Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 60 phút A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm Nội dung/ đánh giá đơn vị Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương/ kiếnthức cao (TNKQ) (TL) (TL) chủ đề (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Việt Nam - Các cuộc từ khoảng khởi nghĩa thế kỉ VII tiêu biểu 1TN 2,5 TCN đến giành độc đầu thế kỉ lập trước X. TK X. - Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn 2TN 5 hoá dân tộc của người Việt. - Bước ngoặt lịch 2TN 1/2TL 1/2TL 25 sử đầu thế kỷ X. - Vương 2TN 5 quốc Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X.
- - Vương quốc Phù 1 TN 1TL 12,5 Nam. Số câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL Số điểm 2đ 1,5đ 1đ 0,5đ 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 2 - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mức độ kiến Số câu hỏi theo Nội dung/Đơn Nội dung kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức TT vị thức cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề: Việt Các cuộc khởi Nhận biết: Nam từ khoảng nghĩa tiêu biểu - Trình bày thế kỉ VII trước giành độc lập được những nét 1TN 1 công nguyên đến trước TK X. chính của các đầu thế kỉ X cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lí Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng) Cuộc đấu Nhận biết: tranh bảo tồn - Trình bày 2TN và phát triển được những nét văn hoá dân chính của cuộc tộc của người Việt. đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong
- thời kì Bắc thuộc. Thông hiểu: - Giải thích được nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc. Vận dụng cao: - Liên hệ được đến cuộc sống ngày nay. Nhận biết: - Nêu được tên người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược 2TN Nam Hán lần thứ nhất năm 938. * Bước ngoặt - Trình bày lịch sử đầu thế được những nét 1/2TL kỷ X. chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự 1/2TL chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và
- họ Dương. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán.(*) - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. - Hiểu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938). Vận dụng: - Phân tích được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938). Vận dụng cao: - Đánh giá được công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc ta. Vương quốc Nhận biết Chăm pa từ thế - Biết được 1TN kỉ II đến thế kỉ Vương quốc
- Chăm pa thuộc nền văn hóa 1TN nào. - Nêu được những thành tựu về văn hóa và đời sống tinh thần của người Chăm pa. Thông hiểu: - Hiểu được quá trình hình thành và bước đầu phát triển của vương quốc X Chăm pa. Vận dụng: - So sánh những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm pa và cư dân Văn Lang - Âu Lạc. Vận dụng cao: - Vẽ được sơ đồ mô tả các thành phần trong xã hội Chăm pa và nêu nhận xét. Vương quốc Nhận biết Phù Nam. - Trình bày
- được những nét chính về tổ chức 1TN xã hội và kinh tế của Phù Nam. - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. 1TL Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam . Vận dụng: - Lập được niên biểu quá trình hình thành, phát triển và suy vong vủa Vương quốc Phù Nam. Vận dụng cao: - Liên hệ thực tiễn cuộc sống ngày nay. Số câu/ loại câu 8TN 1 TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Mức độ nhận thức Chương/ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT dung/đơn vị chủ đề (TNKQ) kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU - Lớp vỏ 2TN VÀ BIẾN khí của Trái ĐỔI KHÍ Đất. Khí áp HẬU; và gió NƯỚC - Nhiệt độ không khí. TRÊN Mây và TRÁI ĐẤT mưa. (5% = 0,5 - Thời tiết điểm) và khí hậu. Biến đổi khí hậu - Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.
- Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất SINH VẬT trên Trái TRÊN Đất. Thành TRÁIĐẤT phần của đất (27,5% = 2,75 điểm) - Các nhân tố hình thành đất; Một số nhóm đất điển hình ở các đới 3TN 1TL 1TL thiên nhiên. - Sự sống trên Trái Đất - Rừng nhiệt đới - Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất CON - Dân số thế 3TN 1TL 1TL NGƯỜI VÀ giới THIÊN - Sự phân NHIÊN bố dân cư (22,5% = thế giới 2,25 điểm) - Con người và thiên nhiên - Bảo vệ tự nhiên, khai
- thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Số câu/ loại 8 câu 1 TL 1TL 1 câu TL câu TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 2.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Chương/ Nội dung/đơn vị TT Mức độ nhận thức chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá 1 KHÍ HẬU VÀ - Lớp vỏ khí của Nhận biết 2TN BIẾN ĐỔI KHÍ Trái Đất. Khí áp - Các đới khí HẬU; NƯỚC và gió hậu trên Trái TRÊN TRÁI - Nhiệt độ Đất ĐẤT không khí. Mây - Kể được tên và và mưa. nêu được đặc (5% = 0,5 - Thời tiết và khí điểm về nhiệt điểm) hậu. Biến đổi độ, độ ẩm của khí hậu một số khối khí. - Các thành - Trình bày được phần chủ yếu sự phân bố các của thuỷ quyển đai khí áp và các - Vòng tuần loại gió thổi hoàn nước thường xuyên trên Trái Đất. - Sông, hồ và việc sử dụng - Trình bày được nước sông, hồ sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái
- - Biển và đại Đất theo vĩ độ. dương. Một số - Kể được tên đặc điểm của được các thành môi trường biển. phần chủ yếu Nước ngầm và của thuỷ quyển. băng hà - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ SINH - Lớp đất trên Nhận biết 3TN 1TL 1TL VẬT TRÊN Trái Đất. Thành - Nêu được các TRÁIĐẤT phần của đất tầng đất và các (27,5% = 2,75 - Các nhân tố thành phần điểm) hình thành đất; chính của đất. Một số nhóm - Xác định được đất điển hình ở trên bản đồ sự các đới thiên phân bố các đới nhiên. thiên nhiên trên - Sự sống trên thế giới. hành tinh - Kể được tên và
- - Sự phân bố các xác định được đới thiên nhiên trên bản đồ một - Rừng nhiệt đới số nhóm đất điển hìnhở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON NGƯỜI - Dân số thế giới Nhận biết 3TN 1TL 1TL VÀ THIÊN - Sự phân bố - Trình bày được NHIÊN dân cư thế giới đặc điểm phân (22,5% = - Con người và bố dân cư trên 2,25 điểm) thiên nhiên thế giới. - Bảo vệ tự - Xác định được nhiên, khai thác trên bản đồ một thông minh các số thành phố tài nguyên vì sự đông dân nhất
- phát triển bền thế giới. vững - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự
- phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1TL 1 TL câu Số điểm 2đ 15đ 1đ 0,5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUÔI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ tên:……………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/ Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái phương án trả lời đúng nhất. 1. Phân môn Lịch sử: Câu 1. Trong suốt thời kỳ Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. Tiếng Hán. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Việt. Câu 2. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước nào? A.Vạn Xuân B.Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt Câu 3. Giữa năm 905, Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào? A. Được truyền ngôi. B. Được vua Đường trọng dụng. C. Nhà Hán suy yếu. D. Nhà Đường suy yếu. Câu 4. Chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của: A. Khúc Thừa Mỹ. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Hạo. D. Dương Đình Nghệ. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm- pa là: A. Pa-lem-bang. B. Chân Lạp. C. Lâm Ấp. D. Nhật Nam. Câu 7. Hiện nay, ở Việt Nam công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
- A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận). Câu 8.Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? A. Sa Huỳnh B. Hòa Bình C. Óc Eo D. Bắc Sơn 2. Phân môn Địa lí: Câu 1: Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là: A. ôxy B. cacbonnic C. nitơ D. ô-dôn. Câu 2. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Không khí. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Hạt khoáng. Câu 3. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Thành phố, thị xã. B.Đồng bằng, trung du. C.Ven biển, ven sông. D.Hoang mạc, hải đảo. Câu 4. Quốc gia có qui mô dân số đông nhất thế giới là: A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin. Câu 5. Chi lưu là: A. các con sông đổ nước vào con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 6. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là: A. đá mẹ. B. sinh vật. C. địa hình. D. khí hậu Câu 7. Châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ Câu 8. Phạm vi của đới nóng nằm trong khoảng từ: A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C.chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. chí tuyến Nam đến cực Nam. II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Phân môn Lịch sử: Câu 1. (2.0 điểm): Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Em hãyđánh giá công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc. Câu 2. (1 điểm): Lập niên biểu quá trình hình thành, phát triển và suy vong của Vương quốc Phù Nam. 2. Phân môn Địa lí: Câu 1 (1,5 điểm)a. Trình bày đặc điểm nổi bật về sinh vật của rừng nhiệt đới. b. Giải thích tại sao các vùng đồng bằng, ven biển dân cư thường tập trung đông đúc? Câu 2 (1,0 điểm) Cho biết sự khác nhau về động vật ở đới nóng và đới lạnh. Câu 3 (0,5 điểm) Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường tự nhiên? BÀI LÀM
- ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ................
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ tên:……………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/ Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái phương án trả lời đúng nhất. 1. Phân môn Lịch sử: Câu 1. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 2. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm- pa là: A. Pa-lem-bang. B. Chân Lạp. C. Lâm Ấp. D. Nhật Nam. Câu 3. Hiện nay, ở Việt Nam công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận). Câu 4.Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? A. Sa Huỳnh B. Hòa Bình C. Óc Eo D. Bắc Sơn Câu 5. Trong suốt thời kỳ Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng: A. Tiếng Hán. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Việt. Câu 6. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước nào? A.Vạn Xuân B.Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt Câu 7. Giữa năm 905, Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào? A. Được truyền ngôi. B. Được vua Đường trọng dụng. C. Nhà Hán suy yếu. D. Nhà Đường suy yếu. Câu 8. Chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của: A. Khúc Thừa Mỹ. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Hạo. D. Dương Đình Nghệ. 2.Phân môn Địa lí: Câu 1. Châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 2. Phạm vi của đới nóng nằm trong khoảng từ: A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C. chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. chí tuyến Nam đến cực Nam.
- Câu 3. Chi lưu là: A. các con sông đổ nước vào con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là: A. đá mẹ.. B. sinh vật. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 5. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Không khí. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Hạt khoáng. Câu 6.Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là: A. ôxy B. cacbonnic C. nitơ D. ô-dôn. Câu 7. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A.Thành phố, thị xã. B. Đồng bằng, trung du. C.Ven biển, ven sông. D.Hoang mạc, hải đảo. Câu 8. Quốc gia có qui mô dân số đông nhất thế giới là A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin. II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Phân môn Lịch sử: Câu 1.(2.0 điểm) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Em hãy đánh giá công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc. Câu 2.(1 điểm) Lập niên biểu quá trình hình thành, phát triển và suy vong của Vương quốc Phù Nam. 2. Phân môn Địa lí: Câu 1 (1,5điểm)a. Trình bày đặc điểm nổi bật về sinh vật của rừng nhiệt đới. b. Giải thích tại sao các vùng đồng bằng, ven biển dân cư thường tập trung đông đúc? Câu 2 (1,0 điểm) Cho biết sự khác nhau về động vật ở đới nóng và đới lạnh. Câu 3 (0,5 điểm) Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường tự nhiên? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ........................ ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... .................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A D A D C A C A C Đề B A C A C D A D C II. TỰ LUẬN: 3.0 điểm Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Tại sao Ngô Quyền chọn sông (2,0 điểm) Bạch Đằng làm trận địa chống 1,5 quân Nam Hán? - Sông Bạch Đằng chảy giữa thị 0,5 xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng). Đây là con đường thủy tốt nhất để đi vào nước ta - Mực nước vùng cửa sông lúc 0,5 thủy triều cao nhất và thấp nhất chênh nhau 2 đến 3m - Địa hình xung quanh có nhiều 0,5 cồn gò, bãi, đầm lầy giúp bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến đấu chặn giặc Đánh giá công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? 0,5 - Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng 0,5 chiến chống quân Nam Hán lần
- thứ 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc. Lập niên biểu quá trình hình 1,0 thành, phát triển và suy vong của Vương quốc Phù Nam Thời gian Câu 2. (1,0 điểm). Khoảng thế kỉ III 0,25 0,25 Khoảng thế kỉ III – V Đầu thế kỉ VI 0,5 B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán C D D B C B A A ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A A C B D C D B II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn