Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH Sóc Trăng, Ngày 02 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 GIÁ CUỐI KỲ II tháng 6 năm 2022 (2021-2022) MÔN: LỊCH SỬ & Họ tên ĐỊA LÍ HS: .......................... Thời gian: 60 phút .............. (không kể phát đề) Lớp:............SBD:.... .......... Phòng:.......... ĐIỂM TOÀN BÀI Điểm phần Lịch sử Điểm phần Địa lí Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 MÃ ĐỀ: 601 A. Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. * PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm) Câu 1: Hoạt động sản xuất chính của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì? A. Săn bắt thú rừng. B. Trồng lúa nước. C. Đúc đồng. D. Làm đồ gốm. Câu 2: Ý nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa - xã hội của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc? A. Truyền bá Nho giáo vào Việt Nam. B. Bảo tồn văn hóa truyền thống của người Việt. C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán. D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt. Câu 3: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Hán đã A. chia Âu Lạc thành 2 quận: Giao Chỉ và Cửu Chân. B. thiết lập An Nam đô hộ phủ do tiết độ sứ người Hán đứng đầu. C. chia Âu Lạc thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam. D. tăng cường kiểm soát, cử quan lại người Hán cai trị đến cấp xã. Câu 4: Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc? A. Bó chân gót sen B. Làm bánh chưng. C. Chữ viết. D. Tôn trọng phụ nữ. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân giúp bản sắc văn hóa Việt vẫn được bảo tồn qua hàng nghìn năm Bắc thuộc? A. Người Việt có lòng yêu nước, bản lĩnh và trí tuệ. LSĐL 601-Trang 1
- B. Những phong tục, tập quán đã được hình thành từ lâu đời. C. Ý thức bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc của người Việt. D. Chính quyền đô hộ vẫn cho duy trì văn hoá, phong tục Việt. Câu 6: Đâu không phải nét văn hóa của người Việt được giữ gìn và phát triển trong thời kì Bắc thuộc? A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. B. Tục ăn trầu. C. Tục nhuộm răng đen. D. Tục xin chữ đầu năm. Câu 7: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong bài thơ dưới đây? “Một xin rửa sạch nước thù Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng, Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này” A. Hai Bà Trưng B. Triệu Thị Trinh C. Lý Chiêu Hoàng D. Bùi Thị Xuân. Câu 8: Nhân dân Việt Nam lập đền thờ Hai Bà Trưng thể hiện điều gì? A. Tinh thần đoàn kết và yêu nước của người Việt Nam. B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao của Hai Bà Trưng. C. Sự phát triển của tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt. D. Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. * PHẦN ĐỊA LÍ (1 điểm) Câu 9. Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đá mẹ. D. Sinh vật. Câu 10. Để biết tình trạng phân bố dân cư, người ta căn cứ vào đâu? A. Diện tích lãnh thổ. B. Mật độ dân số C. Tỉ lệ sinh. D. Tỉ lệ tử. Câu 11. Khu vực Bắc Á là nơi có dân cư thưa thớt là do A. khí hậu ôn hòa. B. khí hậu nóng, khô hạn C. khí hậu mát mẻ. D. khí hậu lạnh giá. Câu 12. Trong các loài động vật sau, loài nào sống ở miền cực? A. Hổ. B. Khỉ C. Gấu trắng. D. Voi. B. Tự luận: * PHẦN LỊCH SỬ (4 điểm) Câu 1: Trình bày những nét tiêu biểu về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? Qua đó, kể tên những truyền thuyết gắn liền với đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc? (2 điểm) Câu 2: Cho biết nguyên nhân vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa? Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? (2 điểm) * PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? (2 điểm) Câu 4: Tính mật độ dân số năm 2020 của các nước trong bảng số liệu sau đây (1 điểm) Diện tích tự nhiên và dân số của một số quốc gia năm 2020 Tên nước Diện tích tự nhiên (km2 ) Dân số (triệu người) Ma-lai-xi-a 329847 32,4 Thái Lan 513120 69,8 LSĐL 601-Trang 2
- (Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… LSĐL 601-Trang 3
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… LSĐL 601-Trang 4
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… LSĐL 601-Trang 5
- LSĐL 601-Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 68 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 85 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn