Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ TT nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHƯƠ 1. Nhà NG 5: nước VIỆT Văn 0,25 đ 2TN* 1TL* 1TL* NAM Lang, 2,5% TỪ Âu Lạc KHOẢ NG 2. Thời 2TN* THẾ KỈ kì Bắc VII thuộc và TRƯỚC chống CÔNG Bắc NGUYÊ thuộc từ N ĐẾN thế kỉ II ĐẦU trước THẾ KỈ Công X nguyên đến năm 938 + Chính
- sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập 3TN* 1TL* 0,5 đ và bảo 5% vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 4. Bước 3TN 1/2TL 1/2TL 3,25 đ ngoặt 32,5% lịch sử ở đầu thế kỉ X
- 5. Vương quốc 1,0 đ Champa 2TN 1TL* 1TL 10% từ thế kỉ II đến thế kỉ X. 8 1/2 1/2 1 5,0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ % Tỉ lệ 35% 15% 50 chung KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 3,0 điểm Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 – Nhiệt độ và KHÍ HẬU VÀ mưa. Thời tiết, 1TN* 0,25 % BIẾN ĐỔI KHÍ khí hậu – Sự biến đổi 1TN* 0,25 điểm HẬU khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC TRÊN – Các thành 1TN* 0,25 % TRÁI ĐẤT phần chủ yếu 0,25 điểm của thuỷ quyển
- – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên SINH VẬT Trái Đất. Thành TRÊN TRÁI phần của đất ĐẤT – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên 35 % nhiên trên Trái 2TN 1TL* 1TL 1TL 3,5 điểm Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 4 CON NGƯỜI – Dân số thế VÀ THIÊN giới NHIÊN 10 % – Sự phân bố 4TN 1TL* 1,0 điểm dân cư thế giới
- Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1TL câu Tỉ lệ: 20% 15% 10% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 CHƯƠNG 1. Nhà nước Nhận biết 1TL* 5: Văn Lang, – Nêu được VIỆT NAM Âu Lạc khoảng thời 2 TN* TỪ gian thành KHOẢNG lập của nước THẾ KỈ VII Văn Lang, TRƯỚC Âu Lạc CÔNG – Trình bày NGUYÊN được tổ chức 1TL* ĐẾN ĐẦU nhà nước của THẾ KỈ X Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn
- Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Nhận biết Bắc thuộc và – Nêu được chống Bắc một số chính 2 TN* thuộc từ thế sách cai trị kỉ II trước của phong Công kiến phương nguyên đến Bắc trong năm 938 thời kì Bắc + Chính thuộc sách cai trị Thông hiểu của các triều - Mô tả được đại phong một số kiến chuyển biến phương Bắc quan trọng về + Sự chuyển kinh tế, xã biến về kinh hội, văn hoá tế, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì trong thời kì Bắc thuộc Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết 3 TN* đấu tranh – Trình bày giành lại độc được những lập và bảo nét chính của vệ bản sắc các cuộc khởi văn hoá của nghĩa tiêu
- dân tộc biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu 1TL* biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
- nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong
- thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 4. Bước Nhận biết ngoặt lịch sử – Trình bày ở đầu thế kỉ được những 2 TN X nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ 1/2TL của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh 1/2TL đạo của họ Khúc và họ Dương. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch
- Đằng (938). Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 5. Vương Nhận biết 2 TN quốc – Trình bày Champa từ được những thế kỉ II đến nét chính về thế kỉ X. tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa. Thông hiểu 1TL – Mô tả được 1TL* sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay.
- 8 Số câu/ Loại TNK 1/2TL 1/2TL 1TL câu Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HK II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi Nội theo mức Chương/ Mức độ độ nhận TT dung/Đơn Chủ đề đánh giá thức vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 KHÍ HẬU VÀ – Nhiệt độ và Nhận biết BIẾN ĐỔI KHÍ mưa. Thời tiết, – Kể được tên HẬU khí hậu. và nhận biết 1TN* – Sự biến đổi được đặc điểm 1TN* khí hậu và biện về nhiệt độ, độ pháp ứng phó. ẩm của một số khối khí.
- – Nhận biết được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí
- hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. NƯỚC TRÊN – Các thành Nhận biết TRÁI ĐẤT phần chủ yếu – Kể tên được của thuỷ các thành phần quyển. chủ yếu của – Vòng tuần thuỷ quyển. 1TN* hoàn nước. – Mô tả được – Sông, hồ và vòng tuần hoàn việc sử dụng lớn của nước. nước sông, hồ. – Mô tả được – Biển và đại các bộ phận của dương. Một số một dòng sông đặc điểm của lớn. môi trường – Xác định biển. được trên bản – Nước ngầm đồ các đại và băng hà. dương thế giới. – Nhận biết được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển 2 nóng và lạnh trong đại dương
- thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. ĐẤT VÀ SINH – Lớp đất trên Nhận biết VẬT TRÊN Trái Đất. – Nhận biết TRÁI ĐẤT Thành phần được các tầng của đất. đất và các thành 2TN – Các nhân tố phần chính của hình thành đất đất. – Một số nhóm – Xác định đất điển hình ở được trên bản 1TL* các đới thiên đồ sự phân bố
- nhiên trên Trái các đới thiên Đất. nhiên trên thế – Sự sống trên giới. hành tinh. – Kể được tên – Sự phân bố và xác định các đới thiên được trên bản nhiên. đồ một số nhóm đất điển hình ở 1TL – Rừng nhiệt đới. vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn 1TL đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- – Tìm được các biện pháp làm tăng độ phì của đất. – Dân số thế Nhận biết giới. – Trình bày 4TN – Sự phân bố được đặc điểm dân cư thế giới. phân bố dân cư trên thế giới. – Nhận biết được trên bản đồ một số thành CON NGƯỜI phố đông dân VÀ THIÊN nhất thế giới. NHIÊN – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. 1TL* Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: 6/….. Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2
- ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Câu 1. Nhà nước cổ đại đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Văn Lang. D. Lâm Ấp. Câu 2. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân (năm 544) gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lý Bí. Câu 3. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 4. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 5. Sau khi lên nắm chính quyền, Khúc Hạo đã A. tiến hành nhiều cải cách tiến bộ. B. áp dụng luật pháp nghiêm hà khắc. C. duy trì chính sách bóc lột của nhà Đường. D. chia ruộng đất cho dân nghèo. Câu 6. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 7. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 8. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Lâm Ấp. B. Pa-lem-bang. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Câu 1. Loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió A. Đông cực. B. Tín phong. C. Tây ôn đới. D. Phơn. Câu 2. Dòng biển được hình thành chủ yếu là do A. tác động của sóng biển. B. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. C. lực hút của Mặt Trăng, Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
- D. tác động của các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 4. Dựa vào Hình 1. Số dân thế giới qua các năm, nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi dân số giai đoạn từ năm 1804 - 2018? A. Dân số thế giới có xu hướng biến động theo thời gian. B. Dân số thế giới có xu hướng tăng liên tục theo thời gian. C. Dân số thế giới có xu hướng giảm liên tục theo thời gian. D. Dân số thế giới có xu hướng giữ ổn định theo thời gian. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, chất hữu cơ, nước và chất mùn. B. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. không khí, hạt khoáng, chất hữu cơ và nước. Câu 6. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 7. Trên thế giới dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi cao. B. Hoang mạc, hải đảo. C. Vùng núi, hải đảo. D. Vùng đồng bằng, ven biển. Câu 8. Theo số liệu năm 2018, thành phố đông dân nhất thế giới là A. Niu Đê-li (Ấn Độ). B. Xao Pao-lô (Bra-xin). C. Tô- Ky-ô (Nhật Bản). D. Bắc Kinh (Trung Quốc). II.TỰ LUẬN:(6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a. (1,0 điểm) Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào? b. (1,5 điểm) Tại sao nói chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) là một chiến thắng vĩ đại trong lịch sử dân tộc? Câu 2. (0,5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay?
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học, hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương? Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp con người có thể làm để góp phần tăng độ phì của đất? BÀI LÀM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B A B A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1a * Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm (1,0 điểm) nào? - Chủ động: + Chọn khúc Sông Bạch Đằng là nơi bố trí đánh giặc bằng trận thủy 0,25 chiến. + Ngô Quyền chủ động cho quân lính ra đón đánh nhử quân Nam Hán 0,25 vào trận địa cọc ngầm mà quân Hán không hề biết. - Độc đáo: + Ngô Quyền đã biết lợi dụng địa thế và sự chênh lệch của thủy triều 0,25 lên xuống trong ngày. + Ông đã chuẩn bị cho quân lính xây dựng trận địa cọc ngầm và có 0,25 quân mai phục hai bên bờ sông Bạch Đằng. Câu 1b * Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) là một chiến thắng vĩ đại (1,5 điểm) trong lịch sử dân tộc, vì: - Chấm dứt hơn một nghìn năm phong kiến phương Bắc đã cai trị 0,5 nước ta. - Mở ra một thời kỳ độc lập lâu dài của đất nước. 0,5 - Khẳng định quyền làm chủ của nhân dân ta trên bước đường xây 0,5 dựng đất nước độc lập tự chủ sau này.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn