Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2021 – 2022
- Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Điểm độc đáo trong kế hoạch Chủ đề 1: đánh giặc của Bước ngoặt Ngô Quyền. lịch sử đầu - Những chính thế kỉ X sách cải cách của Khúc Hạo trong những năm 907 – 917 So sánh nhữngLiên hệ thực điểm giống vàtế về những Chủ đề 2: khác nhau trong nét văn hoá Vương quốc hoạt động kinh tế của cư dân Champa và của cư dân Phù Nam vương quốc Champa và Phùcòn được Phù Nam Nam lưu giữ trong đời sống cư dân Nam Bộ ngày nay. - Khái niệm - Ý nghĩa Thủy - Kể tên các con Giá trị - Thủy quyển. Nước quyển. Nước sông sông ngòi, Chủ đề 3: ngầm, băng hà. ngầm, băng hà. Biển và đại Nước trên - Sông và hồ - Sông và hồ dương với Trái đất - Biển và đại dương - Biển và đại cuộc sống dương của người dân - Lớp đất và các nhân tố Một số nhóm đất Kể tên các loại Liên hệ thực Chủ đề 4: hình thành đất. Một số điển hình đất tế Đất và sinh nhóm đất điển hình. vật trênTrái - Sinh vật và sự phân bố đất các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới. - Dân số và phân bố dân - Đặc điểm và vai - Nhận xét gia Giải thích cư. trò của thiên tang dân số. được một số - Con người và thiên nhiên đặc điểm nhiên. - Nguyên nhân và dân số Chủ đề 5: Con người tác hại của con và thiên ngưởi tới thiên nhiên. nhiên
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021– 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thủy quyển là … bao phủ trên Trái Đất A. Đá B. Băng C.Lớp nước D. Đất Câu 2: Băng hà phân bố chủ yếu ở A. Các vùng cực. B. Biển B. Núi D. Cao nguyên Câu 3: Sông là dòng nước tương đối ổn định trên bề mặt A. Sinh vật B. Lục địa
- C. Thung lũng D. Hồ Câu 4: Độ muối trung bình của Biển và Đại dương là bao nhiêu %o A. 32 B. 33 C. 34 D. 35. Câu 5: Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền là gì? A. Thực hiện “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Tấn công trước để chặn thế mạnh của giặc. C. Dùng kế đóng cọc gỗ trên khúc sông hiểm yếu. D. Vờ giảng hòa để tranh thủ thời gian xây dựng lực lượng. Câu 6: Những chính sách cải cách của Khúc Hạo trong những năm 907 – 917 có ý nghĩa gì? A. Củng cố chính quyền tự chủ của người Việt. B. Duy trì sự thống trị của nhà Đường ở Việt Nam. C. Củng cố bộ máy hành chính từ thời Bắc thuộc. D. Lật đổ ách thống trị của nhà Nam Hán đối với người Việt. II Tự luận ( 7 Điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu Đới Nóng, Đới Ôn Hòa, Đới Lạnh? Câu 2 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm các tầng của đất? Câu 3 (0.5 điểm )Theo em, nét văn hoá nào của cư dân Phù Nam xưa còn được lưu giữ trong đời sống của cư dân Nam Bộ hiện nay? Câu 4 (2.5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau về hoạt động kinh tế giữa cư dân Phù Nam và cư dân Chăm-pa. _________ Hết _________ UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn:LỊCH SỬ- Địa lí Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 1C 2AB 3B 4D 5C 6A II Tự luận ( 7 Điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu Đới Nóng, Đới Ôn Hòa, Đới Lạnh? a) Đới nóng: (Nhiệt đới) ( 1 Đ) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
- - Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều nên quanh năm nóng. Gió thổi thường xuyên: Tín phong. Lượng mưa TB: 1000mm – 2000mm b) Hai đới ôn hòa: (Ôn đới) ( 0,5 Đ) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam đến vòng cực Bắc, vòng cực Nam - Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được TB, các mùa thể hiện rõ rệt trong năm. Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới. Lượng mưa TB: 500 – 1000mm c) Hai đới lạnh: (Hàn đới)( 0,5Đ) - Giới hạn: từ vòng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc, Nam - Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm. Gió đông cực thổi thường xuyên. Lượng mưa 500mm. Câu 2 ( 2 điểm): Trình bày đặc điểm các tầng của đất? - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.Đá mẹ có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất ( 1 Đ) + Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ ( 0,5 Đ) + Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. ( 0,5 Đ) Câu 3: Những nét văn hoá nào của cư dân Phù Nam xưa còn được lưu giữ trong đời sống của cư dân Nam Bộ hiện nay: - Hiện nay người dân Nam Bộ vẫn dùng ghe, thuyền để đi lại trên kênh, rạch. Họ vẫn dựng những ngôi nhà sàn rộng trên mặt nước. Họ buôn bán và sinh hoạt, ăn ngủ tại đó. Các mặt hàng buôn bán thì rất đa dạng. (0.5 Đ) Câu 4: So sánh sự giống và khác nhau về hoạt động kinh tế giữa cư dân Phù Nam và cư dân Chăm-pa: Giống: - Chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa nước, sử dụng sức kéo của trâu bò. Ngoài ra, cư dân còn chăn nuôi, làm các mặt hàng thủ công, đánh cá. (0.5 Đ) Khác nhau: (2 Đ) Hoạt động kinh tế Cư dân Chăm – pa Cư dân Phù Nam Nông nghiệp trồng lúa, công Sản xuất nông nghiệp, kết cụ sắt và sức kéo trâu bò, đã hợp làm nghề thủ công, biết sử dụng guồng nước đánh cá và buôn bán bằng Các nghề thủ công khai thác Ngoại thương đường biển làm thổ sản khá phát triển, rất phát triển. đóng gạch, kĩ thuật xây tháp đạt trình độ cao Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm.
- _________ Hết _________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn