intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 (Ma trận có 02 trang) 1/ Phân môn Lịch sử. % Mức độ nhận thức điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL 2,5% 1 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 0,25đ VIỆT NAM TỪ 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ 2,5% KHOẢNG THẾ KỈ II trước Công nguyên đến năm 938. Chính sách cai 1 0,25đ 1 VII TRƯỚC CÔNG trị của các triều đại phong kiến phương Bắc. NGUYÊN ĐẾN 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ 25% 2 2 1 1 ĐẦU THẾ KỈ X bản sắc văn hoá của dân tộc. 2,5đ 20% 2 1 2 1 4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. 2,0đ Số câu 6TN 1TL 4TN 1TL 1TL 1TL 14 câu Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 5,0 đ 2/ Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Vận Chương/ Vận TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng % chủ đề dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TL 1 Chương 6: ĐẤT VÀ – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất. SINH VẬT TRÊN – Các nhân tố hình thành đất. TRÁI ĐẤT – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên 2TN trên Trái Đất. 5% – Sự sống trên hành tinh. 0,5đ
  2. – Sự phân bố các đới thiên nhiên. – Rừng nhiệt đới. 2 Chương 7: CON – Dân số thế giới. NGƯỜI VÀ THIÊN – Sự phân bố dân cư thế giới. NHIÊN – Con người và thiên nhiên. 4TN 1TL 4TN 1TL 1TL 1TL 45% – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài 4,5đ nguyên vì sự phát triển bền vững. Số câu 6TN 1TL 4TN 1TL 1TL 1TL 14 câu Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 5,0 đ . DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hoàng Thị Kim Anh Hoàng Thị Thu Hà
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 (Bảng đặc tả có 03 trang) 1/ Phân môn Lịch sử. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề/ chương Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Nhận biết: Lạc. -Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, 1 Âu Lạc. 1TN -Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Thời kì Bắc thuộc và Nhận biết: Nêu được một số chính sách cai trị của phong chống Bắc thuộc từ thế kỉ kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 1TN II trước Công nguyên đến năm 938. Chính sách cai trị của các triều đại phong VIỆT NAM TỪ kiến phương Bắc. KHOẢNG THẾ 3. Các cuộc đấu tranh Nhận biết: Trình bày được những nét chính của các cuộc 2TN KỈ VII TRƯỚC giành lại độc lập và bảo khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì CÔNG vệ bản sắc văn hoá của Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai NGUYÊN ĐẾN dân tộc. Thúc Loan, Phùng Hưng,...): ĐẦU THẾ KỈ X Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, 2TN Phùng Hưng,...): 1TL
  4. – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng cao:Liên hệ, rút ra được việc làm của bản thân để góp phần xây dựng, bảo vệ đất nước. 1TL 4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu Nhận biết: Trình bày được những nét chính (nội dung, kết 2TN thế kỉ X quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân 1TL Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938). 2TN Vận dụng: Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 1TL 6TN 4TN Số câu 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 0,5% Tỉ lệ chung 35% 15% 2/ Phân môn Địa lí. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề/ chương Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Chương 6: ĐẤT – Lớp đất trên Trái Đất. Nhận biết: VÀ SINH VẬT Thành phần của đất. – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. TRÊN TRÁI – Các nhân tố hình thành – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên 2TN ĐẤT đất. nhiên trên thế giới. – Một số nhóm đất điển – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm hình ở các đới thiên nhiên đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. trên Trái Đất. Thông hiểu: – Sự sống trên hành tinh. – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Sự phân bố các đới thiên – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. nhiên.
  5. – Rừng nhiệt đới Vận dụng:Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. 2 Chương 7: CON – Dân số thế giới Nhận biết NGƯỜI VÀ – Sự phân bố dân cư thế – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. 4TN THIÊN NHIÊN giới – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân 1TL – Con người và thiên nhiên nhất thế giới. – Bảo vệ tự nhiên, khai thác – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. thông minh các tài nguyên Thông hiểu\; Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư 1TL vì sự phát triển bền vững trên thế giới. 4TN Vận dụng: Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao 1TL – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác 1TL thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. 6TN 4TN Số câu 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 0,5% Tỉ lệ chung 35% 15% DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hoàng Thị Kim Anh Hoàng Thị Thu Hà
  6. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 2 trang) ĐỀ 1 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Thành Cổ Loa là trung tâm của nhà nước nào? A. Văn Lang B. Phù Nam C. Nam Việt D. Âu Lạc Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. Câu 3. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào A. năm 40. B. năm 248. C. năm 428. D. năm 542. Câu 5. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 6. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 7. Nội dung không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc? A. Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh. B. Tiếp thu một số lễ tết nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp. C. Tiếp thu tư tưởng, phụ quyền nhưng vẫn tôn trọng phụ nữ. D. Chủ động tiếp thu chữ Hán và tiếng Hán để thay thế ngôn ngữ mẹ đẻ. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 9. Năm 938, quân Nam Hán do…làm chủ tướng từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta. A. Lưu Hoằng Tháo. B. Thoát Hoan. C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi. Câu 10. Chiến thắng nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (1287). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11. (0,5đ) Nêu những việc làm của Khúc Hạo để xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập?
  7. Câu 12 . (0,5đ) Nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc? Câu 13. (1,0đ) Em hãy nhận xét những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 14. (0,5đ) Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc em cần làm gì? BÀI LÀM
  8. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 01 trang) ĐỀ 1 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Hàn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 3. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Câu 4. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Câu 5. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 6. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. Đồng đều. B. Phân tán. C. Không đồng đều. D. Tập trung. Câu 7. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. Chiến tranh, thiên tai. B. Khai thác quá mức. C. Phát triển nông nghiệp. D. Dân số đông và trẻ. Câu 8. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là A. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai. B. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu. C. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. D. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Câu 9. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do A. Sự suy giảm sinh vật. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Mưa acid, băng tan. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 10. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải A. Bảo vệ môi trường sống. B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. C. Tạo ra các môi trường mới. D. Hhạn chế khai thác tài nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (0,5 điểm) Hãy kể tên được năm thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. Câu 12:(0,5 điểm) Sự phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm như thế nào? Câu 13 (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra những tác động của thiên nhiên đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. Câu 14 (0,5 điểm) Con người có tác động như thế nào đến thiên nhiên? BÀI LÀM
  9. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 2 trang) ĐỀ 2 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Nội dung không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc? A. Chủ động tiếp thu chữ Hán và tiếng Hán để thay thế ngôn ngữ mẹ đẻ. B. Tiếp thu tư tưởng, phụ quyền nhưng vẫn tôn trọng phụ nữ. C. Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh. D. Tiếp thu một số lễ tết nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp. Câu 2. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) là A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Khúc Hạo. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. D. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. Câu 4. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). B. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). C. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). D. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). Câu 5. Thành Cổ Loa là trung tâm của nhà nước nào? A. Văn Lang B. Nam Việt C. Âu Lạc D. Phù Nam Câu 6. Chiến thắng nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). D. Chiến thắng Bạch Đằng (1287). Câu 7. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C. Ngô Quyền. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 8. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào A. năm 248. B. năm 40. C. năm 428. D. năm 542. Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40 – 43) đã A. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. Câu 10. Năm 938, quân Nam Hán do…làm chủ tướng từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta. A. Sầm Nghi Đống. B. Ô Mã Nhi. C. Lưu Hoằng Tháo. D. Thoát Hoan. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11. (0,5đ) Nêu những việc làm của Khúc Hạo để xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập?
  10. Câu 12 . (0,5đ) Nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc? Câu 13. (1,0đ) Em hãy nhận xét những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 14. (0,5đ) Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc em cần làm gì? BÀI LÀM
  11. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 01 trang) ĐỀ 2 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Âu. Câu 2. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải A. Bảo vệ môi trường sống. B. Tạo ra các môi trường mới. C. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. D. Hhạn chế khai thác tài nguyên. Câu 3. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt. B. Xích đạo. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới. Câu 4. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Triều Tiên. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 5. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,6 tỉ người. C. 6,9 tỉ người. D. 7,2 tỉ người. Câu 6. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. Không đồng đều. B. Tập trung. C. Đồng đều. D. Phân tán. Câu 7. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do A. Sự suy giảm sinh vật. B. Mưa acid, băng tan. C. Ô nhiễm môi trường. D. Hiệu ứng nhà kính. Câu 8. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. Khai thác quá mức. B. Dân số đông và trẻ. C. Phát triển nông nghiệp. D. Chiến tranh, thiên tai. Câu 9. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 10. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là A. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu. B. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. C. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. D. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (0,5 điểm) Hãy kể tên được năm thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. Câu 12:(0,5 điểm) Sự phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm như thế nào? Câu 13 (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra những tác động của thiên nhiên đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. Câu 14 (0,5 điểm) Con người có tác động như thế nào đến thiên nhiên? BÀI LÀM
  12. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 2 trang) ĐỀ 3 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. B. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. C. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40 – 43) đã A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. B. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Câu 3. Thành Cổ Loa là trung tâm của nhà nước nào? A. Nam Việt B. Văn Lang C. Âu Lạc D. Phù Nam Câu 4. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) là A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền. Câu 5. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Thừa Dụ. D. Ngô Quyền. Câu 6. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). C. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). D. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). Câu 7. Nội dung không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc? A. Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh. B. Tiếp thu một số lễ tết nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp. C. Chủ động tiếp thu chữ Hán và tiếng Hán để thay thế ngôn ngữ mẹ đẻ. D. Tiếp thu tư tưởng, phụ quyền nhưng vẫn tôn trọng phụ nữ. Câu 8. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào A. năm 428. B. năm 542. C. năm 40. D. năm 248. Câu 9. Năm 938, quân Nam Hán do…làm chủ tướng từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta. A. Ô Mã Nhi. B. Sầm Nghi Đống. C. Lưu Hoằng Tháo. D. Thoát Hoan. Câu 10. Chiến thắng nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (1287). C. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). D. Chiến thắng Bạch Đằng (938). II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11. (0,5đ) Nêu những việc làm của Khúc Hạo để xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập?
  13. Câu 12 . (0,5đ) Nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc? Câu 13. (1,0đ) Em hãy nhận xét những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 14. (0,5đ) Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc em cần làm gì? BÀI LÀM
  14. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 01 trang) ĐỀ 3 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải A. Tạo ra các môi trường mới. B. Bảo vệ môi trường sống. C. Hhạn chế khai thác tài nguyên. D. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. Câu 2. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là A. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu. B. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. C. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai. D. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Câu 3. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Cận nhiệt. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới. Câu 4. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 7,6 tỉ người. B. 6,9 tỉ người. C. 7,2 tỉ người. D. 6,7 tỉ người. Câu 5. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do A. Hiệu ứng nhà kính. B. Sự suy giảm sinh vật. C. Mưa acid, băng tan. D. Ô nhiễm môi trường Câu 6. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 7. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Triều Tiên. D. Hàn Quốc. Câu 8. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. Phân tán. B. Không đồng đều. C. Tập trung. D. Đồng đều. Câu 10. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. Phát triển nông nghiệp. B. Khai thác quá mức. C. Chiến tranh, thiên tai. D. Dân số đông và trẻ. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (0,5 điểm) Hãy kể tên được năm thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. Câu 12:(0,5 điểm) Sự phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm như thế nào? Câu 13 (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra những tác động của thiên nhiên đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. Câu 14 (0,5 điểm) Con người có tác động như thế nào đến thiên nhiên? BÀI LÀM
  15. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 6........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 2 trang) ĐỀ 4 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Thành Cổ Loa là trung tâm của nhà nước nào? A. Phù Nam B. Âu Lạc C. Nam Việt D. Văn Lang Câu 2. Nội dung không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc? A. Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh. B. Tiếp thu một số lễ tết nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp. C. Chủ động tiếp thu chữ Hán và tiếng Hán để thay thế ngôn ngữ mẹ đẻ. D. Tiếp thu tư tưởng, phụ quyền nhưng vẫn tôn trọng phụ nữ. Câu 3. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) là A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Ngô Quyền. D. Dương Đình Nghệ. Câu 5. Chiến thắng nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). C. Chiến thắng Bạch Đằng (1287). D. Chiến thắng Bạch Đằng (938). Câu 6. Năm 938, quân Nam Hán do…làm chủ tướng từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta. A. Ô Mã Nhi. B. Thoát Hoan. C. Lưu Hoằng Tháo. D. Sầm Nghi Đống. Câu 7. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Ngô Quyền. D. Khúc Hạo. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. C. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. D. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. Câu 10. Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào A. năm 248. B. năm 428. C. năm 40. D. năm 542. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11. (0,5đ) Nêu những việc làm của Khúc Hạo để xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập?
  16. Câu 12 . (0,5đ) Nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc? Câu 13. (1,0đ) Em hãy nhận xét những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 14. (0,5đ) Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc em cần làm gì? BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2