Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- PHÒNG KHUNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 HIỆP ĐỨC MÔN LỊCH SỬ 9 - THỜI GIAN: 45 phút( KKGĐ) TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao - Hội nghị - Đỉnh cao - Lí giải sự 1. Việt thành lập của phong khác nhau Nam Đảng, trào cách về hình thức Trong - Đóng góp mạng 1930 và phương những năm và vai trò - 1931 ở pháp đấu 1930-1939 của Nguyễn Việt Nam tranh thời Ái Quốc - Kẻ thù cụ kỳ 1936 – trong Hội thể trước 1939 so với nghị thành mắt của thời kỳ lập Đảng nhân dân 1930 – năm 1930. Đông 1931. Dương thời kỳ 1936 - 1939 là Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,0đ 0,66 0,33 2,0đ Tỷ lệ% 10% 6,6% 3,3% 20% 2. Việt - Nguyên - Lí giải khó Nam nhân cơ bản khăn Trong quyết định nghiêm những năm sự thắng lợi trọng nhất 1939-1945 của Cách của nước ta mạng tháng sau Cách Tám năm mạng tháng 1945. Tám năm 1945 - Nhận định Đảng ta rút ra bài học kinh nghiệm từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 Số câu 1 2 3 Số điểm 0,33 0,66 1,0đ Tỷ lệ% 3,3% 6,6 10%
- 3. Việt - Khó khăn - Lí giải Nam nghiêm được Sách Trong trọng nhất lược của ta những năm của nước ta trước và sau 1945-1954 sau Cách ngày Hiệp mạng tháng định Sơ Bộ Tám năm 6/3/1946 1945 - Lí giải ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. – Lí giải chiến thắng quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương. Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33đ 10đ 1,33đ Tỷ lệ 3,3% 10% 13,3% 4. Việt - Biết được - Biết được - Nội dung, - Hãy xác Nam từ những nét nguyên ý nghĩa của định những năm 1954- chính về nhân thắng thắng lợi thắng lợi 1975 Đại hội lần lợi và ý trên mặt lớn trên mặt thứ hai của nghĩa lịch trận ngoại trận ngoại Đảng(2. sử của cuộc giao trong giao của 1951) kháng chiến năm 1954 Đảng ta - Biết được chống Pháp cuộc kháng năm 1945 – chiến toàn 1954. quốc chống Pháp của nhân dân ta bùng nổ vào đêm 19/12/1946 Số câu 2 1 0,5 0,5 4 Số điểm 0,66đ 2,0 2,0đ 1,0đ 5,66đ Tỷ lệ% 6,6% 20% 20% 10% 56,6% T. số câu 6 1 3 0,5 6 0,5 17 T. Số điểm 2,0đ 2,0 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ% 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Số câu 7 3,5 6 17 Tố điểm 4đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ% 40% 30% 20% 100%
- PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội Mức Số câu Chủ đề dung/Đơn vị độ hỏi kiến thức đánh theo giá mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng TN TL TN TL 1. VIỆT Hội nghị Nhận NAM thành lập biết: 3 TN TRONG Đảng - Hội 1 NHỮNG Cộng sản nghị NĂM Việt thành lập 1930- Nam cho Đảng, 1939 đến Đảng phong cộng sản trào dân Việt chủ 1936 Nam ra - 1939 đời năm 1930. - Đóng góp và 2 TN vai trò của Nguyễn Ái Quốc 1TN trong Hội nghị thành lập Đảng năm
- 1930. Thông hiểu: - Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam. - Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936 - 1939 . Vận dụng - Lí giải sự khác nhau về hình thức và phương pháp đấu tranh thời kỳ 1936 – 1939 so với thời kỳ 1930 – 1931. 2.VIỆT Cuộc vận Nhận NAM động….c biết: 1 TN TRONG ho đến - Khó NHỮNG Tổng khăn NĂM khởi nghiêm 1939 - nghĩa trọng 2 1945 Cách nhất của mạng nước ta 1 TN Tháng sau Cách Tám năm mạng 1945 và tháng 1TN sự thành Tám năm lập nước 1945 VNDCC Thông H hiểu: - Nguyên
- nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Bài học kinh nghiệm từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vào công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay. 3 3.VIỆT .Những Nhận NAM năm đầu biết: 2 TN TRONG kháng - Biết NHỮNG chiến được NĂM cho đến những 1945- cuộc nét chính 1954 kháng về Đại chiến hội lần toàn thứ hai quốc của 1TL chống Đảng(2.1 thực dân 951) Pháp - Biết xâm lược được kết phương thúc(195 hướng 3-1954) chiến 4TN lược của Đảng ta trong Đông Xuân 1953- 1954 - Biết được
- nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp năm 1945 – 1954. Vận dụng: - Lí giải sách lược của ta trước và sau ngày Hiệp định Sơ Bộ 6/3/1946. - Lí giải cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp của nhân dân ta bùng nổ vào đêm 19/12/19 46 - Lí giải chiến thắng quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương. 4 VIỆT Xây Nhận NAM dựng biết:
- TRONG CNXH ở - Hiểu 1/2TL NHỮNG miền Bắc được nội NĂM cho đến dung, ý 1954- cả nước nghĩa 1975 trực tiếp của chiến thắng lợi 1/2TL đấu trên mặt chống trận Mĩ cứu ngoại nước giao ( 1965 – trong 1973) năm 1954 và 1973 Vận dụng cao: - Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. Số câu/ 6TN 1TL 3TN 1/2TL 6TN 1/2TL Loại câu Tổng điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10 %
- TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA CUỐI KỲ VĂN AN II (2023 - 2024) Chữ kí của GT Họ tên MÔN: LỊCH SỬ 9 HS:................................. Thời gian: 45 ● ...... phút Lớp: 9/..... Phòng thi: (KKTGGĐ) ……… Số báo danh:........... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng Câu 1. Hội nghị thành lập Đảng năm 1930 diễn ra ở đâu? A. Ma Cao (Trung Quốc). B. Hương Cảng (Trung Quốc) C. Hà Nội. D. Pắc Bó. Câu 2. Đường lối kháng chiến chống Pháp toàn diện của ta diễn ra trên khắp các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết định ở mặt trận nào? A. Quân sự. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Ngoại giao. Câu 3. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam diễn ra ở đâu? A. Nghệ An – Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa – Nghệ An. C. Hà Tĩnh – Quảng Bình. D. Thanh Hóa – Hà Tĩnh. Câu 4. Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936 - 1939 là A. bọn phản động thuộc địa. B. chủ nghĩa phát xít. C. bọn phản động Pháp và bè lũ tay sai. D. thực dân Pháp và chính quyền phong kiến. Câu 5. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. nạn đói, nạn dốt. B. chế độ thực dân phong kiến. C. giặc ngoại xâm. D. chính quyền cách mạng non trẻ. Câu 6. Sách lược của ta trước ngày 6/3/1946 là A. hòa với Tưởng, đánh Pháp ở Nam Bộ. B. hòa với Pháp để đuổi Tưởng. B. hòa với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. Câu 7. Chiến thắng quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương là A. Cách mạng tháng Tám 1945. B. Điện Biên Phủ 1954. C. Đông Xuân 1953 - 1954. D. Biên giới thu - đông 1960. Câu 8. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1952) họp tại đâu? A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Ma Cao (Trung Quốc). C. Chiêm Hóa (Tuyên Quang). D. Pắc Bó (Cao Bằng). Câu 9. Điểm khác nhau về hình thức và phương pháp đấu tranh thời kỳ 1936 – 1939 so với thời kỳ 1930 - 1931 là A. đấu tranh bí mật.
- B. Đấu tranh công khai C. đấu tranh bất hợp pháp. D. đấu tranh hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. Câu 10. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào? A. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào dân chủ và phong trào công nhân. B. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc. C. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. D. Chủ nghĩa Mác - Lê -nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân. Câu 11. Ý nào không phản ánh đúng đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị thành lập Đảng năm 1930? A. Là người chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản. B. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. D. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin cho những người cộng sản Việt Nam. Câu 12. Từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào để vận dụng vào công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay? A. Nhanh chóng chớp lấy thời cơ thuận lợi. B. Huy động sức mạnh đại đoàn kết toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng. C. Tăng cường quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực. D. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và bạn bè quốc tế. Câu 13. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp của nhân dân ta bùng nổ vào đêm 19/12/1946 do A. nhân dân ta đã chuẩn bị đủ tiềm lực mọi mặt để đánh Pháp. B. được quân Anh giúp sức, quân Pháp đã nổ súng đánh chiếm Nam Bộ. C. thực dân Pháp đã có hành động phá hoại các Hiệp ước được ký kết. D. sự thỏa thuận của Trung Hoa Dân quốc, quân Pháp ra miền Bắc. Câu 14. Ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 nhằm A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4. B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. C. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc. D. tiêu diệt địch, khai thông biên giới Việt - Trung, mở rộng và củng củng cố căn cứ địa cách mạng. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954. Câu 17. (3,0 điểm) Nêu nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954. Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 - THỜI GIAN 45 phút (KKGĐ) MÃ ĐỀ A I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - HS trả lời đúng mỗi câu được 0,33điểm( đúng 3 câu ghi 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A C C A B C D C D B C D A * HSKT: Trả lời được 10 câu trắc nghiệm ghi 5 điểm II/PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Số câu Nội dung đáp án Điểm * Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954: (2,0 điểm) - Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ Chủ tịch với đường lối chính trị, quân sự 0,5đ Câu 16 đúng đắn, sáng tạo. - Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, có lực lượng vũ trang ba thứ quân 0,5đ không ngừng được mở rộng. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc. - Tình thần đoàn kết, liên minh chiến đấu Việt, Cam-pu-chia, Lào. 0,5đ - Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN, cùng các lực lượng 0,5đ tiến bộ khác. Câu 17 * Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954. (2,0 đ) - Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 1,0 đ + Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh 0,25đ thổ. 0,25đ + Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. 0,25đ + Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. 0,25đ + Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956. - Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. 1,0 đ
- + Hiệp định Giơ-ne-vơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và 0,5đ can thiệp Mĩ ở Đông Dương. + Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của 0,5đ các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. * Những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 (1,0 đ) và 1973. - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ. 0,5đ - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri. 0,5đ * HSKT: Trả lời được 2 ý 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận ghi 2 điểm hoặc trả lời được trọn vẹn 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận thì ghi 3 điểm TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA CUỐI KỲ VĂN AN II (2023 - 2024) Chữ kí của GT Họ tên MÔN: LỊCH SỬ 9 HS:................................. Thời gian: 45 ● ...... phút Lớp: 9/..... Phòng (KKTGGĐ) thi:........... Số báo danh:........... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng. Câu 1. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (1930) là A. thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để hội nghị thông qua. C. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam. D. xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa. Câu 2. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào? A. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc. C. Chủ nghĩa Mác - Lê - nin với phong trào dân chủ và phong trào công nhân. D. Chủ nghĩa Mác - Lê -nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân. Câu 3. Từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào để vận dụng vào công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay? A. Nhanh chóng chớp lấy thời cơ thuận lợi. B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và bạn bè quốc tế.
- C. Tăng cường quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực. D. Huy động sức mạnh đại đoàn kết toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng. Câu 4. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta (1945-1954) là A. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam pu chia. B. kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. C. kháng chiến toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. D. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. Câu 5. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. có hậu phương vững chắc và khối đoàn két toàn dân. D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương. Câu 6. Hình thức và phương pháp đấu tranh thời kỳ 1936 - 1939 có gì khác so với thời kỳ 1930 -1931 là A. đấu tranh bí mật. B. đấu tranh bất hợp pháp. C. đấu tranh công khai. D. đấu tranh hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. Câu 7. Tháng 2/1951 tại Chiêm Hóa (Tuyên Quang) Đảng Cộng sản Đông Dương họp A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I. B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II. C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III. D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV. Câu 8. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng tháng Tám 1930 - 1931 là A. tư sản, công nhân. B. công nhân, nông dân. C. tiểu tư sản, nông dân. D. công nhân, tiểu tư sản. Câu 9. Hội nghị lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng (10/1930) quyết định đổi tên Đảng là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Công sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Đông Dương. Câu 10. Đảng ta chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kỳ 1936 - 1939 dựa trên cơ sở nào? A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế cộng sản. B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam. C. Tình hình thế giới, trong nước có sự thay đổi. D. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động mạnh. Câu 11. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là A. quân Nhật. B. quân Pháp. C. quân Tưởng Giới Thạch. D. quân Anh. Câu 12. Sách lược của ta sau ngày 6/3/1946 là A. hòa với Tưởng, đánh Pháp ở Nam Bộ. B. hòa với Pháp và Tưởng. C. hòa với Pháp để đuổi Tưởng. D. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. Câu 13. Trong chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đanh nhanh, thắng nhanh. B. Đánh bao vây, chia cắt. C. Dùng người Việt trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 14. Phương hướng chiến lược của Đảng ta trong Đông Xuân 1953-1954 là A. đập tan hoàn toàn kế hoạch Na Va. B. phân tán, tiêu hao sinh lực địch. C. buộc Pháp ký Hiệp định Giơ ne vơ. D. buộc địch vào thế bị động. Câu 15. Chiến thắng nào đã quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương? A. Cách mạng tháng Tám 1945. B. Biên giới thu - đông 1960. C. Đông Xuân 1953 - 1954. D. Điện Biên Phủ 1954. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954. Câu 17. (3,0 điểm) Nêu nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954. Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. BÀI LÀM:
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….......................................... ………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 - THỜI GIAN 45 phút (KKGĐ) MÃ ĐỀ B I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - HS trả lời đúng mỗi câu được 0,33 điểm ( đúng 3 câu ghi 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D C B D B B C A B C A B D * HSKT: Trả lời được 10 câu trắc nghiệm ghi 5 điểm II/PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Số câu Nội dung đáp án Điểm Câu 16 * Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 (2đ) + Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực dân Pháp trên đất 0,5đ nước ta trong gần một thế kỉ. + Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN, 0,5đ tạo điều kiện để giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc. + Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và nô dịch của chủ nghĩa đế quốc. 0,5đ + Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng, cổ vũ phong trào giải phóng 0,5đ dân tộc trên thế giới.
- Câu 17 * Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 2,0 đ - Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954: 1,0đ + Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt 0,25đ Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. + Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. 0,25đ + Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. 0,25đ + Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào 0,25đ tháng 7-1956. - Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ: 1,0đ + Hiệp định Giơnevơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can 0,5đ thiệp Mĩ ở ở Đông Dương. + Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của 0.5đ các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. * Những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và (1,0đ) 1973: - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ. 0,5đ - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri. 0.5đ * HSKT: Trả lời được 2 ý 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận ghi 2 điểm hoặc trả lời được trọn vẹn 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận thì ghi 3 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn