intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) A. MA TRẬN Chươ Mức ng độ Tổng TT / nhận % điểm chủ thức đề Nội Nhận Thôn Vận Vận dung/ biết g hiểu dụng dụng đơn (TNK (TL) (TL) cao vị Q) (TL) kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức Phân môn Lịch sử 1 Việt 1. Nam Nhà từ nước khoản Văn 3TN 7,5̀% g thế Lang, kỉ VII Âu TCN Lạc. đến đầu 2. 3TN 7,5% thế kỉ Chính X sách cai trị của các triều đại phong kiến phươn g Bắc và sự chuyể n biến về kinh tế, văn hoá 1
  2. trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 2TN 0,5TL 0,5TL 15% giành lại độc lập trước TK X 4.Bướ c ngoặt lịch sử 0,5TL 0,5TL 20% đầu thế kỉ X Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Đất – Lớp 4TN 1TL 50% và đất (1,0đ) (1,5đ) 1 sinh trên 2,5đ vật Trái trên Đất. Trái Thàn Đất h phần của đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển 2
  3. hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 2 Con – Dân 4TN 1/2TL 1/2TL 50% ngườ số thế (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) 2,5 i và giới thiên – Sự nhiên phân bố dân cư thế giới – Con người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên , khai thác thông minh 3
  4. các tài nguy ên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% hợp 30% 20% 10% 100% chun g BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Nhà Nhận 3TN từ khoảng nước Văn biết Lang, Âu – Nêu 4
  5. thế kỉ VII Lạc. được TCN đến khoảng đầu thế kỉ thời gian X thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Vận dụng cao - Đánh giá về sự ra đời của nhà nước Văn Lang 2. Chính Nhận 3TN sách cai trị biết của các – Nêu triều đại được một phong số chính kiếnphươn sách cai g Bắc và trị của sự chuyển phong biến về kiến kinh tế, văn phương hoá trong Bắc trong thời kì Bắc thời kì thuộc Bắc thuộc Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, 5
  6. xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Nhận biết 2TN 0,5 TL 3. Các – Trình bày cuộc khởi được nghĩa tiêu những nét biểu giành chính của lại độc lập các cuộc trước TK khởi nghĩa X. tiêu biểu của nhân 0,5 TL dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc 6
  7. thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 4. Bước - Nét độc ngoặt lịch đáo trong sử đầu thế cách đánh kỉ X giặc của Ngô Quyền 0,5TL 0,5 TL - Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng 938. Số câu/ loại câu 8 câu 0,5 0,5 câu 1 câu TNKQ câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí Đất và– Lớp đất Nhận 4TN 1/2TL trên Trái sinh vật biết (1,0 đ) (a) Đất. trên Trái – Nêu (1,0 đ ) Đất Thành được các phần của tầng đất đất và các 4 t = – Các thành 40% (2,0 nhân tố phần điểm) hình chính của thành đất đất. – Một số – Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất nhiên – Sự trên thế sống trên giới. 7
  8. hành tinh – Kể – Sự được tên phân bố và xác các đới định thiên được trên nhiên bản đồ – Rừng một số nhiệt đới nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự 8
  9. nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 2 – Dân số Nhận Con thế giới biết người và – Sự – Trình thiên phân bố bày được nhiên dân cư đặc điểm thế giới phân bố 6 t = 60% – Con dân cư trên thế 4TN 1TL 1/2TL (3,0điểm) người và thiên giới. (1,0 đ) (1,5 đ) (b) nhiên – Xác (0,5đ) – Bảo vệ định tự nhiên, được trên khai thác bản đồ thông một số minh các thành tài phố đông nguyên dân nhất vì sự thế giới. phát triển – Đọc bền vững được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên 9
  10. nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền 10
  11. vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm. Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ IV TCN. B. Khoảng thế kỉ V TCN. C. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ VII TCN. Câu 2. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là 11
  12. A. Mê Linh - Hà Nội. B. Hoa Lư – Ninh Bình. C. Bạch Hạc – Phú Thọ. D. Cổ Loa – Hà Nội. Câu 3: Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là A. Hùng Vương. B. Lạc hầu. C. An Dương Vương. D. Lạc tướng. Câu 4: Địa danh nào dưới đây không phải trụ sở của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Thành Cổ Loa. B. Thành Tống Bình C. Thành Đại La D. Thành Luy Lâu. Câu 5: Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là A. Thứ sử. B. Huyện lệnh. C. Thái thú. D. Tiết độ sứ. Câu 6: Nghề thủ công nào ở nước ta xuất hiện ở thời kỳ Bắc thuộc? A. Rèn sắt. B. Làm giấy. C. Đúc đồng. D. Làm gốm. Câu 7: Năm 905, Khúc Thừa Dụ lật đổ chính quyền đô hộ rồi tự xưng là ? A. Tiết độ sứ. B. Thủ lĩnh. C. Thái thú. D. Thứ sử. Câu 8: Di sản văn hóa của người Chăm còn tồn tại đến ngày nay và là di sản văn hóa thế giới? A. Thánh địa Mĩ Sơn. B. Trống đồng. C. Cồng chiêng. D. đền tháp Chăm. Câu 9. Các thành phần chính của đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì Câu 10. Các tầng đất là A. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá ong. B. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. C.Tầng chứa mùn, tầng khoáng, tầng đá mẹ. D. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá vôi. Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốt dôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng cận nhiệt đới ẩm, đất đen. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. Câu 12. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. Vùng cận cực. B. Vùng ôn đới C. Hai bên đường xích đạo. D. Hai bên đường chí tuyến. Câu 13. Năm 2018 dân số thế giới khoảng. A. 6,7 tỉ người B. 7,6 tỉ người. C. 7,2 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Câu 14. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Bra-xin. Câu 15. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào sau đây ? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Câu 16. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Các trục đường giao thông. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) 12
  13. Những nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền ? Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2 ( 1 điểm). Em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc? Là học sinh em cần làm gì để phát huy truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc? Câu 3. (1,5 điểm).Vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều? Câu 4. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm). Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương? b.(0,5 điểm) Trình bày những tác động tiêu cực của con người lên thiên nhiên Trái Đất? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 0 Đáp án D C A A C B A A A B D C B C B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) 13
  14. Câu Nội dung Điểm 1 a.Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền: 0,25 (2điểm -Phân tích được thế mạnh của quân giặc ) -Biết lợi dụng lợi thế của sông Bạch Đằng để tổ chức thủy chiến. 0,25 -Chủ động bày trận địa phục kích. 0,25 *Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng: - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. -Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân 0,25 tộc ta. - Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc . 0,25 -Kết thúc hoàn toàn thời kì đấu tranh giành độc lập hàng 0,25 chục thế kỉ. - Đưa dân tộc ta bước sang một kỉ nguyên mới 0,25 0,25 14
  15. Câu 2(1điểm) * Nhận xét: tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, liên tục, bất khuất 0,5 khiến chính quyền đô hộ của người Hán phải thừa nhận đó là một dân tộc rất khó cai trị. * Liên hệ bản thân cần làm gì để phát huy truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc: học tập, rèn luyện tốt, kiên trì 0,5 vượt khó để trỏ thành người công dân có ich góp phần xây dựng đất nước giàu đẹp…. Câu 3 Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều vì - Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận 0,75 (1,5 điểm) lợi...thường có dân cư đông đúc, mật độ dân số cao. - Những nơi điều kiện khó khăn như: Kinh tế kém phát triển, giao thông đi lại khó khăn, khí hậu băng giá, hoang mạc khô 0,75 hạn...dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp. 15
  16. Câu 4a Ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương (1,0 điểm) - Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa: 0,25 + Thực vật: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van, rừng lá rộng, rừng lá kim, đài nguyên… 0,25 + Động vật như khỉ, sóc, vượn, cá sấu, hổ, báo, ngựa, nai, voi, gấu, tuần lộc… 0,5 - Sự đa dạng của sinh vật trên đại dương như san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa, cua, cá mập, bạch tuộc… Câu 4b Những tác động tiêu cực của con người lên thiên nhiên Trái Đất 0,25 (0,5 điểm) - Nhiều loại tài nguyên bị suy thoái như đất, sinh vật…hoặc khả năng bị cạn kiệt như khoáng sản. 0,25 - Gây ô nhiễm môi trường không khí, môi trường nước… 16
  17. KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2