intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 g/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng M TỪ Cuộc đấu tranh bảo 2TN HẾ KỈ tồn và phát triển văn CÔNG hóa dân tộc của ĐẾN người Việt. KỈ X Bước ngoặt lịch sử ở 4TN* 2TL* 1TL đầu thế kỉ X. 1TN 1TL Vương quốc 8TN* 1TL* Champa. 5TN 8 câu TNKQ 1 câu TL 20% 10% N TRÁI - Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước. - Biển và địa dương. 1TN Một số đặc điểm của môi trường biển. - Nước ngầm và băng hà. H VẬT - Lớp đất trên Trái I ĐẤT Đất. Thành phần của đất. - Các nhân tố hình thành đất. - Một số nhóm đất điển hình ở các đới 3TN 1TL* thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái 1TL Đất. - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. ỜI VÀ - Dân số thế giới. 4TN 1TL HIÊN - Sự phân bố dân cư thế giới. - Con người và thiên
  2. nhiên. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. 8 câu TNKQ 1 câu TL 20% 10% 20% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
  3. TT Chương Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức / dung/Đơ đánh giá Chủ đề n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT 1. Cuộc Nhận NAM đấu biết TỪ tranh – Trình 2TN KHOẢ bảo tồn bày NG và phát được THẾ KỈ triển văn những VII hóa dân nét TRƯỚC tộc của chính CÔNG người của các NGUYÊ Việt. cuộc N ĐẾN khởi ĐẦU nghĩa THẾ KỈ tiêu biểu X của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,... ): 2. Bước Nhận ngoặt biết lịch sử ở – Trình đầu thế bày 4TN*
  4. kỉ X. được 1TN những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động 2TL* giành 1TL quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự 1TL lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng
  5. (938) Vận dụng – Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 5. Nhận Vương biết quốc – Trình Champa bày được 8TN* những 5TN nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa 1TL* . – Nêu được một số thành 1TL tựu văn hoá của Champa . Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của
  6. Champa . Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/ 8 1 1 1 loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 - Các Nhận thành biết phần - Kể chủ yếu được tên của thuỷ được quyển các 1TN - Vòng thành tuần phần hoàn chủ yếu NƯỚC nước của thuỷ TRÊN - Sông, quyển. TRÁI hồ và - Mô tả ĐẤT việc sử được 1TL* dụng vòng nước tuần sông, hồ hoàn lớn - Biển của và đại nước. dương. - Mô tả Một số được đặc các bộ điểm phận của của môi một trường dòng biển sông
  7. - Nước lớn. ngầm và - Xác băng hà định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ
  8. của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT - Lớp Nhận VÀ đất trên biết 3TN SINH Trái Đất. - Nêu
  9. VẬT Thành được TRÊN phần của các tầng TRÁI đất đất và ĐẤT - Các các nhân tố thành hình phần thành chính đất của đất. - Một số - Xác nhóm định đất điển được hình ở trên bản 1TL 1TL* các đới đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất nhiên - Sự trên thế sống giới. trên - Kể hành được tên tinh và xác - Sự định phân bố được các đới trên bản thiên đồ một nhiên số nhóm - Rừng đất điển nhiệt đới hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình
  10. bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận 4TN NGƯỜI thế giới biết VÀ - Sự - Trình THIÊN phân bố bày NHIÊN dân cư được thế giới đặc - Con điểm người và phân bố thiên dân cư nhiên trên thế - Bảo vệ giới. tự nhiên, - Xác khai định 1TL
  11. thác được thông trên bản minh đồ một các tài số thành nguyên phố vì sự đông phát dân nhất 1TL triển bền thế giới. vững - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống
  12. sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế
  13. địa phương. Số loại 8TN 1TL 1TL 1TL câu Tỉ lệ(%) 20% 15% 10% 5% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC: 2023-2024 MY MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) THÚC KHÁNG
  14. Họ và tên:………………………………Lớp…………….Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). B. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh ). Câu 2. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Lý Bí. D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 4. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Hán. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Trước thế kỉ VIII, người Chăm xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng Phong Khê. C. ven sông Thu Bồn. D. vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 8. Cư dân Chăm-pa tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. (1 điểm) Theo em, nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào?
  15. Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến hiện nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây? A. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. B. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường. C. Giảm thiệt hại do thiên tai gây ra. D. Bảo vệ không gian sống của con người. Câu 2. Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên là A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 3. Cho biết châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mỹ. D. Châu Phi. Câu 4. Năm 2018, thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới? A. Cai-rô. B. Bắc Kinh. C. Tô-ky-ô. D. Xao Pao-lô. Câu 5. Việt Nam nằm ở đới thiên nhiên nào? A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới cận nhiệt. D. Đới ôn hòa. Câu 6. Thảm thực vật chủ yếu ở đới lạnh là A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rêu và địa y Câu 7. Các thành phần của lớp đất, thành phần có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng là A. không khí, nước. B. cơ giới, chất vô cơ. C. chất hữu cơ. D. chất hữu cơ, độ phì. Câu 8. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất của thuỷ quyển? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. II.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới. Câu 2 (1,0 điểm) Phân tích các biện pháp nhằm khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên. Câu 3 (0,5 điểm) Để giảm thiểu túi nilon chúng ta cần có những biện pháp nào ? .….…..HẾT…………
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B D B C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938: (1,5 điểm) – Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. 0,5 – Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời 0,5 đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. – Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh 0,5 yêu nước sau này. Câu 2 Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền (1,0 điểm) được thể hiện qua những điểm dưới đây: – Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng 0,33 để xây dựng trận địa tấn công giặc. – Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – 0,33 xuống của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. – Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt 0,33 để tiêu diệt quân địch. 3 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc (0,5 điểm) Champa vẫn còn ảnh hưởng đến ngày nay : 0,25 – Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mý Sơn). – Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ 0,25 Trà Kiệu… (Lưu ý: Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C B D C A II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trình bày đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới: (1,5 điểm) - Vị trí: Từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở hai 0,5 bán cầu. - Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 210C, lượng mưa 0,25 trung bình năm trên 1700mm. - Có hai kiểu rừng chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới 0,25 gió mùa. - Sinh vật: + Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài 0,25 cây thân gỗ, dây leo chằng chịt. + Động vật: Rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo 0,25 giỏi: Khỉ, vượn…, chim. Câu 2 Phân tích các biện pháp nhằm khai thác và sử dụng (1,0 điểm) thông minh tài nguyên thiên nhiên. - Sử dụng tiết kiệm hiệu quả đi đôi với khôi phục, tái tạo. 0,5 - Sản xuất các vật liệu thay thế (vật liệu sinh học), tích cực sử dụng các nguồn năng lượng sạch: Mặt trời, gió, thuỷ triều, 0,5 địa nhiệt… Câu Để giảm thiểu túi nilon chúng ta cần có những biện pháp (0,5 điểm) nào ?. - Thay thế bằng túi giấy, túi vải, túi sản xuất từ vật liệu sinh 0,25 học dễ phân huỷ. - Thu gom, tái chế sử dụng túi ni-lông. 0,25 - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của người dân…. Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2