Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN LỊCH SỬ ) NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng % chủ đề thức hiểu cao (TNKQ) (TL) điểm (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Nhà nước Văn 2,5% NAM TỪ Lang, Âu Lạc 1TN* 1TL 1TL KHOẢNG THẾ KỈ 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ VII thế kỉ II trước Công TRƯỚC nguyên đến năm 938. CÔNG + Chính sách cai trị 2,5% NGUYÊN của các triều đại 1TN* 1TL ĐẾN ĐẦU phong kiến phương THẾ KỈ X Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và 7,5 % bảo vệ bản sắc văn 3TN* 3TL 1TL hoá của dân tộc 4. Bước ngoặt lịch sử 20% 2TN* 1TL 1/2TL(a) * 1/2TL(b)* ở đầu thế kỉ X 5. Vương quốc 20% 1TN* 1TL* Champa Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận % điểm biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL Bài 17. Thời tiết và 1TN* 1TL 1TL 0,25 đ khí hậu. Biến đổi khí 2 TN 2,5% hậu. Khí hậu Bài 18. Thực hành: 1TL và biến Phân tích biểu đồ nhiệt 1 đổi khí độ, lương mưa. hậu Nước Bài 19. Thủy quyển và 2TN* 1TL 0,5 đ trên vòng tuần hoàn lớn 1TN 5% Trái của nước. 2 Đất Bài 20. Sông và hồ. 1TN* 1TL 0,25 đ Nước ngầm và băng hà 3 TN 2,5% Bài 21. Biển và đại 3TN 1TL dương. Một số đặc điểm của môi trường biển 3 Đất và Bài 22. Lớp đất trên 2TN* 0,5 đ sinh vật Trái Đất. Thành phần 5% trên của đất Trái – Các nhân tố hình 1TN 1TL Đất thành đất – Một số nhóm đất 1TN* 0,25 đ điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái 2,5 % Đất Bài 23. Sự sống trên 2TN hành tinh 1TL 1/2TLa* 1/2 TLb* 1,5 đ
- 15% Bài 24. Rừng nhiệt đới 1TL* 1,5 đ 15% Bài 25. Sự phân bố các 1TN* 0,25 đ đới thiên nhiên 2,5% Tổng 8 TN 1TL* 1/2TLa 1/2 5,0 * TLb* Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN LỊCH SỬ ) NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề vị kiến thức Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 VIỆT 1. Nhà nước Nhận biết NAM TỪ Văn Lang, Âu - Nêu được khoảng 1TN* KHOẢNG Lạc thời gian thành lập THẾ KỈ của nước Văn Lang, VII Âu Lạc TRƯỚC - Trình bày được tổ CÔNG chức nhà nước của NGUYÊN Văn Lang, Âu Lạc. ĐẾN ĐẦU Thông hiểu THẾ KỈ X - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn 1TL Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, 1TL Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống - Nêu được một số Bắc thuộc từ chính sách cai trị của 1TN* thế kỉ II trước phong kiến phương Công guyên Bắc trong thời kì Bắc đến năm 938. thuộc + Chính sách Thông hiểu cai trị của các triều đại phong - Mô tả được một số 1TL kiến chuyển biến quan phương Bắc. trọng về kinh tế, xã + Sự chuyển hội, văn hoá ở Việt biến về kinh tế, Nam trong thời kì văn hoá trong Bắc thuộc. thời kì Bắc thuộc.
- 3. Các cuộc Nhận biết đấu tranh giành - Trình bày được lại độc lập và những nét chính của 3TN* bảo vệ bản sắc các cuộc khởi nghĩa văn hoá của tiêu biểu của nhân dân tộc dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 1TL của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai 1TL Thúc Loan, Phùng Hưng,...): - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến 1TL chính, nguyên nhân,
- kết quả và ý nghĩa 1TL của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 4. Bước ngoặt Nhận biết lịch sử ở đầu – Trình bày được thế kỉ X 2TN* những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến 1TL thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng – Mô tả được những nét chính trận chiến 1/2TL Bạch Đằng lịch sử ( a)* năm 938 Vận dụng cao - Nhận xét được 1/2TL những điểm độc đáo (b)* trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 5. Vương quốc Nhận biết Champa – Trình bày được 1TN* những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá
- của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của 1TL* Champa. TỔNG SỐ CÂU 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TỈ LỆ 20% 15% 10% 5%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Vận T dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao Bài 17. Thông hiểu Thời tiết và – Trình bày được khái quát 1TL khí hậu. đặc điểm của một trong các 1TN* Biến đổi khí đới khí hậu: ranh giới, nhiệt 2TN Khí hậu hậu. độ, lượng mưa, chế độ gió. và biến – Nêu được một số biểu đổi khí hiện của biến đổi khí hậu. 1 hậu Vận dụng cao - Trình bày được một số 1TL biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Bài 18. Thực hành: Vận dụng cao Phân tích – Phân tích được biểu đồ biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác nhiệt độ, định được đặc điểm về nhiệt 1TL lương mưa. độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
- 2 Nước Bài 19. Nhận biết trên Thủy quyển – Kể được tên được các 2TN* Trái Đất và vòng thành phần chủ yếu của 1TN tuần hoàn thuỷ quyển. lớn của – Mô tả được vòng tuần 1TN* nước. hoàn lớn của nước. Bài 20. Sông và hồ. Nhận biết Nước ngầm - Mô tả được các bộ phận 1TN* và băng hà. của một dòng sông lớn. 3TN Bài 21. Thông hiểu Biển và đại dương. Một - Trình bày được mối quan số đặc điểm hệ giữa mùa lũ của sông với 1TN 1TL của môi các nguồn cấp nước sông. trường biển Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
- 3 Đất và Bài 22. Lớp Nhận biết sinh vật đất trên Trái – Nêu được các tầng đất và trên Đất. Thành các thành phần chính của 2TN* Trái Đất phần của đất. đất – Xác định được trên bản đồ – Các nhân 1TN* sự phân bố các đới thiên tố hình nhiên trên thế giới. thành đất – Kể được tên và xác định – Một số được trên bản đồ một số 1TN* nhóm đất nhóm đất điển hình ở vùng điển hình ở nhiệt đới hoặc ở vùng ôn các đới đới. thiên nhiên Thông hiểu trên Trái – Trình bày được một số Đất 1TL nhân tố hình thành đất. Bài 23. Sự – Trình bày được đặc điểm 1TL* sống trên của rừng nhiệt đới. hành tinh Vận dụng Bài 24. Rừng nhiệt – Nêu được ví dụ về sự đa ½ đới dạng của thế giới sinh vật ở TLa* lục địa và ở đại dương. Bài 25. Sự phân bố các Vận dụng cao đới thiên – Biết cách tìm hiểu môi ½ nhiên trường tự nhiên qua tài liệu TLb* và tham quan địa phương. 1/2 8 câu 1câu 1/2 câu Tổng số câu câu TNKQ TL TL TL (b) (a) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / /2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: ( 2 điểm) Câu 1. Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN. B. Thế kỉ III. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ VI. Câu 2. Cuộc cải cách của Khúc Hạo có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân tộc? A. Xây dựng mầm mống kinh tế phong kiến. B. Đặt cơ sở cho chiến thắng Bạch Đằng năm 938. C. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. D. Lật đổ nền thống trị của nhà Nam Hán ở nước ta. Câu 3. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch. C. Phong Châu. D. Phong Khê. Câu 4. Nhà Hán đưa người Hán sang Giao Châu là biểu hiện của chính sách gì? A. Cai trị tàn bạo. B. Đồng hóa. C. Thân dân. D. Phân biệt dân tộc. Câu 5. Điểm nổi bật của tình hình văn hoá nước ta thời Bắc thuộc là A. văn hóa Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hoá nước ta. B. nhân dân ta tiếp thụ văn hóa Trung Quốc một cách triệt để. C. tiếp thu văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân tộc. D. bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc. Câu 6. Khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ ở căn cứ A. Núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa). B. Vùng đất Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh). C. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). D. Mê Linh (Hà Nội). Câu 7. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê. Câu 8. Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống chống quân Nam Hán và giành được thắng lợi năm 931 là A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Hạo. D. Khúc Thừa Dụ. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: ( 2 điểm )
- Câu 1: Ở đới nóng lượng mưa trung bình năm là A. từ 1000mm đến trên 1500 mm. B. từ 1000mm đến trên 2000 mm. C. từ 1000mm đến dưới 2500 mm. D. từ 1000mm đến dưới 3000 mm. Câu 2: Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước dưới đất. C. Nước ngọt. D. Nước sông, hồ. Câu 3. Phụ lưu sông là gì? A. Con sông nhỏ. B. Sông thoát nước cho sông chính. C. Sông đổ nước vào sông chính. D. Các con sông không phải là sông chính. Câu 4. Hơi nước gặp lạnh và ngưng tụ tạo thành gì? A. Hạt mưa. B. Nước ngầm. C. Gió. D. Đám mây. Câu 5. Trong các tầng đất sau, tầng nào tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng đá mẹ. B. Tầng tích tụ. C. Tầng chứa mùn. D. Các tầng cao. Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. khoáng, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7: Ở vùng ôn đới có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốt dôn. B. Đất nâu đỏ. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đen thảo nguyên. Câu 8: Đới nóng trải dài từ A. 30 độ Bắc đến 60 độ Nam. B. 30 độ Bắc đến 30 độ Nam. C. 30 độ Bắc đến 60 độ Bắc. D. 30 độ Nam đến 60 độ Bắc. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: ( 3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy mô tả quá trình phát triển của Vương quốc Champa? Câu 2. ( 1,5 điểm) a/ Trình bày những nét chính về diễn biến trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938? ( 1 điểm) b/ Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? ( 0,5 điểm) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: ( 3 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm ) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2: (1,5 điểm) a. Bằng kiến thức đã học, hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. ( 1 điểm ) b. Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. ( 0,5 điểm ) -----Hết-----
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS& ĐL 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ( PHÂN MÔN LỊCH SỬ ) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Điểm phần trắc nghiệm 0,25đ/1 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A C B B C A C A Đối với học sinh khuyết tật phần trắc nghiệm 0,5đ/1 câu đúng B. TỰ LUẬN:(3 điểm) HSKT có thể chọn trả lời 1 trong 2 câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1/ Hãy mô tả quá trình phát triển của vương quốc Chăm- pa?( 1,5đ ) Vương quốc Chăm-pa phát triển qua nhiều giai đoạn, gắn liền 0,25đ với vai trò của những vùng đất khác nhau. - Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc 0,5đ khá hùng mạnh ở ven sông Thu Bồn với kinh đô Sin-ha-pu-ra (ở Trà Kiệu, Duy Xuyên, Quảng Nam ngày nay. - Thế kỉ VIII, kinh đô của Chămpa dịch chuyển về phía nam 0,5đ với tên gọi Vin-ra-pa-ra(ở vùng đất Phan Rang, Ninh Thuận ngày nay). - Thế kỉ IX, người Chăm lại chuyển kinh đô về Đồng Dương 0,25đ (Thăng Bình, Quảng Nam) có tên gọi In-đra-pu-ra. Đối với HSKT trả lời được 2 ý đúng ghi 1 điểm NỘI DUNG ĐIỂM Câu 2. (1,5 điểm) a/ Trình bày những nét chính về diễn biến trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938?( 1,0 điểm) - Năm 938, vua Nam Hán cử Hoằng Tháo làm chủ tướng từ 0,25đ Quảng Đông theo đường biển ồ ạt tiến sang xâm lược nước ta - Trước vận nước lâm nguy Ngô Quyền đã gấp rút chuẩn bị kế 0,25đ hoạch đối phó với quân Nam Hán. Vùng cửa sông Bạch Đằng được lựa chọn để bố trí trận địa đánh giặc. - Khi nước biển dâng cao, Ngô Quyền sai thuyền nhẹ ra khiêu 0,25đ chiến giả vờ thua chạy để dụ địch đuổi theo. Khi binh thuyền đã vào trong vùng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên Ngô Quyền hạ lệnh cho quân tấn công. - Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút 0,25đ xuống rất gấp thuyềnđều bị mắc vào cọc mà lật úp rối loạn tan vỡ. Quân Ngô Quyền thừa thắng xông lên. Hoang Tháo bị bắt và giết. b/ Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện qua những điểm dưới đây( 0,5đ )
- - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để 0,25đ xây dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – 0,25đ xuống của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. Đối với HSKT trả lời được 2 ý đúng ghi 1 điểm Lưu ý: HS có thể đưa ra các ý khác, nếu phù hợp thì ghi điểm –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C A D B B. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. 1,5 - Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở 0,25 cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. 0,25 - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 độ C. - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. 0,25 - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo 0,25 chằng chịt. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… 0,25 - Tùy theo sự phân bố lượng mưa trong năm, rừng nhiệt đới được 0,25 chia làm hai kiểu chính: + Rừng mưa nhiệt đới. + Rừng nhiệt đới gió mùa. 2 a. Ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại 1 dương. * Sự đa dạng thực vật, động vật ở lục địa 0,25 - Thực vật: giáng hương ,thông, lim, sưa, xoan đào, … - Động vật: gấu nâu, voi, nai, hươu cao cổ, đà điểu, khỉ,… 0,25 * Sự đa dạng thực vật, động vật ở đại dương - Thực vật: rêu, tảo, thực vật phù du,… 0,25 - Động vật: tôm, cá voi, rùa biển, bạch tuộc, sao biển, mực,… 0,25 b. Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt 0,5 chủng. Một số biện pháp để bảo vệ các loài đó: + Ban hành sách đỏ các loại động vật cần bảo vệ. + Ban hành luật cấm và phạt nghiêm những người săn động vật quý
- hiếm. + Trồng rừng và bảo vệ rừng. + Nâng cao nhận thức và ý thức con người. + Không sử dụng, phản đối sử dụng các sản phẩm làm từ động vật. + Có thái độ phê phán, lên án những hành vi bắt giữ, giết mổ động vật hoang dã. HS nêu ít nhất 2 biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật ( mỗi ý 0,25 điểm). ( Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý chưa trọn vẹn hoặc diễn đạt bằng cách khác, giáo viên linh động theo hướng dẫn chấm này mà ghi điểm). -----Hết----- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) ( Đối với HSKT) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C A D B B. TỰ LUẬN (3 điểm ). Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. 1,5 - Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở 0,25 cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. 0,25 - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 độ C. - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. 0,25 - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo 0,25 chằng chịt. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… 0,25 - Tùy theo sự phân bố lượng mưa trong năm, rừng nhiệt đới được 0,25 chia làm hai kiểu chính: + Rừng mưa nhiệt đới. + Rừng nhiệt đới gió mùa. ( Đối với HSKT mỗi ý dúng được 0,5 điểm ) 2 a. Ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại 1 dương. * Sự đa dạng thực vật, động vật ở lục địa 0,25 - Thực vật: giáng hương ,thông, lim, sưa, xoan đào, … - Động vật: gấu nâu, voi, nai, hươu cao cổ, đà điểu, khỉ,… 0,25 * Sự đa dạng thực vật, động vật ở đại dương - Thực vật: rêu, tảo, thực vật phù du,… 0,25 - Động vật: tôm, cá voi, rùa biển, bạch tuộc, sao biển, mực,… 0,25 b. Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt 0,5 chủng. Một số biện pháp để bảo vệ các loài đó: + Ban hành sách đỏ các loại động vật cần bảo vệ. + Ban hành luật cấm và phạt nghiêm những người săn động vật quý hiếm.
- + Trồng rừng và bảo vệ rừng. + Nâng cao nhận thức và ý thức con người. + Không sử dụng, phản đối sử dụng các sản phẩm làm từ động vật. + Có thái độ phê phán, lên án những hành vi bắt giữ, giết mổ động vật hoang dã. HS nêu ít nhất 2 biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật ( mỗi ý 0,25 điểm). ( Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý chưa trọn vẹn hoặc diễn đạt bằng cách khác, giáo viên linh động theo hướng dẫn chấm này mà ghi điểm). ( HSKT không cần làm câu này ) -----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn