intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao Tổng cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề LỊCH SỬ Việt Nam từ - Cuộc khởi - Trình bày - Nét độc đáo khoảng thế kỉ nghĩa đầu tiên được ý nghĩa trong cách VII trước Công trong thời Bắc của chiến đánh giặc của nguyên đến đầu thuộc. thắng Bạch Ngô Quyền. thế kỉX. -Trình bày Đằng năm được những 938. nét chính của các cuộc khởi nghĩa Bà Triệu - Những tôn giáo mà nhân dân ta đã đón nhận từ phong kiến phương Bắc. - Địa điểm Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa - Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa
  2. - Địa bàn chủ yếu của vương quốc Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Số câu 8 1 1 9 Số điểm 2,0đ 1,5 1,5 50 Tỉ lệ 20 % 15% 15% 50%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM 1 Việt Nam từ khoảng thế kỉ - Cuộc khởi nghĩa đầu tiên trong thời Bắc thuộc. Nhận biết 0,25 VII trước Công nguyên đến - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi 0,25 đầu thế kỉ X. nghĩa Bà Triệu - Những tôn giáo mà nhân dân ta đã đón nhận từ phong 0,25 kiến phương Bắc. - Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử 0,25 Việt Nam _ Địa điểm Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa 0,25 - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa 0,25 - Địa bàn chủ yếu của vương quốc Phù Nam. 0,25 – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. 0,25 - Rút ra được ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm Thông hiểu 1,5 938. - Giải thích được nét độc đáo trong cách đánh giặc của Vận dụng 1,5 Ngô Quyền.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Nội Mức độ nhận thức TT Chươn dung/đ Nhận Vận g/ ơn vị Thông dụng biết chủ đề kiến hiểu (TL) (TNK (TL) Vận dụng cao thức Q) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các TRÊN thành TRÁI phần ĐẤT chủ 2,5% yếu = 0,25 của điểm thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước. - Biển và địa 1TN dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. - Nước ngầm và băng hà. 2 ĐẤT - Lớp 3TN 1TL 1TL* 1TL* VÀ đất SINH trên VẬT Trái TRÊN Đất. TRÁI Thành
  5. ĐẤT phần 22,5 % của = 2,25 đất. điểm - Các nhân tố hình thành đất. - Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đất. - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 3 CON - Dân 4TN 1TL 1TL NGƯ số thế ỜI VÀ giới. THIÊ - Sự N phân NHIÊ bố dân N cư thế 25% giới. = 2,5 - Con điểm người và thiên nhiên.
  6. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Phân môn Địa lí TT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thô Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết ng dụn cao thức hiểu g Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các thành Nhận biết TRÊN phần chủ - Kể tên được các thành TRÁI ĐẤT yếu của phần chủ yếu của thuỷ 2,5% = thuỷ quyển quyển. 0,25 điểm - Vòng tuần - Mô tả được vòng tuần hoàn nước. hoàn lớn của nước. - Biển và - Xác định trên bản đồ địa dương. các đại dương thế giới. 1TN Một số đặc - Trình bày được các điểm của hiện tượng: Sóng, thuỷ môi trường triều, dòng biển (Khái biển. niệm, hiện tượng, phân - Nước bố các dòng biển nóng, ngầm và lạnh trên đại dương thế băng hà. giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận biết 3TN 1TL 1TL 1TL* * * SINH VẬT trên Trái – Nêu được các tầng đất TRÊN Đất. Thành và các thành phần chính TRÁI ĐẤT phần của của đất.
  7. 22,5 % đất. – Xác định được trên = 2,25 điểm - Các nhân bản đồ sự phân bố các tố hình đới thiên nhiên trên thế thành đất. giới. - Một số – Kể được tên và xác nhóm đất định được trên bản đồ điển hình ở một số nhóm đất điển các đới hìnhở vùng nhiệt đới thiên nhiên hoặc ở vùng ôn đới. trên Trái Thông hiểu Đất. – Trình bày được một - Sự sống số nhân tố hình thành trên Trái đất. Đất. – Trình bày được đặc - Rừng điểm của rừng nhiệt nhiệt đới. đới. Các đới Vận dụng thiên nhiên – Nêu được ví dụ về sự trên Trái đa dạng của thế giới Đất. sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số thế Nhận biết 4TN 1TL 1TL 1TL* * * NGƯỜI giới. – Trình bày được đặc VÀ THIÊN - Sự phân điểm phân bố dân cư NHIÊN bố dân cư trên thế giới. 25% thế giới. – Xác định được trên = 2,5 điểm - Con người bản đồ một số thành và thiên phố đông dân nhất thế nhiên. giới. - Bảo vệ tự – Đọc được biểu đồ quy nhiên, khai mô dân số thế giới. thác thông Thông hiểu minh các tài – Giải thích được đặc nguyên vì điểm phân bố dân cư sự phát triển trên thế giới. bền vững. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản
  8. xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Họ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024 vàtên…………… MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ Lớp: 6 ……………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:6 P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị    a A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. Trắc nghiệm lịch sử: (2,0 đ): Câu 1. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời kỳ Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Lý Bí B. Bà Triệu C. Mai Thúc Loan D. Trưng Trắc, Trưng Nhị Câu 2. Khởi nghĩa Bà Triệu đã A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của ngươi Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ, thức tỉnh ý thức dân tộc. D. giành và giữ chính quyền độc lập tự chủ trong khoảng gần 10 năm. Câu 3. Trong suốt thời kỳ Bắc thuộc nhân dân ta đã đón nhận những tôn giáo nào? A. Phật giáo và Đạo giáo B. Phật giáo và Hồi giáo C. Phật giáo và Ấn Độ giáo D. Phật giáo và Thiên chúa giáo
  9. Câu 4. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5. Di sản nào của người Chăm- pa còn tồn tại cho đến ngày nay? A.Chùa Một Cột B. Thánh địa Mỹ Sơn C. Cầu Tràng Tiền D. Chùa Tây Phương Câu 6. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? A. Sa Huỳnh B. Hòa Bình C. Óc Eo D. Bắc Sơn Câu 7. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phú Nam là ở đâu? A. Các tỉnh Nam Bộ nước ta. B. Gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay. C. Vùng ven biển miền Trung nước ta. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta Câu 8. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội) D. Đường Lâm (Hà Nội). II/Trắc nghiệm địa lí (2,0 đ) 1.Đại dương thế giới chiếm diện tích bề mặt trái đất là(%) A. 50 B. 60 C. 80 D. 70 2.Đại dương lớn nhất là A. Đại tây dương B. Ấn độ dương . C. Thái bình dương D. Bắc băng dương 3.Độ muối của nước biển và đại dương(%o) A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 0 4. Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới( c) A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 5. Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do: A. Động đất B. sóng thần C. gió D. Thủy triều 6.Thành phần quan trọng của đất là: A. Chất hữu cơ B. hạt khoáng C. nước D. Gió 7.Ở Xa van thực vật chủ yếu làA. Rừng cây B. cỏ C. cây bụi D. Rừng rậm 8.Đới lạnh có nhiều A. Rừng rậm B. núi cao C. rừng xa van D. Băng tuyết B/PHẦN TỰ LUẬNI. Tự luận lịch sử Câu 1. (1,5 điểm)Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2 ( 1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… II/Tự luận địa lí( 3đ) 1. Trình bày sóng và thủy triều (1.5đ) …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………..…. …………………………………………………………………………………………
  10. …..…………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …..……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… 2. Nêu cách bảo vệ rừng nhiệt đới (1.0đ) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................................................................ ....................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 3. Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người như thế nào? (0.5đ) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Họ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024 vàtên…………… MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ Lớp: 6 ……………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:6 P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị    B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. Trắc nghiệm lịch sử: (2 đ): Câu 1. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
  11. Câu 2. Di sản nào của người Chăm- pa còn tồn tại cho đến ngày nay? A.Chùa Một Cột B. Thánh địa Mỹ SơnC. Cầu Tràng Tiền D. Chùa Tây Phương Câu 3. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? A. Sa Huỳnh B. Hòa Bình C. Óc Eo D. Bắc Sơn Câu 4. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phú Nam là ở đâu? A. Các tỉnh Nam Bộ nước ta. B. gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay C. Vùng ven biển miền Trung nước ta. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta. Câu 5.Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời kỳ Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Lý Bí B. Bà Triệu C. Mai Thúc Loan D. Trưng Trắc, Trưng Nhị Câu 6.Khởi nghĩa Bà Triệu đã A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của ngươi Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ, thức tỉnh ý thức dân tộc. D. giành và giữ chính quyền độc lập tự chủ trong khoảng gần 10 năm. Câu 7. Trong suốt thời kỳ Bắc thuộc nhân dân ta đã đón nhận những tôn giáo nào? A. Phật giáo và Đạo giáo B. Phật giáo và Hồi giáo C. Phật giáo và Ấn Độ giáo D. Phật giáo và Thiên chúa giáo Câu 8. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). II/Trắc nghiệm địa lí (2đ) 1.Đại dương thế giới chiếm diện tích bề mặt trái đất là(%) A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 2.Đại dương lớn nhất là A. Đại tây dương B. Ấn độ dương . C. Bắc băng dương D. Thái bình dương 3.Độ muối của nước biển và đại dương(%o) A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 0 4. Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới( c) A. 17 B. 18 C. 18 D. 19 5. Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do: A. Động đất B. sóng thần C. gió D. Thủy triều 6.Thành phần quan trọng của đất là: A. Chất hữu cơ B. hạt khoáng C. nước D. Gió 7.Ở Xa van thực vật chủ yếu là A. Cỏ B. rừng C. cây bụi D. Rừng rậm 8.Đới lạnh có nhiều A. Rừng rậm B. núi cao C. rừng xa van D. Băng tuyết B/PHẦN TỰ LUẬNI. Tự luận lịch sử Câu 1 ( 1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ............................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… Câu 1. (1,5 điểm) Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… . II/Tự luận địa lí( 2,5đ) Câu 1. Nêu cách bảo vệ rừng nhiệt đới (1.0đ)
  12. …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………….. ………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………… Câu 2. Trình bày sóng và thủy triều (1.5đ) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................................................................ ....................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Câu 3. Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người như thế nào (0,5đ)? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
  13. *Phân môn Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đề D C A D B C A A A Đáp án đề D B C A D C A A B B. TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm * Ý nghĩa: - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn 0,5 Câu 1 1000 năm của phong kiến phương Bắc. (1,5 điểm) - Đập tan ý chí xâm lược nước ta của quân Nam Hán, mở ra thời kì độc lập, tự 0,5 chủ lâu dài của Tổ quốc. - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,5 Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm: -Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. 0,5 Câu 2 -Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước cửa biển. 0,25 (1,5 điểm) -Tận dụng thuỷ triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc 0,5 -Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN:ĐỊA LÍ LỚP: 6 I/ Trắc nghiệm: 2,0 đ . Mỗi câu đúng 0,25đ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 A D B A C B A B C B D C B A A B B D II/ Tự luận: 3,0đ 1. Sóng: là sự chuyển động tại chỗ của lớp nước trên mặt biển Nguyên nhân sinh ra sóng là gió, động đất Thủy triều:Là hiện tượng nước biển dâng cao, hạ thấp theo quy luật hằng ngày Nguyên nhân: do sức hút mặt trăng và mặt trời đối với lớp nước trên trái đất. 2. Bảo vệ rừng nhiệt đới: - Vai trò của rừng nhiệt đới hết sức quan trọng đối với việc ồn định khí hậu Trái Đất, đồng thời là nơi bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn dược liệu, thực phẩm vả gỗ - Hiện trạng rừng nhiệt đới diện tích rừng nhiệt đới đang giảm ở mức báo động, mỗi năm mất đi 130 nghìn km do cháy rừng và các hoạt động của con người - Các giải pháp bảo vệ rừng mỗi chúng ta cần có hành động cụ thể như sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí, đồng thời bảo vệ và phát triền rừng. 3. Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người -Trong đời sống hằng ngày, thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết để con người tồn tại.
  14. -Các điều kiện tự nhiên nhưu địa hình, khí hậu, đất trồng, nguồn nước đều có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư, lối sống và cả sinh hoạt hằng ngày của con người,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2