Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 1
download
Dưới đây là Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi học kì 2 môn Lịch Sử sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MÔN : LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Đề 1 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Tô vào phiếu vào trả lời đáp án mà em chọn Câu 1 : Trong những năm 1945 – 1946 nhân dân đã hưởng ứng phong trào gì để góp phần giải quyết khó khăn về tài chính? A. Xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng” B. Không một tấc đất bỏ hoang C. Ngày đồng tâm D. Tăng gia sản xuất Câu 2 : Một trong những thuận lợi của Việt nam sau ngày cách mạng tháng Tám thành công là gì? A. Nhân dân giành được quyền làm chủ đất nước B. Chính phủ Việt Nam nắm giữ được ngân hàng Đông Dương C. Quân Trung Hoa dân quốc vào miền Bắc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật D. Quân Anh vào miền Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật Câu 3 : Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết căn bản nạn đói ở Việt Nam, Đảng và nhân dân đã thực hiện biện pháp A. đẩy mạnh tăng gia sản xuất, xoá nạn mù chữ B. quyên góp, đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tổ chức “ngày đồng tâm”, lập các hũ gạo cứu đói. C. nghiêm trị những kẻ đầu cơ, tích trữ gạo D. kêu gọi sự ủng hộ, giúp đỡ từ các nước Câu 4 : Trong những năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đứng trước những khó khăn thử thách nào? A. Các Đảng phái trong nước câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, ngoại xâm và nội phản C. Khối đại đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pôtxđam Câu 5 : Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. tài chính B. nạn đói C. nạn dốt D. giặc ngoại xâm Câu 6 : Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) của Việt Nam nhằm mục đích A. thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế B. tranh thủ thời gian hoà hoãn để xây dựng lực lượng C. chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam D. tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh Câu 7 : Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến B. Tạo cơ sở thực lực để kí Hiệp định sơ bộ với Pháp C. Góp phần tạo ra sức mạng để bảo vệ chế độ mới D. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam Câu 8 : Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh Nha bình dân học vụ nhằm A. chăm lo đời sống cho nhân dân B. giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân C. xoá nạn mù chữ và nâng cao trình độ văn hoá cho nhân dân lao động D. xoá các tệ nạn xã hội, xây dựng nếp sống văn hoá mới trong nhân dân Trang 1/3 Đề 1
- Câu 9 : Đường lối kháng chiến của Đảng ta là gì? A. Kháng chiến toàn diện. B. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia. C. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. Câu 10 : Tài liệu nào sau đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng? A. “ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ chí Minh. B. “ Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. C. “ Tuyên ngôn Độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Trinh. Câu 11 : Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp? A. Pháp đánh Hải Phòng (11/1946). B. Pháp tấn công vào cơ quan Bộ Tài chính ở Hà Nội (12/1946). C. Pháp đánh chiếm Lạng Sơn (11/1946). D. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng. Câu 12 : Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947. B. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946. C. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950. D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953. Câu 13 : Lý do chủ yếu nhất Pháp cử Na-va sang Đông Dương? A. Vì sao chiến tranh Triều Tiên Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương. B. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận. C. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp có nhiều khó khăn về kinh tế tài chính. D. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao. Câu 14 : Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc Đánh chắc thắng”. B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. C. “Đánh chắc, thắng chắc”. D. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. Câu 15 : Thắng lợi lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương là gì? A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương. C. Các bên tham chiến thực hiệPn ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương. D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. Câu 16 : Đông-Xuân 1953-1954 ta tích cực, chủ động tiến công địch ở 4 hướng nào sau đây? A. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào. B. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào. C. Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Nam Lào. D. Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc bộ, Thanh Nghệ Tĩnh. Câu 17 : Chiến dịch Điện Biên Phủ chia ra bao nhiêu đợt ? A. 2 đợt B. 3 đợt C. 1 đợt D. 4 đợt Trang 2/3 Đề 1
- Câu 18 : Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến ở Việt Nam khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng. B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp. C. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước. D. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh. Câu 19 : Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành A. 45 cứ điểm và 3 phân khu. B. 50 cứ điểm và 3 phân khu. C. 49 cứ điểm và 3 phân khu. D. 55 cứ điểm và 3 phân khu. Câu 20 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1954) là gì? A. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. B. Sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn và sáng tạo. C. Tinh thần đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương. D. Sự đồng tình, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân tiến bộ trên toàn thế giới. Câu 21 : Thực hiện chiến lược ‘’Chiến tranh cục bộ’’ Mĩ mở hàng loạt cuộc hành quân A. “tìm diệt” vào căn cứ quân giải phóng B. đánh vào vùng giải phóng của ta C. lấn chiếm D. “Tìm diệt” và “Bình định” Câu 22 : Chiến thắng mở đầu cao trào ‘’Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt’’ trên khắp miền Nam là A. Vạn Tường (Quảng Ngãi) B. Núi Thành (Quảng Nam) C. Ấp Bắc (Mĩ Tho) D. Bình Giã (Bà Rịa) Câu 23 : Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là A. Tây Nguyên B. Quảng Trị C. Tây Nam Bộ D. Đà Nẵng - Huế Câu 24 : Mùa khô thứ nhất (1965-1966) địch mở cuộc phản công với A. 2 cuộc hành quân “tìm diệt” B. 5 cuộc hành quân “tìm diệt” C. 3 cuộc hành quân “tìm diệt” D. 4 cuộc hành quân “tìm diệt” Câu 25 : Tỉnh cuối cùng ở miền Nam được giải phóng trong Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Hà Tiên B. Kiên Giang C. Châu Đốc D. Cà Mau Câu 26 : Địa danh nào đã diễn ra trận then chốt trong chiến dich Tây Nguyên ? A. Plâyku B. Kon Tum C. Buôn Ma Thuột D. Đắc Lắc Câu 27 : Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long B. Chiến dịch Huế – Đà Nẵng C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch Tây Nguyên Câu 28 : Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta đã kết thúc bao nhiêu năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc? A. 20 năm B. 21 năm C. 25 năm D. 30 năm II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973. Câu 2: (2 điểm) a) Em hãy nêu những nguyên nhân chủ quan và khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975). Trong hai nguyên nhân trên nguyên nhân nào quan trọng nhất? b) Sự thành công của thế hệ trẻ Việt Nam ngày nay cũng nhờ nguyên nhân ấy. Em hãy kể ra một vài thành tích của thế hệ trẻ Việt Nam mà em biết. --- Hết --- Trang 3/3 Đề 1
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019-2020 MÔN: LỊCH SỬ 9 A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức lịch sử cơ bản từ bài 16 đến bài 34 2. Kĩ năng: - Kiểm tra cách trình bày bài kiểm tra lịch sử qua các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận. 3. Thái độ: - Kiểm tra ý thức trung thực, tự giác khi làm bài. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực nhận thức, tư duy, sáng tạo. B. Ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính I. 4C I.2C I. 2C 8C quyền dân chủ 1đ 0,5đ 0.5đ 2đ nhân dân (1945-1946) Những năm đầu của cuộc kháng chiến 4C I.1C I.2C I.1C toàn quốc 1đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ chống thực dân Pháp (1946-1950) Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân I. 5C I.2C I.1C 8C Pháp xâm lược 1,25đ 0,5đ 0,25đ 2đ kết thúc (1953-1954) Cả nước trực tiếp chiến đấu I.2C I.2C II.1C 5C chống Mĩ cứu 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ nước (1965- 1973) Hoàn thành giải phóng miền Nam I.4C II.1C II.1C 6C thống nhất đất 1đ 1đ 1đ 3đ nước (1973- 1975) TS câu 16 câu 9 câu 5 câu 1 câu 31 câu TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trang 4/3 Đề 1
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019-2020 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A B B D B C C C A D A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B D C B D A B B C C D D ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D D C C B B C B A A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D B D A A A A D B C C A D ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C C B A D C B D C C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D B C B A D A B D C B A A ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C B C B C D C D B C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D D D B B B D A A A C C A ĐỀ 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D C D D B B A A B D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C A C B B C A C C C A D D Phần II. Tự luận ( 3 điểm) Câu Nội dung cần trả lời Điểm Câu 1 HS cần trả lời được các ý cơ bản sau đây: - Là kết quả của quá trình đấu tranh kiên cường bất khuất của quân dân ta ở hai 0,25đ miền đất nước - Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, phải rút hết 0,5đ quân về nước - Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam 0,25đ Câu 2 a) HS cần trả lời được các ý cơ bản sau đây: * Chủ quan - Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự 0,25đ chủ đúng đắn, sáng tạo, phương pháp đấu tranh linh hoạt. - Nhân dân hai miền đoàn kết nhất trí, giàu lòng yêu nước 0,25đ * Khách quan Có sự phối hợp chiến đấu của 3 nước Đông Dương và đồng tình ủng hộ, giúp 0,25đ đỡ to lớn của các lực lượng cách mạng, hoà bình, dân chủ trên thế giới * Nguyên nhân chủ quan quan trọng hơn 0,25đ b) Liên hệ thực tế - Đội tuyển U23 VN giành Á quân giải vô địch bóng đá U23 châu Á 1đ Trang 5/3 Đề 1
- - H’Hen Nie lọt TOP 5 Hoa hậu hoàn vũ thế giới 2018 - “Cô gái vàng” Olympic Sinh học quốc tế Nguyễn Phương Thảo -…. BGH duyệt Tổ CM duyệt Người ra đề Nguyễn Thị Thanh Huyền Phạm Thị Minh Chí Phạm Kiều Trang Trang 6/3 Đề 1
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) 01 28 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Trang 7/3 Đề 1
- Trang 8/3 Đề 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn