intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi này gồm 02 trang) Họ và tên:............................................Lớp:........................SBD:......................... ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) * Đọc và trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. ( Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A, ... ). Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 2. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu? A. Thái thú. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 3. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. C. nắm độc quyền về sắt và muối. D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. Câu 4. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 – 722) đã A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Câu 6. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 7. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 8. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch.
  2. C. ven sông Thu Bồn. D. vùng Phong Khê. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 2. (1,0 điểm) Theo em nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? Câu 3. (0,5 điểm) Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Chăm- pa vẫn được bảo tồn đến ngày nay. Di tích văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) * Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. ( Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A, ... ). Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 3. Chi lưu là gì? A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 4. Hiện nay trên thế giới có bao nhiêu đại dương? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 6. Các thành phần chính của lớp đất là A. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. B. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 8. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất nâu đỏ. B. Đất đen. C.Đất đỏ vàng. D. Đất pốtdôn. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu các biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 2. (1,0 điểm) Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và ôn đới khác nhau như thế nào? Tại sao lại có sự khác nhau đó? Câu 3. (0,5 điểm) Liệt kê những hoạt động em sẽ làm để tìm hiểu, trải nghiệm và vận dụng thông qua tài liệu và tham quan địa phương.
  3. …………….. Hết ……………. ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2