
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 Phân môn Lịch sử Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức TT Nhận Vận dụng chủ đề Thông hiểu Vận dụng biết cao (TL) (TL) (TNKQ) (TL) 2TN 5% 1.Các cuộc khởi nghĩa tiêu (Đã 0,5đ biểu giành độc lập trước kiểm tra thế kỷ X giữa kì II) 2. Cuộc đấu tranh bảo tồn 15% 2TN và phát triển văn hoá của 1,5đ 1TL* VIỆT NAM TỪ người Việt. (3 tiết) KHOẢNG THẾ 2TN 1TL* 20% KỈ VII TRƯỚC 2.0đ 1 CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ 3. Bước ngoặt lịch sử ở đầu 1TL* KỈ X thế kỉ X (3 tiết) 4TN 10% 4. Vương quốc Champa 1,0đ (2 tiết)
- Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nhận Vận dụng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng biết cao (TL) (TL) (TNKQ) (TL) 1 NƯỚC TRÊN – Biển và đại dương. Một 2TN 1TL* 15% TRÁI ĐẤT số đặc điểm của môi trường 1,5đ (Đã kiểm tra giữa biển kì II) 2 – Lớp đất trên Trái Đất. 2TN 2TN 20% Thành phần của đất 2,0đ – Các nhân tố hình thành 1TL* đất ĐẤT VÀ SINH – Một số nhóm đất điển VẬT TRÊN TRÁI hình ở các đới thiên nhiên ĐẤT trên trái đất (7 tiết) – Sự sống trên trái đất. – Rừng nhiệt đới. – Sự phân bố các đới thiên nhiên 3 CON NGƯỜI VÀ – Dân số thế giới 4TN 1TL* THIÊN NHIÊN – Sự phân bố dân cư thế 15% (2 tiết) giới 1,5đ
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 Phân môn Lịch sử Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng TT Vận dụng chủ đề vị kiến hiểu cao thức Nhận biết: 2TN 1.Các cuộc – Trình bày được những nét khởi nghĩa chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu tiêu biểu của nhân dân Việt Nam giành độc trong thời kì Bắc thuộc (khởi lập trước nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, thế kỷ X Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) (Đã kiểm tra GKI) 1 VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII
- TRƯỚC 2. Cuộc Thông hiểu: CÔNG đấu tranh – Giới thiệu được những nét NGUYÊN bảo tồn và chính của cuộc đấu tranh về văn ĐẾN ĐẦU phát triển hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá 2TN THẾ KỈ X văn hoá của nhân dân Việt Nam trong 1TL* của người thời kì Bắc thuộc Việt. (3 tiết) Nhận biết: 2TN – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu: – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử 3. Bước năm 938 ngoặt lịch Vận dụng: sử ở đầu - Nhận xét được những điểm thế kỉ X độc đáo trong tổ chức đánh giặc 1TL* của Ngô Quyền. Vận dụng cao: 1TL* – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938)
- Nhận biết: 4TN – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu 4. Vương văn hoá của Champa quốc Thông hiểu: Champa – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao: – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu TN 1 câu TL 1 câu TL TNKQ 1 câu TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí Nội Mức độ nhận thức dung/đơn Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng TT Chương/chủ đề Thông hiểu Vận dụng vị kiến biết cao (TL) (TL) thức (TNKQ) (TL) – Biển và Nhận biết: đại dương. – Trình bày được các hiện tượng NƯỚC TRÊN Một số đặc sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái TRÁI ĐẤT điểm của niệm; nguyên nhân; hiện tượng 1 2TN 1TL* (Đã kiểm tra giữa môi thủy triều; phân bố các dòng kì 2) trường biển nóng và lạnh trong đại biển dương thế giới). Vận dụng:
- Trình bày được qui luật chảy của các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). – Lớp đất Nhận biết: trên Trái – Nêu được các tầng đất và các Đất. thành phần chính của đất. Thành – Xác định được trên bản đồ sự phần của phân bố các đới thiên nhiên trên đất thế giới. – Các – Kể được tên và xác định được nhân tố trên bản đồ một số nhóm đất hình thành điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc đất ở vùng ôn đới. – Một số Thông hiểu: ĐẤT VÀ SINH nhóm đất – Trình bày được một số nhân tố VẬT TRÊN TRÁI điển hình hình thành đất. 2TN 2 2TN 1TL* ĐẤT ở các đới – Trình bày được đặc điểm của 1TL* thiên rừng nhiệt đới. nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới CON NGƯỜI VÀ – Dân số Nhận biết: 3 4TN THIÊN NHIÊN thế giới
- – Sự phân – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư bố dân cư trên thế giới. thế giới – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Vận dụng cao: – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. 1TL* Số câu/ loại câu 8 câu 2TN; 1 TL 1 TL TNKQ 1 TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào phần bài làm (Ví dụ 1- A; 2 -C; 3-D........) Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 2. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là A. động Khuất Lão. B. cửa sông Tô Lịch. C. thành Long Biên. D. đầm Dạ Trạch. Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình. B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc? A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt. B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì. C. Lễ cày tịch điền vẫn được nhân dân duy trì. D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn. Câu 5. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền.
- C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. Câu 7. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II. Câu 8. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Cố đô Huế. D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 9. Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là A. Nhật Nam. B. Tượng Lâm. C. Lâm Ấp. D. Sri Vi-giay-a. Câu 10. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1.(1,0 đ). Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938) là gì? Câu 2.(1,0 đ). Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc? Câu 3 (0.5 đ). Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938.. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 2. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là
- A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 5. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi. B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên. C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt. D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc. Câu 6. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim. Câu 7. Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi. Câu 8. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 9. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Bra-xin. Câu 10. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. B. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Câu 1.(1,0 đ) : So sánh sự khác nhau giữa 2 kiểu rừng nhiệt đới. Câu 2.(1,0đ): Trình bày đặc điểm của hoạt động các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương? Câu 3.(0.5 đ) Giải thích sự phân bố dân cư trên thế giới?
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Năm 248, bà Triệu phất cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Núi Tùng (Thanh Hóa). B. Hát Môn (Hà Nội). C. Núi Nưa (Thanh Hóa). D. Cổ Loa (Hà Nội). Câu 2. Năm 544, Lý Bí lên ngôi vua, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở vùng A. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). C. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). D. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. C. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. D. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. Câu 4. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ hai (938) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5. Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là A. Nhật Nam. B. Tượng Lâm. C. Lâm Ấp. D. Sri Vi-giay-a. Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là A. đánh bắt cá. B. khai thác lâm sản.
- C. sản xuất nông nghiệp. D. buôn bán qua đường biển. Câu 7 Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc? A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt. B. Tục thờ thần – vua vẫn được nhân dân duy trì. C. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình. B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc. Câu 9. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 10. Thế kỉ IX, người Chăm-pa chuyển Kinh đô từ Vi-ra-pu-ra về A. Sin-ha-pu-ra. B. In-đra-pu-ra. C. Pa-lem-bang. D. Pi-rê. B. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Câu 1.(1,0 đ) Những điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? Câu 2.(1,0 đ). Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hoá dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc? Câu 3.(0.5 đ). Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là
- A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 2. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 4. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Câu 5. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. D. đới lạnh và đới nóng. Câu 6. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của A. động vật ăn thịt. B. các loài côn trùng. C. động vật ăn tạp. D. các loài sinh vật. Câu 7. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Tây Á. C. Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. Câu 8. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Câu 9. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 10. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1.(1,0 đ) Nêu các nhân tố hình thành đất?. Câu 2.(1,0 đ) Trình bày đặc điểm của hoạt động các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương? Câu 3. (0.5 đ) Giải thích sự phân bố dân cư trên thế giới? ------------ Hết ------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D C C C B D A C A B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938): (1,0 đ) + Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình. 0,25 + Kiều Công Tiễn đã bị giết, quân Nam Hán mất đi lực lượng nội ứng. 0,25 + Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất. 0,25 + Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác. 0,25 2a Để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc, (1,0đ) người Việt đã: - Luôn có ý thức giữ gìn nền văn hóa bản địa của mình: 0,25 + Truyền dạy tiếng Việt cho con, cháu; nghe – nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. 0,25
- + Duy trì các phong tục – tập quán, như: thờ cúng tổ tiên; thờ cúng anh hùng dân tộc; nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình... 0.25 - Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân. 0.25 2b * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938): (0,5đ) + Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,25 + Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A C C B C B D C C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Rừng mưa nhiệt đới (1,0đ) - Được hình thành ở nơi mưa nhiều quanh năm, rừng rậm rạp, có 4 – 5 tầng 0.25 - Chủ yếu phân bố ở lưu vực sông A-ma-dôn (Nam Mỹ), lưu vực sông Công-gô (châu Phi) và một phần Đông Nam Á. 0.25 Rừng mưa nhiệt đới gió mùa
- - Phát triển ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt (Đông Nam Á, Đông Ấn Độ,... ). 0.25 - Phần lớn các cây trong rừng rụng lá vào mùa khô, cây rừng thấp hơn và ít tầng hơn ở rừng mưa nhiệt đới. 0.25 2 Trình bày đặc điểm của hoạt động các dòng biển nóng và lạnh trong đại (1,0đ) dương thế giới. - Các dòng biển nóng chảy từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao, các dòng biển lạnh chảy từ vì độ cao về vĩ độ thấp. 0,25 - Các dòng biển nóng và lạnh tạo nên các vòng tròn trong các đại dương, theo hướng chiều quay kim đồng hồ ở Bắc bản cầu và ngược hướng chiều quay kim đồng hồ ở Nam bán cầu. 0,5 - Tại vùng vòng cực Nam, các dòng biển chảy từ tây sang đông. 0,25 3 Giải thích sự phân bố dân cư trên thế giới? (0,5đ) Sự phân bố dân cư trên thế giới không đồng đều: - Nơi đông dân: ở những khu vực có điều kiện tự nhiên, giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển. 0,25 - Nơi thưa dân: Địa hình hiểm trở, Khí hậu khắc nghiệt (lạnh giá, hoang mạc, khô hạn....) kinh tế kém phát triển thì dân cư ít, thậm chí không có người sinh sống. 0,25
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A C B C C B C D B B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền… (1,0 đ) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. 0,25 - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. 0,25 - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch. 0,25 - Bố trí các cánh quân bộ binh mai phục ở hai bên bờ sông; sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch. Khi thủy triều bắt đầu rút, quân thủy và quân bộ phối hợp đổ ra đánh. 0,25 2 Để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc, (1,0đ) người Việt đã: - Luôn có ý thức giữ gìn nền văn hóa bản địa của mình: 0,25
- + Truyền dạy tiếng Việt cho con, cháu; nghe – nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. 0,25 + Duy trì các phong tục – tập quán, như: thờ cúng tổ tiên; thờ cúng anh hùng dân tộc; nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình... 0.25 - Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân. 0.25 3 * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938): (0,5đ) + Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,25 + Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D A A C A C C A B B. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Vai trò của các nhân tố hình thành đất (1,đ) - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra các thành phần khoáng trong đất, quyết định đến tính chất và màu sắc của đất. 0,25 - Khí hậu: tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và hữu cơ trong đất. 0,25
- - Sinh vật: là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. 0,25 - Địa hình (độ cao và độ dốc) ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì 0,25 của đất. 2 Trình bày đặc điểm của hoạt động các dòng biển nóng và lạnh trong đại (1,0đ) dương? - Các dòng biển nóng chảy từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao, các dòng biển lạnh chảy từ vĩ độ cao về vì độ thấp. 0,25 - Các dòng biển nóng và lạnh tạo nên các vòng tròn trong các đại dương, theo hướng chiều quay kim đồng hồ ở Bắc bản cầu và ngược hướng chiều quay kim đồng hồ ở Nam bán cầu. 0,5 - Tại vùng vòng cực Nam, các dòng biển chảy từ tây sang đông. 0,25 3 Giải thích sự phân bố dân cư trên thế giới? (0,5đ) Sự phân bố dân cư trên thế giới không đồng đều: - Nơi đông dân: ở những khu vực có điều kiện tự nhiên, giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển. 0,25 - Nơi thưa dân: Địa hình hiểm trở, Khí hậu khắc nghiệt (lạnh giá, hoang mạc, khô hạn....) kinh tế kém phát triển thì dân cư ít, thậm chí không có người sinh sống. 0,25 *Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng tính (0,3 đ). Phần tự luận: Các em chỉ cần hoàn chỉnh câu 1 ở mỗi đề là đạt điểm tối đa. Câu 2. 3 phần vận dụng chỉ tham khảo. Duyệt đề của CM Người duyệt đề Người ra đề Trần Tấn Phong Nguyễn Văn Hường

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
767 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
615 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
825 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
607 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1280 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
985 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
605 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
379 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
353 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
569 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
460 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
407 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
360 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
386 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
325 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
260 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
547 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
428 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
