intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT TX ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… Môn: LS&ĐL – Lớp 6 Lớp: 6/ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Chính quyền phong kiến phương Bắc đã thực hiện chính sách cai trị như thế nào về văn hóa – xã hội ? A. Nắm độc quyền Sắt và Muối. B. Bắt dân ta cống nộp những sản vật quý. C. Chia lại các quận huyện. D. Chính sách “ Đồng hóa dân tộc Việt”. Câu 3. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước: A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 5. Lý Bí phất cờ khởi nghĩa năm A. 541. B. 542. C. 543. D. 544 Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu? A. 3 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. Hơn 60 năm. Câu 7. Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. C. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. Câu 8. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Hà Nội). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. làng Giàng (Thanh Hóa). D. Đường Lâm (Hà Nội). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm). Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X? Câu 2. ( 1 điểm) Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3. ( 0,5 điểm) Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay?
  2. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. các dòng sông lớn. B. ao, hồ, vũng vịnh. C. băng hà, khí quyển. D. biển và đại dương. Câu 2. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra. Câu 3. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. Câu 4. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen. Câu 5. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Feralit. B. Pốtdôn. C. Đen. D. Xám. Câu 6. Các tầng đất gồm những tầng nào? A. Tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. Tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. C. Tầng tích tụ, tầng chứa mùn. D. Tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chưa mùn. Câu 7. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Gió Tín phong. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa. Câu 8. Đới nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp. B. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn. C. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng. D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương. Câu 3. (0,5 điểm) Để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. Vì sao? --------- Hết --------
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B B B D C II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của Câu 1 nhân dân ta trước thế kỉ X: 1,5 điểm - Các cuộc khởi nghĩa thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh bất 0,75 đ khuất của người việt, góp phần thức tỉnh ý thức dân tộc. - Quyết tâm giành độc lập tự chủ , mở đường cho những thắng lợi 0,75 đ to lớn về sau. Câu 2 Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc 1 điểm của Ngô Quyền: - Quan ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông 0,5 đ Bạch Đằng - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng 0,25 đ nghìn cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. - Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi 0,25 đ bãi cọc lúc nước triều xuống... Câu 3 Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc 0,5 điểm thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay - Thờ cúng tổ tiên 0,5 đ - Ăn trầu - Làm bánh chưng, bánh giầy ngày tết - Phát triển nghề nông trồng lúa nước - Các lễ hội… đua thuyền, .. … ( ít nhất 2 phong tục tùy theo câu trả lời của các em, nếu các em ghi được 1 đáp án cho 0,25 điểm )
  4. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D B D B B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Trải dài từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 2 bán 0,25 (1,5đ) cầu. - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 độ C. 0,25 - Lượng mưa trung bình năm trên 1700mm. 0,25 - Rừng gồm nhiều tầng. 0,25 - Rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo, tầm gửi, địa y bám trên 0,25 thân cây. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây,... nhiều loài 0,25 chim ăn quả,... 2 - Sinh vật ở đại dương vô cùng phong phú, đa dạng. Ở các vĩ độ và 0,25 (1,0đ) độ sâu khác nhau có môi trường sống khác nhau nên cũng có các loài động, thực vật khác nhau: + Vùng biển khơi mặt: san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa,… 0,25 + Vùng biển khơi trung: cua, cá mập, mực,… 0,25 + Vùng biển khơi sâu: sao biển, bạch tuộc,… 0,25 3 - Rừng bảo vệ và cải tạo đất nhờ có tán lá xoè rộng bảo vệ mặt đất 0,25 (0,5đ) bởi ánh nắng trực tiếp và mưa lớn, gây sạt lở, rửa trôi, xói mòn, rửa trôi,… - Rừng nuôi đất, cung cấp các thảm mục cung cấp chất cần thiết cho 0,25 đất,... --------- Hết --------
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương Tổng T Nhận Vận / Nội dung/đơn vị kiến thức Thôn Vận % T biết dụng chủ đề g hiểu dụng điểm (TNKQ cao (TL) (TL) ) (TL) Việt 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 2 5% Nam từ 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ khoảng thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938. 1 2,5% thế kỉ 1 VII 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và TCN 3 1 1 bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc. 27,5% đến đầu 4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. 2 1 15% thế kỉ X Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Nước 1. Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 5% trên 2. Biển và đại dương. Một số đặc điểm của 2 Trái Đất môi trường biển 2 Đất và 1. Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất sinh vật 2. Các nhân tố hình thành đất trên 3. Một số nhóm đất điển hình ở các đới Trái thiên nhiên trên Trái Đất 6 1 1 1 45% Đất. 4. Sự sống trên hành tinh 5. Sự phân bố các đới thiên nhiên 6. Rừng nhiệt đới Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức thức Chủ đề Nhận Thông Vận VD biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Việt 1. Nhà nước Nhận biết Nam từ Văn Lang, Âu - Nêu được khoảng thời gian thành lập khoảng Lạc. của nước Văn Lang, Âu Lạc. 2 thế kỉ VII TCN - Trình bày được tổ chức nhà nước của đến đầu Văn Lang, Âu Lạc. thế kỉ X 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống - Nêu được một số chính sách cai trị Bắc thuộc từ thế 1 của phong kiến phương Bắc trong thời kỉ II trước Công kì Bắc thuộc nguyên đến năm 938. 3. Các cuộc đấu Nhận biết 3 tranh giành lại - Trình bày được những nét chính của độc lập và bảo các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân vệ bản sắc văn dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc hoá của dân tộc. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, 1 Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ
  7. bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 1 4. Bước ngoặt Nhận biết lịch sử ở đầu thế - Trình bày được những nét chính (nội kỉ X. dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. 2 Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 1 Số câu/ Loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 Nước 1. Các thành Nhận biết 2 trên Trái phần chủ yếu - Kể được tên các thành phần chủ yếu Đất của thuỷ quyển của thuỷ quyển. 2. Biển và đại - Trình bày được các hiện tượng sóng, dương. Một số thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; đặc điểm của nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; môi trường biển phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 Đất và 1. Lớp đất trên Nhận biết 6 sinh vật Trái Đất. Thành - Nêu được các tầng đất và các thành trên phần của đất phần chính của đất. Trái 2. Các nhân tố Đất. hình thành đất - Xác định được trên bản đồ sự phân 3. Một số nhóm bố các đới thiên nhiên trên thế giới. đất điển hình ở - Kể được tên và xác định được trên các đới thiên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở nhiên trên Trái vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Đất Thông hiểu 4. Sự sống trên
  8. hành tinh - Trình bày được một số nhân tố hình 5. Sự phân bố thành đất. 1 các đới thiên - Trình bày được đặc điểm của rùng nhiên nhiệt đới. 6. Rừng nhiệt đới Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Tác động của con người đến sự biến đổi đất. Vận dụng cao 1 - Một số biện pháp để bảo vệ các loài 1 sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng; để bảo vệ rừng nhiệt đới; bảo vệ đất. Số câu/ Loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0