intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức Tổng Nội độ nhận % điểm Chương/ch Mức độ dung/đơn thức TT ủ đề đánh giá vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC Nhận biết 5% TRÊN -Các thành - Kể được 1TN 0,5*đ TRÁI ĐẤT phần chủ tên được (5 tiết) yếu của các thành Đã kiểm tra thuỷ quyển phần chủ 1TN* giữa HKII -Vòng tuần yếu của hoàn nước thuỷ quyển. - Sông, hồ - Mô tả 1TN* và việc sử được vòng dụng nước tuần hoàn sông, hồ lớn của - Biển và nước. đại dương. - Mô tả Một số đặc được các điểm của bộ phận môi trường của một biển dòng sông - Nước lớn. ngầm và - Xác định băng hà được trên bản đồ các đại dương thế giới.
  2. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy ĐẤT VÀ -Lớp đất Nhận biết 40% 2 SINH VẬT trên Trái - Nêu được 2TN 4đ TRÊN Đất. Thành các tầng đất TRÁI ĐẤT phần của và các (7 tiết) đất thành phần - Các nhân chính của 1TN* tố hình đất. thành đất - Một số - Xác định 2 TN nhóm đất được trên điển hình ở bản đồ sự các đới phân bố các thiên nhiên đới thiên trên Trái nhiên trên 1 TL Đất thế giới. 1TL* - Sự sống trên hành tinh -Sự phân - Kể được 1 TL(a)
  3. bố các đới tên và xác thiên nhiên định được - Rừng trên bản đồ nhiệt đới một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố 3 CON - Dân số Nhận biết 5% NGƯỜI thế giới -Trình bày 2TN 0,5đ VÀ THIÊN - Sự phân được đặc NHIÊN bố dân cư điểm phân 1TN*
  4. (6 tiết ) thế giới bố dân cư - Con trên thế người và giới. thiên nhiên - Xác định - Bảo vệ tự được trên nhiên, khai bản đồ một thác thông số thành minh các phố đông tài nguyên dân nhất vì sự phát thế giới. triển bền -Đọc được vững biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu -Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng -Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến
  5. đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên
  6. hệ thực tế địa phương. 10 Số câu/Loại câu 8TN 1TL (a) 1TL(b) câu Số điểm 2đ 1,0đ 0,5đ 5,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 5% 50% Lưu ý: - Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm). - Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.
  7. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đ nhận Chươn ơn vị thức g/ TT kiến Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIỆT 1. Nhà 1 TN 2 1 2.5% NAM nước 2 TN* TL* TL* TỪ Văn KHOẢ Lang - NG Âu Lạc THẾ KỈ VII 2. Thời 2 2 TL* TRƯỚ kì Bắc TN* C thuộc CÔNG và NGUY chống ÊN Bắc ĐẾN thuộc ĐẦU từ thế THẾ kỉ II KỈ X trước Công
  8. guyên đến năm 938 + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các 1 1 1 2.5% cuộc TN TL* TL* đấu
  9. tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 4. Bước 3TN 1 1 32.5% ngoặt TL* TL* lịch sử ở đầu thế kỉ X 5. 3TN 1 1 12.5% Vương TL* TL* quốc Champ a 8 TN 1 1 1 5.0 Tổng TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 100%
  10. PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ và tên: .................................................... Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/……….. Phòng thi: ……………..... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) STT: ………….. SBD: …………………… ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị ĐỊA LÍ LỊCH SỬ PHÂN MÔN : ĐỊA LÍ (5 điểm) A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Chất khí nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần mặt đất ? A. Nitơ. B. O-xy. C. Cacbonic. D.Ô dôn. Câu 2. Bộ phận làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là A.chi lưu. B. phụ lưu. C. hệ thống sông. D. lưu vực sông. Câu 3. Lớp đất gồm mấy tầng? A. 2 B.3 C.4 D. 5 Câu 4. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. không khí. B. nước. C. chất hữu cơ. D. hạt khoáng. Câu 5. Phạm vi đới ôn hòa nằm chủ yếu từ hai chí tuyến đến A. xích đạo. B. cực Bắc. C. cực Nam. D. 2 vòng cực. Câu 6. Đới nóng là nơi tập trung chủ yếu của nhóm đất A. Pôt-dôn. B. phù sa. C. đỏ vàng nhiệt đới . D.đen thảo nguyên.
  11. Câu 7.Theo thời gian, dân số trên thế giới có xu hướng thay đổi như thế nào ? A.Giảm. B. Tăng. C. Ổn định. D.Thất thường. Câu 8. Đơn vị tính mật độ dân số là A. người/ m2 B.người/ m3 C.người/ km2 D.người/ m3 B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất trên Trái Đất? Câu 2. (1,5 điểm) a. Cho ví dụ chứng minh về sự đa dạng của thực vật trên lục địa (1, 0 điểm) b. Nêu một số biện pháp để tăng hiệu quả sử dụng và bảo vệ đất ở địa phương em?(0,5 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ : 5 điểm A/TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng. Câu 1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian nào? A. Năm 40 TCN. B. Năm 40. C. Năm 248. D. Năm 542. Câu 2. Cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử dân tộc là của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Hạo. D. Ngô Quyền. Câu 3. Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ là nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Vạn Xuân. D. Chăm-pa. Câu 4. Nước Cham-pa được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 192. B. Năm 905. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 5. Cuộc đấu tranh đã giành được quyền tự chủ đầu tiên của nước ta gắn liền với A. Ngô Quyền. B. Dương Đình Nghệ. C. Lý Bí. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 6. Tên gọi đầu tiên của vương quốc Cham-pa là A. Tượng Lâm. B. Lâm Ấp. C. Trà Kiệu. D. Nhật Nam. Câu 7. Ngành kinh tế chính của người Chăm là A. săn bắn. B. công nghiệp. C. nông nghiệp trồng lúa. D. luyện kim.
  12. Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đánh đuổi quân xâm lược nào? A. quân Lương. B. quân Tùy. C. quân Đường. D. quân Nam Hán. B/ TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1 điểm) Nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số thành tựu văn hóa của Cham-pa có ảnh hưởng đến hiện nay? HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B D D C B C II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  13. Câu Nội dung Điểm 1 Các nhân tố hình thành đất trên Trái Đất: - Đá mẹ : nguồn gốc sinh ra các thành phần khoáng trong đất; đất hình 0,5 thành trên các loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu sắc khác nhau. - Khí hậu: thuận lợi hay khó khăn cho quá trình phân giải chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. 0,25 - Sinh vật: sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất (hình thành mùn, làm đất tơi xốp...). 0,25 - Địa hình: ảnh hưởng đến độ phì và độ dày của tầng đất. - Thời gian: ảnh hưởng đến sự hình thành tầng đất dày hay mỏng. 0,25 0,25 2 a.Ví dụ chứng minh về sự đa dạng của thực vật trên lục địa : - Thực vật phân hóa rất đa dạng, nhưng có sự khác biệt giữa các đới khí 0,25 hậu. - Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van... 0,25 - Đới ôn hòa: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới... 0,25 - Đới lạnh: thảm thực vật đài nguyên... 0,25 b. Một số biện pháp để tăng hiệu quả sử dụng và bảo vệ đất ở địa phương như: luân canh, xen canh, trồng rừng…. 0,5 Tổng 3,0
  14. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 1 1 3 5 6 Đáp A C A A D B C D án II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Đáp án/điểm Câu
  15. + Đây là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta, đã đánh bại hoàn Câu 1: (1,5 điểm) toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. (0.75đ) Nêu ý nghĩa lịch sử của + Chấm dứt 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ chiến thắng Bạch Đằng cho nước ta. (0.75đ) năm 938? - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. (0.25đ) Câu 2: (1 điểm) - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho Nhận xét nét độc đáo quân ta rút lui và phản công. (0.25đ) trong cách đánh giặc - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất của Ngô Quyền ngờ cho quân giặc. (0.5đ) Kiến trúc và điêu khắc: di sản văn hoá tiêu biểu (Thánh địa Mỹ Câu 3: (0,5 điểm) Nêu Sơn,...). (0.5đ) một số thành tựu văn * Lưu ý câu 3: hóa của Cham-pa có - Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối ảnh hưởng đến hiện đa. nay? Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Người ra đề TỔ PHÓ HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Tô Thị Minh Diện
  16. Họ và tên................ .................... ............. Lớp: /....... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phòng MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thi ........... (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề ) SBD .......... ......... STT ........... ..... Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ DỰ BỊ A. TRẮC NGHIỆM . (2.0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Thành phố nào sau đây có số dân đông thứ hai trên thế giới? A. Thượng hải . B. Tô-Ky ô. C. Xao pao lô . D. Niu đê li.
  17. Câu 2. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo là gió A. đông cực . B. tây ôn đới. C. mậu dịch. D. tây nam. Câu 3. Thành phần chiếm tỉ trọng lớn nhất trong đất là. A. không khí B. khoáng . C. nước. D. chất hữu cơ Câu 4. Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất là A. Châu Á B. Châu Âu. C. Châu Phi . D. Châu Mĩ Câu 5. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất trong hình thành đất là . A. khí hậu . B. đá mẹ . C. sinh vật . D. địa hình. Câu 6. Đô thị có số dân từ 10 triệu người trở lên được gọi là A. siêu đô thị. B. đô thị loại I . C. đô thị loại II . D. đô thị. Câu 7 Đâu không phải là biểu hiện của sự biến đổi khí hậu? A. Sự nóng lên của Trái Đất. B. Hiện tượng thuỷ triều. C. Sự gia tăng thiên tai . D. Nước biển dâng do băng tan . Câu 8. Vai trò của chất hữu cơ là A. phân giải các chất . B. làm các tầng đất dày hơn. C. duy trì độ phì cho đất. D. tạo màu sắc khác nhau . B. TỰ LUẬN (3điểm) Câu 1. (1 điểm) Trình bày đặc điểm của đới nóng trên Trái Đất ( phạm vi, khí hậu, thực vật và động vật )? Câu 2. (2.0 điểm) Nêu vai trò của rừng nhiệt đới? Theo em, cần làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới?
  18. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………........................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….……………………… ……………………………………………………………………….…………………………. …………………………………………………………………………………….……………………….. ……………………………………………………………………….……………………………….. ………………………………………………………………………………….………………………. ……………………………………………………………………….……………………… BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
  19. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ DỰ BỊ : PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm), mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C B A B A B C B B. TỰ LUẬN; (3đ) Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày đặc điểm 1đ chính của đới nóng.
  20. Nằm giữa hai đường chí tuyến Giới hạn (phạm vi) :-Nằm giữa hai 0.25đ Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn đường chí tuyến 0.5đ Đất đỏ vàng Khí hậu :Nhiệt độ cao và lượng mưa 0.25đ - Rừng nhiệt đới phát triển mạnh. lớn - Thực, động vật vô cùng phong phú Thực vật : Phong phú, đa dạng : Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa phát triển mạnh, Động vật : vô cùng phong phú, đa dạng Vai trò của rừng 1đ nhiệt đới: - Ổn định khí hậu Trái 2 Đất, nơi bảo tồn đa dạng sinh học, thực phẩm và gỗ….. Theo em cần làm gì 1đ để bảo vệ rừng nhiệt đới?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2