intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9/ …………………………… Đề gồm có 3 trang; thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng tháng 10 năm 1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 2. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp: A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ. B. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước, C. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân, D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân. Câu 3. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là A. bí mật, bất hợp pháp. B. công khai đấu tranh với kẻ thù. C. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang. D. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. Câu 4. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939? A. Tiểu tư sản dân tộc và công nhân. B. Công nhân và nông dân. C. Nông dân và trí thức. D. Tư sản dân tộc và nông dân. Câu 5. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. có khối liên minh công - nông vững chắc. B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật. Câu 6. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước là A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật. Câu 7. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. C. hoà với Pháp và Tưởng. 1
  2. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng. Câu 8. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. Dùng người Việt, trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 9. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4. B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc. D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc. Câu 10. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2- 1951) họp tại A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Thủ đô Hà Nội. C. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). D. Quảng Châu (Trung Quốc). Câu 11. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng. B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước. C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương. D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh. Câu 12. Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952). C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954). Câu 13. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì? A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu. B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. C. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. Câu 14. Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. quân đội Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. quân đội Mĩ, quân đồng minh. D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. Câu 15. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) 2
  3. Câu 1. (2.0 điểm) Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945- 1954. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Câu 2. (3.0 điểm) Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024- Môn: LỊCH SỬ 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B C D C C D C B A B D B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta 2 là chính nghĩa và có tính nhân dân? Đường lối kháng chiến: Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh 1 1 thủ sự ủng hộ của quốc tế. Mang tính nhân dân vì : Cuộc kháng chiến của ta do toàn dân tiến hành, nhằm 0.5 thực hiện nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Mang tính chính nghĩa vì : Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ, 0.5 nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. 2 Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận 3 ngoại giao trong năm 1954. - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ. 0.5 - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri. 0.5 Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn 0.25 lãnh thổ. 0.25 - Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. 0.25 - Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. 0.25 - Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956. Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. 0,5 - Hiệp định Giơnevơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và 0,5 can thiệp Mĩ ở ở Đông Dương. 3
  4. - Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. 4
  5. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024- Môn: LỊCH SỬ 9 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT chủ đề vị kiến Nhận biết hiểu Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Bài 18. II: Việt Đảng 6,7% Nam Cộng trong sản Việt 2TN những Nam ra năm đời. 1930- 1939. Bài 20. 1 TN 1 TN Cuộc vận động 6,7% dân chủ trong những năm 1936- 1939 5
  6. 2 Bài 23. Tổng 6,7% khởi Chương nghĩa III. Cuộc tháng vận động Tám tiến tới năm cách 1945 và 2 TN mạng sự thành tháng lập nước Tám Việt năm Nam dân 1945 chủ cộng hoà Chương Bài 24. 1 TN IV: Việt Cuộc 3,3% Nam từ đấu sau cách tranh 3 mạng bảo vệ tháng và xây Tám đến dựng toàn chính quốc quyền kháng dân chủ chiến. nhân dân 6
  7. (1945- 1946) Chương Bài 25 V: Việt Những Nam từ năm đầu năm của cuộc 23,3% 1946 đến kháng 1954 chiến toàn 1 TN 1/2TL 1/2 TL quốc chống 4 thực dân pháp (1946 - 1950) Bài 26. 2 TN Bước phát triển 6,7% mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân 7
  8. Pháp (1950- 1953) Bài 27. 31,6% Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân 1 TN 1/3 TL 1 TN 1/3 TL Pháp xâm lược kết thúc (1953- 1954) Chương Bài 28. VI: Việt Xây Nam từ dựng 1 TN 1 TN 6,7% năm chủ 1954 đến nghĩa xã 5 1975 hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế 8
  9. quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam(195 4-1965) Bài 29. Cả nước trực tiếp 8,3% chống Mĩ cứu 1 TN 1/3 TL nước (1965- 1973) Số câu 12 1/2+ 1/3 3+ 2/3 1/2 17 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024- Môn: LỊCH SỬ 9 Số câu hỏi theo Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức TT kiến thức kiến thức Nhậnkiểm tra, đánh giá cần Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 9
  10. 1 Chương II: Bài 18. Đảng Nhận biết Việt Nam Cộng sản Việt - Biết được trong những Nam ra đời. Hội nghị lần năm 1930- thứ nhất Ban 1939 Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10 năm 1930 đã 2TN quyết định đổi tên Đảng - Biết được Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của các yếu tố Bài 20. Cuộc Nhận biết 1 TN 1 TN vận động dân - Biết được chủ trong hình thức đấu những năm tranh của Đảng 1936-1939 ta trong thời kì 1936-1939 Vận dụng - Xác định được lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ 10
  11. trong những năm 1936- 1939 2 Bài 23. Tổng Nhận biết khởi nghĩa - Biết được tháng Tám nguyên nhân năm 1945 và khách quan sự thành lập dẫn đến thắng nước Việt lợi của Cách Nam dân chủ mạng tháng cộng hoà Chương III. Tám năm 1945 Cuộc vận ở Việt Nam động tiến tới - Biết được 2 TN cách mạng thời cơ chín tháng Tám muồi để Đảng năm 1945 Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước Chương IV: Bài 24. Cuộc Nhận biết 1 TN Việt Nam từ đấu tranh bảo - Biết được sau cách vệ và xây sách lược của mạng tháng dựng chính 11
  12. Tám đến toàn quyền dân Đảng ta đối với chủ nhân dân Pháp và Tưởng quốc kháng (1945-1946) trước ngày 6-3- chiến. 1946 Nhận biết - Biết được chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản được âm mưu của thực dân Pháp Bài 25 Những Thông hiểu năm đầu của - Hiểu được Chương V: Việt cuộc kháng đường lối 1/2TL Nam từ năm chiến toàn kháng chiến 1 TN 1946 đến 1954 quốc chống chống thực dân thực dân pháp Pháp của Đảng 1/2 TL (1946 - 1950) ta trong giai đoạn 1945- 1954 Vận dụng cao - Giải thích và rút ra được cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính 12
  13. nghĩa và có tính nhân dân Nhận biết - Biết được Bài 26. Bước mục đích ta mở phát triển mới chiến dịch của cuộc Biên giới thu - kháng chiến đông năm 1950 - Biết được địa toàn quốc 2 TN điểm Đại hội chống thực đại biểu toàn dân Pháp quốc lần thứ II (1950-1953) của Đảng Cộng sản Đông Dương (2- 1951) Bài 27. Cuộc Nhận biết 1 TN kháng chiến - Biết được toàn quốc thắng lợi của ta chống thực Trong giai dân Pháp xâm đoạn 1945- lược kết thúc 1954, đã làm (1953-1954) phá sản bước đầu Kế hoạch 1/3TL 1 TN Na-va của 1/3TL Pháp – Mĩ Thông hiểu - Hiểu được nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên 13
  14. mặt trận ngoại giao trong năm 1954. Vận dụng - Xác định được điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953- 1954 - Xác định được những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 Chương VI: Bài 28. Xây Nhận biết Việt Nam từ dựng chủ - Biết được lực năm 1954 đến nghĩa xã hội ở lượng chủ yếu 1 TN 1975 miền Bắc, đấu được thực hiện tranh chống trong chiến đế quốc Mĩ và lược “Chiến 14
  15. tranh đặc biệt” (1961-1965) 1 TN của Mĩ ở miền Nam Việt Nam Vận dụng - So sánh để chính quyền rút ra được Sài Gòn ở điểm giống miền nhau giữa Nam(1954- chiến lược 1965) “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968) của Mĩ ở Việt Nam Bài 29. Cả Nhận biết 1 TN nước trực tiếp - Biết dược chống Mĩ cứu trận thắng mở nước (1965- đầu cao trào 1/3TL 1973) “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam Vận dụng - Xác định 15
  16. được những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1973 Tổng số câu 12 1/2+ 1/3 3+ 2/3 1/2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2