Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Khung ma trận. Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương Vận dung/đơ Nhận Thông Vận / dụng TT n vị kiến biết hiểu dụng chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Các 4 TN NAM cuộc TỪ đấu KHOẢ tranh NG giành lại THẾ độc lập KỈ VII và bảo TRƯỚ vệ bản
- sắc văn hoá của dân tộc C Bước CÔNG ngoặt 1 TL NGUY lịch sử ở 2 TN* 1 TL ÊN đầu thế ĐẾN kỉ X ĐẦU Vương THẾ quốc 1 TL a 1 TL b KỈ X Champa Vương quốc 4 TN Phù Nam Tổng 2,0 1,5 1,0 0,5 điểm Tỉ lệ 20% 50% Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương Vận dung/đơ Nhận Thông Vận / dụng TT n vị kiến biết hiểu dụng chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí
- – Các 5% tầng khí quyển. Thành phần không 2 TN khí (0,5) – Các Chủ đề khối 1: khí. Khí KHÍ áp và HẬU gió 1 VÀ – Nhiệt BIẾN độ và ĐỔI mưa. KHÍ Thời HẬU tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 Chủ đề – Các 20% 2: thành NƯỚC phần TRÊN chủ yếu
- của thuỷ 1 TL quyển (1,5) – Vòng tuần 2 TN hoàn (0,5) nước – Sông, hồ và việc sử dụng TRÁI nước ĐẤT sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 3 Chủ đề – Lớp 15% 3: đất trên ĐẤT Trái VÀ Đất. SINH Thành
- phần của đất 2 TN – Các (0,5) 1 TL nhân tố (1,0) hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên VẬT nhiên TRÊN trên Trái TRÁI Đất ĐẤT – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới
- – Dân 10% số thế giới – Sự 2 TN phân bố (0,5) dân cư 1 TL thế giới (0,5) – Con người Chủ đề và thiên 4: nhiên CON – Bảo 4 NGƯỜI vệ tự VÀ nhiên, THIÊN khai NHIÊN thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 50% Tổng hợp chung 40% 100%
- B. BẢNG ĐẶC TẢ: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM Các cuộc đấu Nhận biết 4 TN TỪ tranh giành – Trình bày KHOẢNG lại độc lập và được những THẾ KỈ VII bảo vệ bản nét chính của TRƯỚC sắc văn hoá các cuộc khởi CÔNG của dân tộc nghĩa tiêu NGUYÊN biểu của nhân ĐẾN ĐẦU dân Việt Nam THẾ KỈ X trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu
- biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của
- cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
- Bước ngoặt Nhận biết lịch sử ở đầu – Trình bày thế kỉ X được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận 1 TL động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận 1 TL chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét
- được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương quốc Nhận biết 1 TL a 1 TL b Champa – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng
- đến hiện nay Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được Vương quốc một số thành 4 TN Phù Nam tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. 8 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 10 5 Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU Nhận biết VÀ BIẾN – Các tầng – Mô tả được 2 TN ĐỔI KHÍ khí quyển. các tầng khí HẬU Thành phần quyển, đặc
- không khí điểm chính – Các khối của tầng đối khí. Khí áp lưu và tầng và gió bình lưu; – Nhiệt độ và – Kể được mưa. Thời tên và nêu tiết, khí hậu được đặc – Sự biến đổi điểm về nhiệt khí hậu và độ, độ ẩm của biện pháp một số khối ứng phó. khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu
- - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ
- nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN TRÁI phần chủ yếu – Kể được ĐẤT của thuỷ tên được các quyển thành phần 2 TN – Vòng tuần chủ yếu của hoàn nước thuỷ quyển. – Sông, hồ và – Mô tả được việc sử dụng vòng tuần nước sông, hoàn lớn của hồ nước.
- – Biển và đại – Mô tả được dương. Một các bộ phận số đặc điểm của một dòng của môi sông lớn. trường biển – Xác định – Nước ngầm được trên bản 1 TL và băng hà đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của
- sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH VẬT trên Trái Đất. – Nêu được TRÊN TRÁI Thành phần các tầng đất 2 TN ĐẤT của đất và các thành – Các nhân tố phần chính
- hình thành của đất. đất – Xác định – Một số được trên bản nhóm đất đồ sự phân điển hình ở bố các đới các đới thiên thiên nhiên nhiên trên trên thế giới. Trái Đất – Kể được 1 TL – Sự sống tên và xác trên hành tinh định được – Sự phân bố trên bản đồ các đới thiên một số nhóm nhiên đất điển hình – Rừng nhiệt ở vùng nhiệt đới đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa
- dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 4 CON – Dân số thế Nhận biết NGƯỜI VÀ giới – Trình bày THIÊN – Sự phân bố được đặc 2 TN NHIÊN dân cư thế điểm phân bố giới dân cư trên 1 TL – Con người thế giới. và thiên – Xác định nhiên được trên bản – Bảo vệ tự đồ một số nhiên, khai thành phố thác thông đông dân minh các tài nhất thế giới. nguyên vì sự – Đọc được phát triển bền biểu đồ quy vững mô dân số thế giới.
- Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn