Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi Tổng Chủ đề vị kiến thức theo mức độ % điểm nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TL 1. Nhà nước 2TN* Văn Lang, VIỆT NAM Âu Lạc TỪ 2. Các cuộc 2 TN* KHOẢNG khởi nghĩa THẾ KỈ VII tiêu biểu TRƯỚC giành độc lập CÔNG dân tộc cuối NGUYÊN thế ký X ĐẾN ĐẦU 3. Các cuộc 1TN* 1 TL* THẾ KỈ X đấu tranh 1 bảo tồn và phát triển văn hoá của dân tộc 4. Bước ngoặt 2TN 1 TL* 1 TL* lịch sử ở đầu thế kỉ X 5. Vương 1TN 1 TL* quốc Champa 6. Vương quốc 1TN* 1 TL* Phù Nam Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Chương – Sự biến 4, 5 đổi khí hậu và Khí hậu biện 2TN* và biến pháp ứng đổi khí phó. hậu, nước Thủy trên Trái Quyển, Đất sông và ( 10% - hồ, nước 2TN* đã kiểm ngầm và tra giữa đại kì I) dương 2 Chương – Lớp đất 4TN* 1TL* 1Tl 6 trên Trái Đất và Đất. sinh vật Thành trên Trái phần của Đất đất
- (5 tiết ) – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 3 Chương – Dân số 7 thế giới Con – Sự người và phân bố thiên dân cư nhiên thế giới (5 tiết ) – Con người và thiên nhiên 2TN* 1TL* 1Tl – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững 20% 10% Tỉ lệ 40% 20%
- Tổng tỉ lệ B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
- PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Nội d thức Nhận biết Thông h 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ KHOẢNG Văn Lang, Âu – Nêu được 2TN* THẾ KỈ VII Lạc khoảng thời TRƯỚC gian thành lập 2 TN* CÔNG 2. Các cuộc của nước Văn 1TN* NGUYÊN khởi nghĩa Lang, Âu Lạc. ĐẾN ĐẦU tiêu biểu – Trình bày THẾ KỈ X giành độc lập được tổ chức 2TN dân tộc cuối nhà nước của thế ký X Văn Lang, Âu 2TN 3. Các cuộc Lạc. đấu tranh – Nêu được giành lại độc một số chính lập và bảo vệ sách cai trị của bản sắc văn phong kiến hoá của dân phương Bắc tộc trong thời kì 1 TL* 4. Bước ngoặt Bắc thuộc lịch sử ở đầu – Trình bày thế kỉ X được những 1 TL* 5. Vương quốc nét chính của Champa các cuộc khởi 6. Vương quốc nghĩa tiêu biểu Phù Nam của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
- Hưng,...): – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
- Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn
- Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/ Loại câu 1 câ TL Tỉ lệ % 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- TT Chương/ Nội dung Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức đ Chủ đề /Đơn vị kiến giá thức Nhận biết Thôn Phân môn Địa lí 1 Chương 4, 5 – Sự biến đổi Nhận biết 2TN* khí hậu và biện – Mô tả được Khí hậu và pháp ứng phó. các tầng khí biến đổi khí quyển, đặc hậu, nước trên điểm chính của Trái Đất tầng đối lưu và ( 10% - đã tầng bình lưu; kiểm tra giữa – Kể được tên kì I) và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của
- một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Thủy Quyển, Nhận biết 2TN* sông và hồ, – Kể được tên nước ngầm và – Trình bày đại dương được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh
- trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 Chương 6 – Lớp đất trên Nhận biết 4TN* Đất và sinh vật Trái Đất. Thành – Nêu được các trên Trái Đ phần của đất tầng đất và các (5 tiết ) – Các nhân tố thành phần hình thành đất chính của đất. – Một số nhóm – Xác định đất điển hình ở được trên bản các đới thiên đồ sự phân bố 1TL* nhiên trên Trái các đới thiên Đất nhiên trên thế – Sự sống trên giới. hành tinh – Kể được tên – Sự phân bố và xác định các đới thiên được trên bản nhiên đồ một số nhóm – Rừng nhiệt đất điển hình ở đới vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 Chương 7 – Dân số thế Nhận biết 2TN* Con người và giới – Trình bày thiên nhiên – Sự phân bố được đặc điểm (5 tiết) dân cư thế giới phân bố dân cư – Con người và trên thế giới. thiên nhiên – Xác định 1TL* – Bảo vệ tự được trên bản nhiên, khai thác đồ một số thành thông minh các phố đông dân tài nguyên vì sự nhất thế giới. phát triển bền – Đọc được vững biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên
- hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câ TNK Tỉ lệ % 20% Tổng tỉ lệ % 40%
- C. ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Lớp :………………………………… Thời gian: 60 phút ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất : I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ A. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN. Câu 2. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 3. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra cuộc khởi nghĩa A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan. Câu 4. Khi lên ngôi hoàng đế Lý Bí đặt tên nước là ? A. Vạn Xuân. B. Âu Lạc. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 6. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931)? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 7. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 8. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa A. văn hóa Sa Huỳnh. B. văn hóa Phù Nam
- C. văn hóa Óc Eo D. văn hóa Đông Sơn. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Phụ lưu sông là A. con sông nhỏ. C. sông thoát nước cho sông chính. B. sông đổ nước vào sông chính. D. các con sông không phải là sông chính. Câu 2. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. C. Nước ngọt. B. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 3. Hai thành phần chính của đất là A. khoáng và nước. C. nước và không khí. B. chất hữu cơ và nước. D. khoáng và chất hữu cơ. Câu 4. Các loại động vật chịu được khí hậu lạnh giá của vùng cực là A. voi, hổ, gấu, đà điểu. B. gấu trắng, chim cánh cụt, tuần lộc. C. gấu trắng, linh dương, lạc đà, tuần lộc. D. lạc đà, chim cánh cụt, chuột túi, linh dương. Câu 5. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Đài nguyên. C. Thảo nguyên . D. Rừng lá kim. Câu 6. Trên thế giới những nơi có dân cư thưa thớt, mật độ độ dân số thấp là A. các đô thị. C. vùng núi, vùng cực, hoang mạc. B. vùng đồng bằng. D. Vùng có khí hậu giao thông thuận lợi. Câu 7. Thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018 là A. Thượng Hải (Trung Quốc) C. Tô-ky-ô (Nhật Bản) B. Niu Đê-li (Ấn Độ). D. Xao Pao-lô (Bra-xin). Câu 8. Các nhân tố hình thành đất gồm: A. Đá mẹ, thời gian, sông ngòi, sinh vật, địa hình. B. Đá mẹ, thời gian, khí hậu, sông ngòi, địa hình. C. Đá mẹ, thời gian, khí hậu, sinh vật, địa hình. D. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, sông ngòi. B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
- I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy cho biết, Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc như thế nào? Câu 2: (1 điểm) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Câu 3: (0,5 điểm) Là học sinh em cần phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ các giá trị văn hóa thời Chăm-Pa còn lại trên đất Quảng Nam? II. PHÂN ĐỊA LÍ :(3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? So sánh sự khác nhau của rừng nhiệt đới gió mùa so với rừng mưa nhiệt đới. Câu 2: (1,5 điểm) a. (1 điểm) Em hãy tìm hiểu thông tin về lại đất chủ yếu ở nước ta? b. (0,5 điểm) Sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì đối với môi trường tự nhiên?
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Lớp : ……………………………….. Thời gian: 60 phút ĐỀ B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất : I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 2. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931)? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 3. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 4. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa A. văn hóa Sa Huỳnh. B. văn hóa Phù Nam C. văn hóa Óc Eo D. văn hóa Đông Sơn. Câu 5. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ A. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN. Câu 6. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 7. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra cuộc khởi nghĩa A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan. Câu 8. Khi lên ngôi hoàng đế Lý Bí đặt tên nước là ? A. Vạn Xuân. B. Âu Lạc.
- C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Các nhân tố hình thành đất gồm: A. Đá mẹ, thời gian, sông ngòi, sinh vật, địa hình. B. Đá mẹ, thời gian, khí hậu, sông ngòi, địa hình. C. Đá mẹ, thời gian, khí hậu, sinh vật, địa hình. D. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, sông ngòi. Câu 2. Phụ lưu sông là A. con sông nhỏ. C. sông thoát nước cho sông chính. B. sông đổ nước vào sông chính. D. các con sông không phải là sông chính. Câu 3. Hai thành phần chính của đất là A. khoáng và nước. C. nước và không khí. B. chất hữu cơ và nước. D. khoáng và chất hữu cơ. Câu 4. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. C. Nước ngọt. B. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 5. Các loại động vật chịu được khí hậu lạnh giá của vùng cực là A. voi, hổ, gấu, đà điểu. B. gấu trắng, chim cánh cụt, tuần lộc. C. gấu trắng, linh dương, lạc đà, tuần lộc. D. lạc đà, chim cánh cụt, chuột túi, linh dương. Câu 6. Trên thế giới những nơi có dân cư thưa thớt, mật độ độ dân số thấp là A. các đô thị. C. vùng núi, vùng cực, hoang mạc. B. vùng đồng bằng. D. Vùng có khí hậu giao thông thuận lợi. Câu 7. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Đài nguyên. C. Thảo nguyên . D. Rừng lá kim. Câu 8. Thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018 là A. Thượng Hải (Trung Quốc) C. Tô-ky-ô (Nhật Bản) B. Niu Đê-li (Ấn Độ). D. Xao Pao-lô (Bra-xin). B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
- I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Câu 2: (0,5 điểm) Là học sinh em cần phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ các giá trị văn hóa thời Chăm-Pa còn lại trên đất Quảng Nam Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy cho biết, Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc như thế nào? II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? So sánh sự khác nhau của rừng nhiệt đới gió mùa so với rừng mưa nhiệt đới. Câu 2: (1,5 điểm) a. (1 điểm) Em hãy tìm hiểu thông tin về lại đất chủ yếu ở nước ta? b. (0,5 điểm) Sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì đối với môi trường tự nhiên?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn