intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: LỊCH SỬ – LỚP 9 PHAN CHÂU TRINH Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất . Mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 1: Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu vào thời gian nào? A. Ngày 13/3/1945. B. Ngày 1/5/1954. C. Ngày 13/3/1954. D. Ngày 7/5/1954. Câu 2: Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống phòng ngự mạnh gồm A. 49 cứ điểm và 3 phân khu. B. cụm 50 cứ điểm và 3 phân khu. C. 48 cứ điểm và 2 phân khu. D. cụm 49 cứ điểm và 5 phân khu. Câu 3: Đường lối kháng chiến toàn diện của ta chủ yếu quyết định ở mặt trận nào? A. Quân sự. C. Chính trị. B. Kinh tế. D. Ngoại giao. Câu 4 : Phương châm chiến lược của ta trong Đông Xuân 1953-1954 là gì? A. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh nhanh, thắng nhanh. B. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh chắc, thắng chắc. C. Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng. D. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, đánh chắcthắng . Câu 5: Miền Bắc hoàn toàn giải phóng vào thời gian nào? A. Tháng 10/1954 C. Tháng 5/1954 B. Tháng 10/1955 D. Tháng 5/1955 Câu 6: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì? A. Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp B. Đấu tranh chống Mĩ-Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ, bảo vệ hòa bình. C. Bảo vệ miền Bắc, để miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam. D. Chống “tố cộng, diệt cộng”, đòi quyền tự do, dân chủ. Câu 7: Nhật đảo chính Pháp ngày 09/3/1945 ở Đông Dương vì lí do nào dưới đây? A. Thất bại gần kề của phát xít Nhật. B. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe Phát xít. C. Mâu thuẫn Nhật - Pháp trở lên gay sắt. D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn. Câu 8: Để giải quyết nạn đói trước mắt, ngay sau khi Cách mạng tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã: A. giảm sưu thuế, chia lại ruộng đất công, tăng gia sản xuất. B. chủ trương tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo. C. kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm sẻ áo”. D. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới. Câu 9. Tháng 9/1953, Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng họp đề ra kế hoạch tác chiến Đông-Xuân 1953-1954 với quyết tâm gì? A. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả hai mặt trận chính diện và sau lưng địch. B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, phân tán lực lượng địch. C. Phân tán lực lượng địch đến những nơi rừng núi hiểm trở. D. Giam chân địch ở Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plây-cu, Luông Phra-bang. Câu 10: Điểm chung trong Kế hoạch Rơ-ve năm 1949, Kế hoạch Đờ Lát đơ Tác xi-nhi năm 1950 và Kế hoạch Na-va năm 1953 là
  2. A. muốn xoay chuyền cục diện chiến tranh. B. tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. phô trương thanh thế, tiềm lực Câu 11: Đảng Cộng sản Đông Dương thay đổi chủ trương đấu tranh trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là do: A. thực dân Pháp đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân. B. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh. C. Đảng phải đi vào hoạt động bí mật. D. chính sách của Mặt trận Nhân dân Pháp. Câu 12: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng Cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định từ sau sự kiện nào ? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nỗ đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương. B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương. C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương. D. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp. Câu 13. Lý do chủ yếu nhất Pháp cử Na-va sang Đông Dương? A. Vì sau chiến tranh Triều Tiên Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương. B. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận. C. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao. D. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp có nhiều khó khăn về kinh tế tài chính. Câu 14: Sau khi về nước (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc đã chọn Cao Bằng làm nơi xây dựng A. khu giải phóng Việt Bắc. B. trung tâm chỉ đạo kháng chiên. C. Sở chỉ huy các chiến dịch. D. căn cứ địa cách mạng. Câu 15: Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra: A. tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc B. chủ động đàm phán với Pháp C. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược D. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân Quốc Câu 16. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh. C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng, D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. B. TỰ LUẬN . 6,0 điểm Câu 1 (4,0 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp? Câu 2. (2,0 điểm) So sánh chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ? có điểm gì giống và khác nhau?
  3. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A C A A C D B A C A A B B D D A B Câu Đáp án Điểm 1 Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp 4đ Đối với dân tộc: - Chấm dứt chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực dân Pháp. 1,0đ MB hoàn toàn giải phóng chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN, tạo cơ sở để giải phóng MN thống nhất đất nước. Đối với thế giới: 1.0đ - Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, nô dịch của chủ nghĩa Đế quốc sau CTTG thứ 2, góp phần làm tan dã hệ thống thuộc
  5. địa của chúng. - Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Nguyên nhân thắng lợi: -Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí 0,5đ Minh với đường lối chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. -Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước; mặt trận củng cố , mở rộng; lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng, 0.5đ không ngừng lớn mạnh; hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông dương. Sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước bè bạn như Trung quốc, Liên Xô 1,0đ và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ trên thế giới. Câu 2: So sánh chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ? Giống nhau: Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới của mỹ, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của mỹ- 0,5điểm Khác nhau: 1,5đ Chiến tranh đặc biệt 1961-1965 Chiến tranh cục bộ 1965-1968 - Tiến hành bằng quân Mỹ ,Đồng Minh,Sài gòn . - Tiến hành bằng quân đội tay sai, do cố Quân Mỹ giữ vai trò quan trọng vấn Mỹ chỉ huy ; vũ khí ;trang bị kỹ thuật .- Để rõ bộ mặt xâm lược trắng trợn , phương tiện của Mỹ - Tiến hành ở miền Nam bằng các cuộc hành quân . - Âm mưu cơ bản “Dùng người Việt tìm diệt và bình định ,mở rộng Chiến tranh phá đánh người Việt” hoại ở miền Bắc . .- Tiến hành chỉ ở miền Nam VN .-Quy - Qui mô : lớn và ác liệt hơn nhiều mô nhỏ hơn . DUYỆT BGH DUYỆT TTCM NGƯỜI RA ĐỀ VÕ VĂN THƯỜNG TRẦN THỊ MỸ HÀ MÃ PHƯỚC ANH
  6. MA TRẬN ĐỀ THI LỊCH SỬ 9 HK II NĂM HỌC 2023-2024 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận xét được Phân biệt vai trò của Chương II Kể được tên được những Nguyễn Ái Việt Nam trong những nhân vật lịch sự kiện lịch Quốc đối với năm 1930 - 1939 sử sử cách mạng Việt Nam Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 10% 17,5% Chương III Cuộc vận Nhớ được thời Giải thích được động tiến tới cách mạng gian và nội nội dung không tháng Tám năm 1945 dung sự kiện phải là nguyên lịch sử nhân thắng lợi,
  7. ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Giải thích được vì sao sau cách Chương IV mạng tháng Việt Nam từ sau cách Tám nước ta lại mạng tháng Tám đến rơi vào tình toàn quốc kháng chiến thế “ngàn cân treo sợi tóc” Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Chương V - Nhớ được sự Việt Nam từ cuối năm kiện lịch sử. 1946 đến năm 1954 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% - Nhớ được số liệu lịch sử. - Kể tên được Giải thích được Chương VI Việt Nam từ sự kiện lịch Phân tích sự nội dung kiến năm 1954-1975 sử. kiện lịch sử thức lịch sử - Trình bày được sự kiện lịch sử. Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,5 2,5 0,5 1,5 5 Tỉ lệ % 5% 25% 5% 15% 50% Tổng số câu 7 5 3 1 16 Tổng số điểm 4 3 2 1 10
  8. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ MÔN LỊCH SỬ 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TT Nội dung kiến thức Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo kiến thức kiến mức độ nhận thức thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cần kiểm cao tra, đánh giá 1 Chương II Đảng Cộng Biết hoàn 4TN* Việt Nam trong những sản VN ra cảng ra năm 1930 – 1939 đời đời,nội dung,ý nghĩa của hội nghị 3TN thành lập
  9. Đảng VN trong Hiểu được 3TN những năm âm Chương III Cuộc vận 1939-1945 mưu,thủ động tiến tới cách mạng đoạn của tháng Tám năm 1945 Pháp Nhật đối với nhân dân Đông Dương Cao trò CM Biết được tiến tới Tổng chủ 3TN khởi nghĩa trương Tháng8/1945 nhiệm vụ của CMVN trong Chương IV Việt Nam từ sau cách những năm mạng tháng Tám đến 1939- toàn quốc kháng chiến 1945 2TN Tổng khởi Biết được nghĩa Tháng thời cơ 8/1945 của CMT8 Cuộc đấu Các biện trnh bảo về pháp đấu và xây dựng trnh và chính quyền bảo vệ sau Chương V dân chủ CMT8 Việt Nam từ cuối năm nhân dân 1946 đến năm 1954 Những năm Hiểu được đầu của cuộc những kháng chiến năm đầu toàn quốc của cuộc chống thực kháng dân Pháp chiến toàn
  10. quốc bùng nổ Cuộc kháng Hiểu được chiến toàn nội dung quốc chống kế hoạch Chương VI Việt Nam từ thực dân quân sự năm 1954-1975 Pháp xâm của Pháp lược Phương châm chiến lược của ta Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử 1TL của cuộc kháng chiến chống Pháp Hiểu được chiến tranh đặc biệt và chiến 1TL tranh cục bộ của Mỹ 1TN
  11. Tổng 7 5 3 1 16 Tỉ lệ % 4 3 2 1 10 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2