Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ LỚP: 9 Mức độ nhận thức Chương/ Vận TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Tổng chủ đề cao % điểm TN TL TN TL TN TL TL 1 VIỆT NAM Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. 13,33% 2* 1 TRONG 1.33 điểm NHỮNG NĂM Cuộc vận động dân chủ trong 2 6,6% 1930 - 1939. những năm 1936 - 1939. 0,66 điểm 2 CUỘC VẬN Việt Nam trong những năm 1939 - 2* 3,33% ĐỘNG TIẾN 1945. 0.33 điểm TỚI CÁCH Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 16,66% MẠNG THÁNG và sự thành lập nước Việt Nam Dân 3 2 1,66 điểm TÁM NĂM 1945. chủ Cộng hòa. 3 VIỆT NAM TỪ Những năm đầu của cuộc kháng 10% CUỐI NĂM 1946 chiến toàn quốc chống thực dân 2 2* 1.0 điểm ĐẾN NĂM 1954. Pháp (1946 - 1950). . Cuộc kháng chiến chống thực dân 1 20% Pháp xâm lược kết thúc. 2.0 điểm 4 VIỆT NAM TỪ Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh 1* 10% NĂM 1954 ĐẾN chống ĐQ Mĩ và CQ Sài Gòn ở miền 4* 1.0 điểm NĂM 1975. Nam (1954 - 1965). Cả nước trực tiếp chiến đấu chống 2* 20% Mĩ cứu nước (1965 - 1973). 2.0 điểm Số câu 12 3 1 1 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 10,0 điểm Người ra đề
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ LỚP: 9 Mức độ nhận thức Vận T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận Tổng dụng T thức biết hiểu dụng % chủ đề cao điểm T TL TL TL TN TN TL N 1 VIỆT NAM Đảng Cộng sản Việt -Nội dung Hội nghị thành lập 13,33 TRONG Nam ra đời. Đảng cộng sản Việt Nam. 2* % NHỮNG NĂM -Vai trò của Nguyễn Ái Quốc 1 1.33 1930 - 1939. điểm Cuộc vận động dân -Lực lượng và hình thức đấu 6,6% chủ trong những năm tranh trong phong trào cách 2 0,66 1936 - 1939. mạng 1936 - 1939 điểm 2 CUỘC VẬN Việt Nam trong những -Những cuộc nổi dậy đầu tiên. 3,33% ĐỘNG TIẾN năm 1939 - 1945. 2* 0.33 TỚI CÁCH điểm MẠNG THÁNG Tổng khởi nghĩa tháng -Tiến tới Tổng khởi nghĩa Tháng 20% TÁM NĂM 1945. Tám năm 1945 và sự Tám năm 1945. 1 2,00 thành lập nước Việt -Nguyên nhân thành công và ý điểm Nam Dân chủ Cộng hòa. nghĩa lịch sử của Cách mạng 2 Tháng Tám năm 1945. 2 -Thời cơ của cuộc Cách mạng 1 tháng Tám năm 1945. 3 VIỆT NAM TỪ Những năm đầu của -Đường lối kháng chiến toàn 1 2* 10% CUỐI NĂM 1946 cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. 1,0 ĐẾN NĂM 1954. quốc chống thực dân -Âm mưu của Pháp và ý nghĩa điểm Pháp (1946 - 1950). lịch sử trong chiến dịch Việt Bắc 1
- Thu – Đông 1947. Cuộc kháng chiến -Nguyên nhân thắng lợi và ý 1 20% chống thực dân Pháp nghĩa lịch sử của cuộc kháng 2.0 xâm lược kết thúc. chiến chống thực dân Pháp xâm điểm lược. 4 VIỆT NAM TỪ Xây dựng CNXH ở miền -Tình hình nước ta sau Hiệp định 1* 10% NĂM 1954 ĐẾN Bắc, đấu tranh chống ĐQ 2* Giơ-ne-vơ. 1.0 NĂM 1975. Mĩ và CQ Sài Gòn ở miền -Chiến lược Chiến tranh đặc biệt 2* điểm Nam (1954 - 1965). của Mĩ. Cả nước trực tiếp chiến -Chiến lược Chiến tranh cục bộ 2* 20% đấu chống Mĩ cứu nước của Mĩ. 2.0 (1965 - 1973). điểm Số câu: 12 4 1 1 18 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 10,0 điểm Người ra đề Phan Công Hậu
- ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Nội dung nào không phản ánh đúng điều kiện chủ quan dẫn đến sự bùng nổ của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Tầng lớp trung gian đã ngã hẳn về phía Cách mạng. B. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị đầy đủ về đường lối. C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện. D. Lực lượng cách mạng Việt Nam đã được chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm. Câu 2. Cách mạng tháng Tám đã mở ra cho Việt Nam kỷ nguyên A. độc lâp và tự do. B. tiến nhanh trên con đường XHCN. C. giàu mạnh và phát triển. D. công nghiệp hóa-hiện đại hóa. Câu 3. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì? A. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Có khối liên minh công-nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước. D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất. Câu 4. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 diễn ra ở A. Pác Bó (Cao Bằng) B. Phay Khắt (Cao Bằng) C. Bắc Sơn (Võ Nhai) D. Tân Trào (Tuyên Quang) Câu 5. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước. A. Nhật đảo chính Pháp đảo chính Đông Dương. B. Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh không điều kiện. C. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật Bản đóng ở Mãn Châu. D. Mỹ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản. Câu 6. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945), tại Từ Sơn, Bắc Ninh đã xác định kẻ thù trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. bọn tay sai, B. phe phát xít. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật. Câu 7. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì? A. Đông Dương Cộng sản Đảng B. Đảng Lao động Việt Nam C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đảng Cộng sản Đông Dương Câu 8. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 là A. công nhân và nông dân. B. tiểu tư sản dân tộc và công nhân. C. nông dân và trí thức. D. tư sản dân tộc và nông dân. Câu 9. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. mít tinh biểu tình. B. bãi khóa, bãi công. C. đấu tranh chính trị. D. đấu tranh nghị trường. Câu 10. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Phá hoại cách mạng miền Bắc. B. Dùng người Việt đánh người Việt. C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. Câu 11. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là A. chiến thắng An Lão. B. chiến thắng Ba Gia. C. chiến thắng Ấp Bắc. D. chiến thắng Bình Giã. Câu 12. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)? A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. B. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc. C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam.
- D. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng mở rộng. Câu 13. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là A. đế quốc Mĩ B. thực dân Pháp C. chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm Câu 14. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946. B. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950. C. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947. D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953. Câu 15. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) (2 điểm) Câu 2. So sánh chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. (2 điểm) Câu 3. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. (1 điểm) Bài làm A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/C ĐA …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……….. ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..………………………………………….. ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..………………………………………….. ………..…………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… . …………………………………………………… …………………………………………………..... ………..………………………………………….. ......................................................................................... …………………………………………………… ......................................................................................... …………………………………………………… ......................................................................................... …………………………………………………… ......................................................................................... ……….. ......................................................................................... …………………………………………………… ....................................................................................... ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……….. ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..…………………………………………..
- ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì? A. Đông Dương Cộng sản Đảng B. Đảng Lao động Việt Nam C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đảng Cộng sản Đông Dương Câu 2. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 là A. công nhân và nông dân. B. tiểu tư sản dân tộc và công nhân. C. nông dân và trí thức. D. tư sản dân tộc và nông dân. Câu 3. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 diễn ra ở A. Phay Khắt (Cao Bằng) B. Pác Bó (Cao Bằng) C. Bắc Sơn (Võ Nhai) D. Tân Trào (Tuyên Quang) Câu 4. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946. B. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950. C. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947. D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953. Câu 5. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 6. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước. A. Nhật đảo chính Pháp đảo chính Đông Dương. B. Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh không điều kiện. C. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật Bản đóng ở Mãn Châu. D. Mỹ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản. Câu 7. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945), tại Từ Sơn, Bắc Ninh đã xác định kẻ thù trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. bọn tay sai, B. phe phát xít. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật. Câu 8. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. đấu tranh nghị trường. B. mít tinh biểu tình. C. đấu tranh chính trị. D. bãi khóa, bãi công. Câu 9. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)? A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. B. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc. C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam. D. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng mở rộng. Câu 10. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là A. đế quốc Mĩ B. thực dân Pháp C. chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm Câu 11. Nội dung nào không phản ánh đúng điều kiện chủ quan dẫn đến sự bùng nổ của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Tầng lớp trung gian đã ngã hẳn về phía Cách mạng. B. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị đầy đủ về đường lối. C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện. D. Lực lượng cách mạng Việt Nam đã được chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm. Câu 12. Cách mạng tháng Tám đã mở ra cho Việt Nam kỷ nguyên A. độc lâp và tự do. B. tiến nhanh trên con đường XHCN. C. giàu mạnh và phát triển. D. công nghiệp hóa-hiện đại hóa. Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì? A. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- C. Có khối liên minh công-nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước. D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất. Câu 14. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Phá hoại cách mạng miền Bắc. B. Dùng người Việt đánh người Việt. C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. Câu 15. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là A. chiến thắng An Lão. B. chiến thắng Ba Gia. C. chiến thắng Ấp Bắc. D. chiến thắng Bình Giã. B. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) (2 điểm) Câu 2. So sánh chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. (2 điểm) Câu 3. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. (1 điểm) Bài làm A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/C ĐA …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……….. …………………………………………………… …………………………………………………… ………..………………………………………….. ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..………………………………………….. ……….. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………… ……….. ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……….. ……….. …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… ……….. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………..…………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………….……….. . ………………………………………………….....
- ......................................................................................... ........................................................................................ TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Ghi vào (phần) bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm; 3 câu đúng đạt 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D B D C A D B C B D C A B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm (Điểm con) *Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm 1 lược (1945 – 1954) (2.0đ) -Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo,... 0,75 -Có chính quyền dân chủ nhân dân, có lực lượng vũ trang với ba thứ quân không 0,75 ngừng được mở rộng, có hậu phương vững chắc. -Tình đoàn kết, liên minh chiến đấu Việt - Miên - Lào; sự giúp đỡ của Trung Quốc, 0,5 Liên Xô và các nước XHCN cùng các lực lượng tiến bộ khác. *So sánh chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh 2 đặc biệt”: (2.0đ) *Giống nhau: -Đều là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ. 0.25 -Đều sử dụng quân đội tay sai, do mĩ chỉ huy. 0.25 -Trang thiết bị, phương tiện chiến tranh của Mĩ. 0.25 -Đều diễn ra ở miền Nam. 0.25 *Khác nhau: +Chiến tranh đặt biệt. +Chiến tranh cục bộ. -Lực lượng: Quân đội tay sai. -Lực lượng: Quân Mĩ, quân Đồng 0.5 minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn. -Diễn ra ở miền Nam -Diễn ra ở miền Nam và miền Bắc 0.5 3 *Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt 1 (đ) Nam: -Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam. 0,25 -Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản 0.5 Việt Nam
- -Triều tập, chủ trì hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. 0.25 ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT------------------------------------- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Ghi vào (phần) bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm; 3 câu đúng đạt 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D C A B D A B D C A B B C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm (Điểm con) *Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1 1954). (2.0đ) - Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực dân Pháp trên đất 1,0 nước ta trong gần một thế kỉ. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN, tạo điều kiện để giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc. - Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và nô dịch của chủ nghĩa đế quốc, 1,0 góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. *So sánh chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh 2 đặc biệt”: (2.0đ) *Giống nhau: -Đều là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ. 0.25 -Đều sử dụng quân đội tay sai, do mĩ chỉ huy. 0.25 -Trang thiết bị, phương tiện chiến tranh của Mĩ. 0.25 -Đều diễn ra ở miền Nam. 0.25 *Khác nhau: +Chiến tranh đặt biệt. +Chiến tranh cục bộ. -Lực lượng: Quân đội tay sai. -Lực lượng: Quân Mĩ, quân Đồng 0.5 minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn. -Diễn ra ở miền Nam -Diễn ra ở miền Nam và miền Bắc 0.5 3 *Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt 1 (đ) Nam:
- -Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam. 0,25 -Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản 0.5 Việt Nam -Triều tập, chủ trì hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. 0.25 ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT-------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn