết mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam. 0.5 - Triều đình còn nặng tư tưởng bảo thủ, không tiếp nhận cái mới…khiến xã hội rơi vào vòng bế tắc của chế độ thuộc địa nửa PK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn