Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơn hỏi theo % điểm vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 ĐÔNG 1. Các NAM Á quốc gia TỪ sơ kì NHỮNG Đông THẾ KỈ Nam Á TIẾP 2. Các GIÁP vương ĐẦU quốc cổ ở CÔNG Đông NGUYÊN Nam Á ĐẾN THẾ 3. Giao KỈ X lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỉ X 2 VIỆT 1. Nhà NAM TỪ nước Văn KHOẢNG Lang - Âu
- THẾ KỈ Lạc VII TRƯỚC 2. Thời kì CÔNG Bắc thuộc NGUYÊN và chống ĐẾN Bắc thuộc ĐẦU THẾ từ thế kỉ II KỈ X trước Công guyên đến năm 938 + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các 2TN* 2 câu cuộc đấu 0.5đ tranh 5% giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 4. Bước 4TN* 1TL* 5 câu ngoặt lịch 2đ sử đầu 20% thế kỉ X
- 5. Vương 2TN* 1/2 TL* 1/2 TL* 3 câu quốc 2.5đ Chămpa 25% Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơn hỏi theo % điểm vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU 1. Lớp vỏ 1TN VÀ BIẾN khí của ĐỔI KHÍ Trái Đất. HẬU Khí áp và gió. 2. Phân 2TN tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. 3. Nhiệt 1TN độ không khí. Mây và mưa. 4. Thời tiết và khí hậu. Biến
- đổi khí hậu. 2 NƯỚC 1. Thuỷ 1TN* 1 câu TRÊN quyển và 0.25đ TRÁI vòng tuần 2,5% ĐẤT hoàn lớn của nước. 2. Sông 1TN* ½ TL a* ½ TL b* 2 câu và hồ. 1.75đ Nước 17,5% ngầm và băng hà. 3. Biển và 2TN* 2 câu đại 0.5đ dương. 5% 3. ĐẤT VÀ 1. Lớp 2TN* 1TL* 3 câu SINH đất trên 2,0 đ VẬT trái đất. 20 % TRÊN TRÁI 2. Sự ĐẤT. sống trên Trái Đất 3. Rừng 1TN* 1 câu nhiệt đới 0,25 đ 2,5 % 3,. Sự 1TN* 1 câu phân bố 0,25 đ các đới 2,5 % thiên nhiên trên Trái Đất. Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 ĐÔNG NAM Á 1. Các quốc gia Nhận biết: TỪ NHỮNG sơ kì ở Đông - Trình bày 1TN THẾ KỈ TIẾP Nam Á được sơ lược GIÁP ĐẦU 2. Các vương về vị trí địa lí CÔNG quốc cổ ở của vùng Đông 1TN NGUYÊN ĐẾN Đông Nam Á Nam Á. THẾ KỈ X 3. Giao lưu - Trình bày thương mại và được quá trình văn hóa ở xuất hiện các 1TN Đông Nam Á từ vương quốc cổ đầu công ở Đông Nam Á nguyên đến thế từ đầu Công kỉ X nguyên đến thế kỉ VII. - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến
- thế kỉ X ở Đông Nam Á. Vận dụng cao: - Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. 2 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Nhận biết: KHOẢNG THẾ Văn Lang – Âu - Nêu được 1TN KỈ VII TRƯỚC Lạc khoảng thời CÔNG 2. Thời kì Bắc gian thành lập NGUYÊN ĐẾN thuộc và chống của nước Văn 1TN ĐẦU THẾ KỈ X Bắc thuộc từ Lang, Âu Lạc. thế kỉ II trước - Trình bày 1TN Công guyên được tổ chức đến năm 938 nhà nước của + Chính sách Văn Lang, Âu 2TN* cai trị của các Lạc. triều đại phong - Nêu được một kiến phương số chính sách Bắc cai trị của + Sự chuyển phong kiến biến về kinh tế, phương Bắc văn hoá trong trong thời kì 4TN* thời kì Bắc Bắc thuộc. thuộc - Trình bày 3. Các cuộc được những đấu tranh giành nét chính của lại độc lập và các cuộc khởi bảo vệ bản sắc nghĩa tiêu biểu 2TN* văn hoá của của nhân dân dân tộc Việt Nam trong 4. Bước ngoặt thời kì Bắc 1TN lịch sử ở đầu thuộc (khởi thế kỉ X nghĩa Hai Bà 5. Vương quốc Trưng, Bà 1TL
- Chămpa Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng 1TL Hưng...). – Trình bày được những nét chính (nội 1TL dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới 1TL sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và 1TL kinh tế của Champa. – Nêu được một số thành tựu văn hoá 1TL của Champa Thông hiểu: - Mô tả được 1TL đời sống vật chất và tinh 1TL* thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. 1TL - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng 1TL về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. - Nêu được kết quả và ý nghĩa
- các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 1TL* của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 1TL* Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng...). - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý
- nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng: - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng...). - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vận dụng cao: - Liên hệ được một số thành
- tựu văn hóa của Chămpa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/Chủ đề Nội Mức độ Số câu dung/đơn vị đánh giá hỏi theo kiến thức mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành – Mô tả được HẬU phần không khí các tầng khí – Các khối khí. quyển, đặc điểm Khí áp và gió chính của tầng – Nhiệt độ và đối lưu và tầng mưa. Thời tiết, bình lưu; khí hậu – Kể được tên – Sự biến đổi và nêu được khí hậu và biện đặc điểm về pháp ứng phó. nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất
- theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh
- thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC TRÊN – Các thành Nhận biết TRÁI ĐẤT phần chủ yếu – Kể được tên 1TN* của thuỷ quyển được các thành – Vòng tuần phần chủ yếu hoàn nước của thuỷ quyển. – Sông, hồ và – Mô tả được việc sử dụng vòng tuần hoàn 1TN* nước sông, hồ lớn của nước. – Biển và đại – Mô tả được 1/2TL a* 1/2TL b* dương. Một số các bộ phận của đặc điểm của một dòng sông 2TN* môi trường biển lớn. – Nước ngầm – Xác định và băng hà được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước
- sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 ĐẤT VÀ SINH – Lớp đất trên Nhận biết VẬT TRÊN Trái Đất. Thành – Nêu được các 2TN* 1TL* TRÁI ĐẤT phần của đất. tầng đất và các – Các nhân tố thành phần hình thành đất. chính của đất. – Một số nhóm – Xác định đất điển hình ở được trên bản các đới thiên đồ sự phân bố nhiên trên Trái các đới thiên 1TN* Đất. nhiên trên thế – Sự sống trên giới. trên Trái Đất. – Kể được tên – Rừng nhiệt và xác định đới. được trên bản – Sự phân bố đồ một số nhóm các đới thiên đất điển hình ở nhiên. vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn 1TN* đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa
- dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Số câu/Loại 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/.… SBD: ………………...... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………………. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Lý Bí. Câu 2: Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để phất cờ khởi nghĩa giành quyền tự chủ năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng không kiểm soát được tình hình ở An Nam. B. Chính quyền nhà Đường suy yếu khó kiểm soát được tình hình ở An Nam. C. Chính quyền nhà Đường mới thiết lập khó kiểm soát khu vực An Nam. D. Nhà Hán nới lỏng chính quyền đô hộ ở An Nam đô hộ phủ. Câu 3: Cuộc khởi nghĩa của Phùng Hưng năm 766 đã. A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc. B. Làm rung chuyển chính quyền đô hộ nhà Lương. C. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 3 năm.
- D. Cổ vũ cho tinh thần đấu tranh giành độc lập hoàn toàn của người Việt đầu thế kỉ X. Câu 4: Năm 931, Dương Đình Nghệ phất cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Làng Giàng (Thanh Hóa). B. Hát Môn (Hà Nội). C. Đường Lâm (Hà Nội). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 5: Xã hội Chăm pa được phân chia thành những tầng lớp nào? A. Tăng lữ, quý tộc, nông dân, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. B. Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và dân tự do. C. Tăng lữ, quý tộc, thương nhân, dân tự do và nô lệ. D. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, dân tự do và thương nhân. Câu 6: Khi nói về đời sống kinh tế, cư dân Chămpa rất giỏi nghề gì? A. Trồng lúa nước B. Đi biển. C. Sản xuất mặt hàng thủ công. D. Khai thác lâm sản. Câu 7: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là. A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Hạo. D. Dương Đình Nghệ. Câu 8: Từ làng Giàng đội quân của Dương Đình Nghệ đã tiến công và nhanh chóng chiếm giữ thành trì nào được coi là trị sở của chính quyền đô hộ? A. Tống Bình. B. Hoa Lư. C. Đại La. D. Luy Lâu. I. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy nêu sự thành lập và quá trình phát triển của vương quốc Chămpa. b) Dựa vào sự hiểu biết cá nhân em hãy liệt kê một số công trình kiến trúc của vương quốc Chămpa vẫn còn tồn tại đến ngày nay ở nước ta. Câu 2: (1 điểm): Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/.… SBD: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao ………………...... đề) Ngày kiểm tra: ……………………. * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.
- Câu 1. Vì sao độ muối của nước trong các vùng biển không giống nhau? A. Tùy vào lượng nước sông chảy vào, lượng mưa và độ bốc hơi. B. Do các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương khác nhau. C. Hoạt động sống các loài sinh vật trong nước biển tiết ra không đều. D. Những khu vực biển có núi lửa ngầm dưới đáy biển độ muối cao hơn. Câu 2. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A. 1,5% B. 2,5% C. 3,5% D. 4,5% Câu 3. Đới thiên nhiên nào có cảnh quan thiên nhiên thay đổi chủ yếu phụ thuộc vào chế dộ mưa ? A. Đới lạnh. B. Đới ôn hòa. C. Đới nóng . D. Cực và cận cực . Câu 4. Những bộ phận nào tạo nên một hệ thống sông ? A. Dòng chính, chi lưu. B. Dòng chính, phụ lưu. C. Chi lưu, phụ lưu. D. Dòng chính, chi lưu, phụ lưu. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là gì? A. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất. B. Sự chuyển động tự quay của Trái Đất và hướng chuyển động của Trái Đất. C. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng. D. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương. Câu 6. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 7. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. không khí, chất vô cơ, độ phì và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất vô cơ và sinh vật. Câu 8. Nhóm đất nào tốt nhất trênTrái Đất? A. Đất pốt dôn. B. Đất khác. C. Đất đỏ vàng nhiệt đới . D. Đất đen thảo nguyên ôn đới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hãy cho biết nhân tố nào quan trọng nhất trong quá trình hình thành đất ? Vì sao ? Câu 2 (1,5 điểm): a. Nêu vai trò của nước sông, hồ trong sản xuất và đời sống. Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những giá trị lợi ích nào ? (1,0 điểm)
- b. Hiện nay tài nguyên nước ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng, là một học sinh em có những giải pháp gì để bảo vệ tài nguyên nước ? (0,5 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A A B C C II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Em hãy nêu sự thành lập và quá trình phát triển của vương quốc Chămpa. 1.5 (2đ) - - Sự thành lập của vương quốc Chămpa + Trong thời kì Bắc thuộc, nhà Hán đã thiết lập ách cai trị đối với vùng đất ở phía 0.25 Nam dãy Hoành Sơn nước ta gọi là quận Nhật Nam. + Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân Tượng Lâm đã nổi dậy lật 0.25 đổ ách cai trị ngoại bang, lập ra nước Lâm Ấp (Chămpa). - - Quá trình phát triển của vương quốc Chămpa + Vương quốc Chămpa phát triển qua nhiều giai đoạn gắn liền với vai trò của những vùng đất khác nhau. 0,25 + Trước thế kỉ VIII: vương quốc hùng mạnh ven sống Thu Bồn, kinh đô là Sin-ha- pu-ra (Quảng Nam) 0,25 + Thế kỉ VIII: Kinh đô chuyển về phía nam, tên là Vi-ra-pu-ra (Ninh Thuận) + Thế kỉ IX: chuyển kinh đô về Đồng Dương, có tên là In-đra-pu-ra (Quảng Nam) 0,25 0,25 b) Dựa vào sự hiểu biết cá nhân em hãy liệt kê một số công trình kiến trúc của 0.5 vương quốc Chămpa vẫn còn tồn tại đến ngày nay ở nước ta. - Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương, tháp Cánh Tiên, tháp Bà PoNagar, tháp Mỹ Khánh, tháp Khương Mỹ, tháp Bánh ít,..... (HS nêu được 3 công trình kiến trúc thì đạt điểm tối đa).
- Câu 2 Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở 1 (1đ) những điểm nào? - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa 0,25 tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nươc 0,25 thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch, 0,25 các cánh quân bộ binh mai phục ở hai bên bờ sông; trong những vùng cây cối rậm rạp. 0,25 - Sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch khi thủy triều lên và khi thủy triều bắt đầu rút, quân thủy và quân bộ phối hợp đổ ra đánh. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A D A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Hãy cho biết nhân tố nào quan trọng nhất trong quá trình hình 1,5đ thành đất ? Vì sao ? - Trong các nhân tố hình thành đất: (Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời Mỗi ý Câu 1 gian) thì đá mẹ là nhân tố quan trọng nhất. đúng Vì: được - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. 0,5đ - Đất hình thành trên các loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu sắc khác nhau. Câu 2: a. Nêu vai trò của nước sông, hồ trong sản xuất và đời sống. Việc sử 1,0đ dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những giá trị lợi ích nào ? * Vai trò: Giao thông, thủy lợi, nuôi trồng thủy sản, thủy điện, nước sinh hoạt. Mỗi ý Câu 2 * Lợi ích: Việc sử dụng tổng hợp nước sông hồ mang lại hiệu quả kinh tế đúng
- cao, hạn chế sự lãng phí và bảo vệ tài nguyên nước. được 0,5 đ b. Những giải pháp gì để bảo vệ tài nguyên nước 0,5đ - Nâng cao ý thức cộng đồng. ... Mỗi ý - Giữ sạch nguồn nước. ... đúng - Tiết kiệm nguồn nước sạch. ... được - Xử lý phân thải đúng cách. ... 0,25 đ (Học sinh trả lời các đáp án đúng tương tự vẫn cho điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn