Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử 9 Thời gian:45 phút Mức độ Vận dụng thấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL T TL TN TL N 1. Việt - Nhận biết một Chứng minh Nam từ số mốc thời, sự sự kiện lịch sau cách kiện của lịch sử sử mạng Việt Nam sau tháng CM tháng Tám Tám đến thành công toàn 1 0,4 1 2,0 1 0,4 1 2,0 quốc kháng chiến 2. Việt - Thời gian và - Hiểu được Liên hệ Nam từ sự kiện lịch sử nguyên nhân, ý bản cuối VN trong thời nghĩa của các thân năm kỳ kháng chiến sự kiện lịch sử 1946 chống thực dân đến Pháp năm 7 2,8 3 1,2 1 1,0 1 1,0 1 4,0 2 2,0 1954 0 - Nhận biết sự -- Hiểu vai trò, 3. Việt kiện lịch sử ý nghĩa của sự Nam từ trong cuộc kiện lịch sử 1954- kháng chiến 1975 chống Mĩ 2 0,8 2 0,8 4 1,6 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 3 Tổng 40 30% 20 10 60 40 % % % % %
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ Môn: Lịch sử 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án em cho là đúng. Câu 1. Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 là : A. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. D. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 2. Đường lối kháng chiến của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Kháng chiến toàn diện C. Kháng chiến dự vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. D. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia Câu 3. Chủ Tich Hồ Chí Minh đã ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian: A. 11/1946. B. 18/12/1946. C. 19/12/1946 D. 12/12/1946. Câu 4. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì? A. Là mốc khởi đầu sự thay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. B. Bộ đội của ta được trưởng thành lên trong chiến đấu. C. Bảo vệ được căn cứ địa Việt Bắc làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. D. Loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch. Câu 5. Thắng lợi nào của nhân dân ta làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh của Pháp”? A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. B. Cuộc chiến đấu bảo vệ thủ đô năm 1946 C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 6. Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì? A. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. C. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc. D. Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc. Câu 7. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. C. “Đánh chắc, thắng chắc”. D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “đánh ăn chắc ”, “đánh chắc thắng”. Câu 8. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. B. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va. C. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ. D. Làm thất bại âm mưu, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp. Câu 9. Chiến dịch nào đánh dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. C. Cuộc tiến công chiến lược đông xuân 1953-1954. D. Chiến dịch biên giới thu đông 1950.
- Câu 10. “Lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” là cụm từ để nói về tầm ảnh hưởng quốc tế của chiến thắng nào trong thế kỉ XX của dân tộc ta? A.Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C.Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Chiến dịch Việt Bắc. Câu 11. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam kết thúc với sự kiện A. kí Hiệp định Pa-ri. B. chiến dịch Biên giới thu đông. C. kí Hiệp định Giơ-ne-vơ D. chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không được đề cập trong Hiệp định Giơ-ne-vơ? A. Việt Nam được hoàn toàn giải phóng và đi lên chủ nghĩa xã hội. B. Hai bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương. C. Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Đông Dương. Câu 13. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò cơ bản nhất. C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 15. Lực lượng chính Mĩ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt ” là A. Quân đội Sài Gòn. B. liên quân Anh- Đức C. quân chư hầu. D. quân viễn chinh Mĩ. Phần II. Tự luận (4.0 điểm) Câu 1(2.0 điểm). Tại sao nói sau cách mạng tháng Tám thành công đất nước ta rơi vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? Câu 2 (1.0 điểm). Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? Câu 3(1.0 điểm). Em hãy kể tên những tấm gương hi sinh anh dũng trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 mà em biết ? Nêu suy nghĩ của em về những tấm gương đó?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ HỌC KỲ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử 9 Thời gian:45 phút Phần I. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA D A C C A B D B D B C A C D A Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Biểu Câu Hướng dẫn chấm điểm * Thuận lợi: Nhân dân đã giành độc lập 0,25 * Thuận lợi ít mà khó khăn nhiều - Về chính trị: Giặc ngoại xâm đe dọa cả 2 miền + Từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, 20 vạn quân Tưởng kéo vào + Từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam, hơn 1 vạn quân Anh kéo vào, dọn đường cho thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta. Ngoài ra trên cả nước còn 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp. + Các thế lực phản động trong nước ngóc đầu dậy, làm tay sai cho Pháp, chống phá cách mạng giữa lúc chính quyền cách mạng chưa 1 được củng cố. 0,5 (2,0 điểm) - Về kinh tế: + Nạn đói vẫn chưa khắc phục. Hàng hoá khan hiếm, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn . + Ngân sách Nhà nước trống rỗng. Chính quyền chưa quản lí được Ngân hàng Đông Dương. 0,5 Về văn hóa – xã hội: + Di sản văn hoá lạc hậu của chế độ cũ rất nặng nề. + Hơn 90% dân số mù chữ, tệ nạn xã hội còn phổ biến. 0,5 => Tất cả những khó khăn trên đã diễn ra cùng một lúc, vận mệnh của dân tộc ta bị đe dọa như “Ngàn cân treo sợi tóc” 0,25 * Ý nghĩa lịch sử: - Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã chấm dứt ách thống trị gần một thế kỉ của thực dân Pháp. 0,25 - Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng 2 xã hội chủ nghĩa, tạo cơ sở để giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ (1,0 điểm) quốc 0,25 - Giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng. 0,25 - Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. 0,25 3 - Hs nêu 1 số tấm gương chiến đấu anh dũng: Bế văn Đàn, La Văn (1,0điểm) Cầu, Tô Vĩnh Diệm, Phan Đình Giót.... 0,5 - HS bộc lộ suy nghĩ của bản thân: nhận thức và hành động 0,5
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN LỊCH SỬ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm bài Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký thi GK Họ và tên: ...................................................... GT1: Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... GT2: Phần I. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án em cho là đúng. Câu 1. Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 là : A. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. D. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 2. Đường lối kháng chiến của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Kháng chiến toàn diện C. Kháng chiến dự vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. D. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia Câu 3. Chủ Tich Hồ Chí Minh đã ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian: A. 11/1946. B. 18/12/1946. C. 19/12/1946 D. 12/12/1946. Câu 4. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì? A. Là mốc khởi đầu sự thay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. B. Bộ đội của ta được trưởng thành lên trong chiến đấu. C. Bảo vệ được căn cứ địa Việt Bắc làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. D. Loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch. Câu 5. Thắng lợi nào của nhân dân ta làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh của Pháp”? A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. B. Cuộc chiến đấu bảo vệ thủ đô năm 1946 C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 6. Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì? A. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. C. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc. D. Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc. Câu 7. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. C. “Đánh chắc, thắng chắc”. D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “đánh ăn chắc ”, “đánh chắc thắng”. Câu 8. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. B. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va.
- C. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ. D. Làm thất bại âm mưu, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp. Câu 9. Chiến dịch nào đánh dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. C. Cuộc tiến công chiến lược đông xuân 1953-1954. B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. D. Chiến dịch biên giới thu đông 1950. Câu 10. “Lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” là cụm từ để nói về tầm ảnh hưởng quốc tế của chiến thắng nào trong thế kỉ XX của dân tộc ta? A.Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C.Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Chiến dịch Việt Bắc. Câu 11. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam kết thúc với sự kiện A. kí Hiệp định Pa-ri. B. chiến dịch Biên giới thu đông. C. kí Hiệp định Giơ-ne-vơ D. chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không được đề cập trong Hiệp định Giơ-ne-vơ? A. Việt Nam được hoàn toàn giải phóng và đi lên chủ nghĩa xã hội. B. Hai bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương. C. Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Đông Dương. Câu 13. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò cơ bản nhất. C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 15. Lực lượng chính Mĩ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt ” là A. Quân đội Sài Gòn. B. liên quân Anh- Đức C. quân chư hầu. D. quân viễn chinh Mĩ. Phần II. Tự luận (4.0 điểm) Câu 1(2.0 điểm). Tại sao nói sau cách mạng tháng Tám thành công đất nước ta rơi vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? Câu 2 (1.0 điểm). Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? Câu 3(1.0 điểm)Em hãy kể tên những tấm gương hi sinh anh dũng trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 mà em biết ? Nêu suy nghĩ của em về những tấm gương đó? BÀI LÀM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn