Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
- Trường THCS Phan Châu Trinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học Lịch sử- địa lí học kì II. * Môn địa lí 1. Nước trên Trái Đất. 2. Đất và sinh vật trên Trái Đất. 3. Con người và thiên nhiên. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Phát triển kĩ năng tự đánh giá của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT ở chủ đề đã học của chương trình HKII; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì IImôn Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung môn lịch sử - địa lí. Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội Mức độ Tổng chủ đề dung/đơ nhận % điểm n vị kiến thức thức
- Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các 10% TRÊN thành 0,5 đ TRÁI phần chủ ĐẤT yếu của (5 tiết) thuỷ quyển. 2TN - Vòng tuần hoàn nước. - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và băng hà.
- 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất 2TN 40% SINH trên Trái 4,0 đ VẬT Đất. 1TL* TRÊN Thành 1TN TRÁI phần của ĐẤT đất. - Các nhân tố 1TL hình thành đất 1TN - Một số 1TL* nhóm đất 1TL điển hình 1TL* ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đất - Sự phân bố các đới thiên nhiên. - Rừng nhiệt đới. - Tiềm hiểu môi trường tự nhiên. 3 CON - Dân số 10% NGƯỜI thế giới. 2TN 0,5 đ VÀ - Sự phân THIÊN bố dân NHIÊN cư thế giới. - Con người và thiên nhiên. - Bảo vệ
- tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí Nội Mức độ dung/đ Mức độ nhận thức Chương ơn vị TT /chủ đề Thông đánh giáng Vận dụng Nhận biết kiến Vận dụ hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ - Kể ĐẤT (5 yếu của được tên tiết) thuỷ các thành
- quyển phần chủ - Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ nước quyển. - Sông, - Mô tả hồ và được việc sử vòng dụng tuần hoàn nước lớn của sông, hồ nước. - Biển và - Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường - Xác biển định - Nước được trên ngầm và bản đồ băng hà các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng
- biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng 1TL(a)*c ủa việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ
- muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận SINH trên Trái biết VẬT Đất. - Nêu 2TN TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất. và các 1TN (7 tiết) - Các thành nhân tố phần hình chính của thành đất. đất. 1TN - Một số - Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất. nhiên - Sự sống trên thế trên hành giới. tinh. - Kể 1TL* - Sự phân được tên bố các và xác đới thiên định nhiên. được trên - Rừng bản đồ 1TL* nhiệt đới. một số - Tìm nhóm đất hiểu môi điển trường tự hìnhở nhiên. vùng nhiệt đới 1TL(a)* hoặc ở vùng ôn
- đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. Vận dụng - Nêu được ví 1TL(b) dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận
- NGƯỜI thế giới biết VÀ - Sự phân - Trình 2TN THIÊN bố dân cư bày được NHIÊN thế giới. đặc điểm ( 6 tiết) - Con phân bố người và dân cư thiên trên thế nhiên. giới. - Bảo vệ - Xác tự nhiên, định khai thác được trên thông bản đồ minh các một số tài thành 1TL* nguyên phố đông vì sự phát dân nhất triển bền thế giới. vững. - Đọc được 1TL(a)* biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản
- xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền
- vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 4. Xây dựng đề kiểm tra MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào khung Câu 1. Đại Dương có diện tích lớn nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương.D.Thái Bình Dương. Câu 2. Châu lục nào sau đây không giáp với Thái Bình Dương? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi.D. Châu Đại Dương. .. Câu 3. Lớp đất trên Trái Đất gồm có mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 4. Ở vùng ôn đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới nóng là A. từ vòng cực lên cực. B.từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới ? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới vào năm 2018 ?
- A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Bắc Kinh. D. Mê-hi-cô-xi-ti. II. TỰ LUẬN.(3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng mưa nhiệt đới. Câu 2.(1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. (1,0 điểm) b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm) MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào khung Câu 1. Đại dương có diện tích nhỏ nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương.D.Thái Bình Dương. Câu 2. Thái Bình Dương không giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu.D. Châu Đại Dương. Câu 3. Từ mặt đất xuống, các tầng đất của lớp đất gồm A. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. B. tầng đá mẹ, tầng chứa mùn, tầng tích tụ. C. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. D. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn. Câu 4. Trong các thành phần chính của đất, thành phần nào là nhiều nhất ? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 5. Ở vùng nhiệt đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới lạnh là A. từ vòng cực lên cực. B.từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông đúc ở những nơi A. hoang mạc, hải đảo. B. khí hậu khắc nghiệt. C. giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển. D. kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông thứ hai thế giới vào năm 2018 ? A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Niu-Đê-li. D. Bắc Kinh. II. TỰ LUẬN.(3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới gió mùa.
- Câu 2.(1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương. (1,0 điểm)
- b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm)
- 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 HỌC KÌ II PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D A C A A II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Trình bày đặc điểm rừng mưa nhiệt đới. 1,5 đ - Được hình thành ở nơi mưa nhiều quanh năm 0,5 đ Câu 1. - Phân bố ở lưu vực sông A-ma-dôn (Nam Mỹ), lưu vực sông 0,5 đ Công –gô (châu Phi) và một phần Đông Nam Á. - Rừng rậm rạp có 4-5 tầng. 0,5 đ a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh 1,0 đ vật ở lục địa. - Lục địa: +Thực vật: Từ cực về Xích đạo có các thảm thực vật đặc 0,5 đ trưng như đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, Câu 2. xavan, rừng nhiệt đới,... + Động vật: Rừng mưa nhiệt đới có các loài leo trèo giỏi, nhiều côn trùng, chim, thú,...; xavan và thảo nguyên có nhiều 0,5 đ loài ăn cỏ (ngựa, linh dương,...) và các loài ăn thịt (sư tử, linh cẩu,...); đới lạnh có gấu trắng, ngỗng trời,... b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, 0,5 đ em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). - Nhiệt độ trung bình khoảng 25,6 0C. 0,25 đ - Lượng mưa trung bình năm dao động từ 2000 đến 0,25 đ 2500mm.
- ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C C A D C II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới gió mùa 1,5 đ - Phát triển ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ 0,5 đ Câu 1. rệt (Đông Nam Á, Đông Ấn Độ...) - Phần lớn các cây trong rừng rụng lá vào mùa khô. 0,5 đ - Cây trong rừng thấp hơn và ít tầng hơn ở rừng mưa nhiệt đới 0,5 đ a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh 1,0 đ vật ở đại dương. - Đại dương: + Thực vật: các loài rong, tảo gần bờ. 0,5 đ + Động vật: Phong phú và đa dạng, có trên 19 000 loài cá 0,5 đ Câu 2. biển. b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, 0,5 đ em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). - Nhiệt độ trung bình khoảng 25,6 0C. 0,25 đ - Lượng mưa trung bình năm dao động từ 2000 đến 0,25 đ 2500mm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn