intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS KH PHAN THÚC DUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CU MÔN LỊC Mức độ nhận Tổn Chương/ Nội dung/đơn thức % đi TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) 1 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. Nhận biết - Nêu được khoảng thời gian thành lập Việt Nam từ của nước Văn 2 khoảng thế kỉ Lang- Âu VII TCN đến Lạc. đầu thế kỉ X - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang- Âu Lạc. 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938. Nhận biết 1 - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc 3 đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ
  2. bản sắc văn hoá của dân 1 tộc. Nhận biết - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  3. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước ngoặt 2 lịch sử ở đầu thế kỉ X. Nhận biết - Trình bày được những nét chính (nội 1 dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ
  4. Dương. Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu/ loại 8TN 1TL câu Tỉ lệ 20% 15% Phân môn Địa lí Nhận biết ­ Kể  được tên  1 Nước trên các   thành  Trái Đất. phần chủ  yếu  của   thuỷ  quyển. ­ Trình bày  được các hiện  tượng sóng,  thuỷ triều,  dòng biển  2 (khái niệm;  nguyên nhân;  hiện tượng  thủy triều;  phân bố các  dòng biển  nóng và lạnh  trong đại  dương thế  giới). Nhận biết 6 - Nêu được các tầng đất Đất và sinh và các thành 2 vật trên Trái phần chính Đất. của đất. - Xác định 1 được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên
  5. nhiên trên thế giới. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rùng nhiệt đới. Vận dụng 1 - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Tác động của con người đến sự biến đổi đất. Vận dụng cao - Một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng; để bảo vệ rừng nhiệt đới; bảo vệ đất. Số câu/ loại 8TN 1TL
  6. câu Tỉ lệ 20% 15% Tổng hợp 40% 30% chung TRƯỜNG THCS BẢNG ĐẶC TẢ PHAN THÚC DUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá n vị kiến thức Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng Phân môn Lịch sử 1 Việt 1. Nhà Nhận 2 Nam từ nước biết khoảng Văn - Nêu thế kỉ Lang, Âu được VII TCN Lạc. khoảng đến đầu thời gian thế kỉ X thành lập của nước Văn
  7. Lang, Âu Lạc. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Thời Nhận kì Bắc biết thuộc và - Nêu chống được Bắc một số thuộc từ chính thế kỉ II sách cai trước trị của 1 Công phong nguyên kiến đến năm phương 938. Bắc trong thời kì Bắc thuộc 3. Các Nhận 3 cuộc đấu biết tranh - Trình giành lại bày được 1 độc lập những và bảo nét chính vệ bản của các sắc văn cuộc hoá của khởi dân tộc. nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa
  8. Hai Bà 1 Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) : Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) . - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi
  9. nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) : - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những
  10. phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước Nhận 2 ngoặt biết lịch sử ở - Trình đầu thế bày được kỉ X. những nét chính (nội dung, kết 1 quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của
  11. Ngô Quyền. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 Nước 1. Các Nhận 2 trên Trái thành biết Đất phần chủ - Kể yếu của được tên thuỷ các thành quyển phần chủ 2. Biển yếu của và đại thuỷ dương. quyển. Một số - Trình đặc điểm bày được của môi các hiện trường tượng biển sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 Đất và 1. Lớp Nhận 6 sinh vật đất trên biết trên Trái Đất. - Nêu Trái Thành được các Đất. phần của tầng đất
  12. đất và các 2. Các thành nhân tố phần hình chính thành đất của đất. 1 3. Một số - Xác nhóm đất định điển hình được ở các đới trên bản thiên đồ sự nhiên phân bố trên Trái các đới 1 Đất thiên 4. Sự nhiên sống trên trên thế hành tinh giới. 5. Sự - Kể phân bố được tên 1 các đới và xác thiên định nhiên được 6. Rừng trên bản nhiệt đới đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rùng nhiệt đới.
  13. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Tác động của con người đến sự biến đổi đất. Vận dụng cao - Một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng; để bảo vệ rừng nhiệt đới; bảo vệ đất. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  14. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 PHAN THÚC DUYỆN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) (Học sinh làm bài trên tờ giấy riêng) (Đề gồm có 2 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1:Nước Văn lang Âu Lạc ra đời trong thời gian nào? A. Năm 208 TCN B. Năm 207 TCN C. Năm 206 TCN D. Năm 205 TCN Câu 2: Điểm khác trong tổ chức bộ máy nhà nước thời An Dương Vương so với thời vua Hùng: A. tổ chức nhà nước chặt chẽ hơn, vua có nhiều quyền hành hơn. B. vua đứng đầu đất nước nắm mọi quyền hành. C. giúp việc cho vua có các Lạc Hầu, Lạc Tướng. D. cả nước chia thành nhiều bộ do lạc tướng đứng đầu. Câu 3. Chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện những chính sách nào để bóc lột nhân dân ta? A. Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu nguồn lợi. B. Bóc lột, cống nạp nặng nề; cướp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối và sắt. C. Đặt ra nhiều loại thuế bất hợp lí hòng tận thu mọi sản phẩm do nhân dân làm ra. D. Cải cách chế độ thuế, tăng thuế ruộng khiến người dân thêm khốn khổ. Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. B. Khởi nghĩa của Lý Bí. D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc là khởi nghĩa A. Khúc Thừa Dụ. B. Lý Bí. C. Hai Bà Trưng. D. Mai Thúc Loan. Câu 6: Nguyên nhân nào làm bùng lên các cuộc đấu tranh giành độc lập của người Việt? A. Mâu thuẫn giữa quan lại đô hộ với địa chủ Việt. B. Mâu thuẫn giữa địa chủ Hán với hào trưởng Việt. C. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với địa chủ Hán.
  15. D. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc. Câu 7: Vì sao lại nói chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? A. Sử dụng chiến lược, chiến thuật đúng đắn. B. Khẳng định tinh thần chiến đấu ngoan cường của dân tộc. C. Trung Quốc không bao giờ dám đêm quân đánh nước ta một lần nữa. D. Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. Câu 8: Sau khi đánh thắng quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã làm gì? A. Lên ngôi, xây dựng chế độ phong kiến. B. Lên ngôi hoàng đế, đem quân sang đánh nhà Hán. C.Tự sang chầu vua Nam Hán xin thần phục. D. Tự xưng Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 đ) Trình bày nguyên nhân ,kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ? Câu 2. (1đ) Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào ? Câu 3. (0,5đ) Cho biết những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc còn duy trì đến ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước ngọt. B. Nước dưới đất. C. Nước sông, hồ. D. Nước mặn. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. chuyển động của dòng khí xoáy. D. động đất ngầm dưới đáy biển. Câu 3. Cho biết trong đất có các thành phần nào? A. Chất khoáng, không khí và nước. C. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. B. Chất hữu cơ, không khí và nước, sinh vật D. Chất khoáng, chất hữu cơ, và nước. Câu 4. Trong đất gồm có các tầng nào? A. Tầng đá mẹ, tầng khoáng và tầng chứa mùn B. Tầng đá mẹ, tầng tích tụ và tầng khoáng C. Tầng đá mẹ, tầng tích tụ và tầng chứa mùn D. Tầng đá mẹ, tầng không khí và tầng chứa mùn Câu 5: Phạm vi của đới nóng nằm A. Chủ yếu ở khu vực ôn đới B. xung quanh hai đường chí tuyến C. Chủ yếu ở khu vực hàn đới (từ vòng cực lên cực). D. từ cực bắc đến cực nam.
  16. Câu 6. Cho biết đặc điểm khí hậu đới nhiệt đới A. Nhiệt độ trung bình, lượng mưa lớn. B. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn. C. Nhiệt độ cao, lượng mưa trung bình. D. Nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ. Câu 7. Ở vùng nhiệt đới có loại đất nào sau đây? A. Đất đỏ vàng nhiệt đới . B. Đất pốt dôn C. Đất đen thảo nguyên D. Cả 3 loại đất trên Câu 8. Đất pốt dôn có đặc tính gì ? A. Chua và nghèo mùn, ít dinh dưỡng B. Giàu mùn, là dất tốt nhất thế giới C. Chua và nghèo mùn, giàu dinh dưỡng D. Tương đối chua và ít dinh dưỡng II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5đ) Trình bày các nhân tố hình thành đất? Câu 2. (1,0đ) Kể tên một số loài sinh vật sống ở lục địa và đại dương? Câu 3. (0,5đ) Nêu một số biện pháp để bảo vệ rừng nhiệt đới? --------- Hết -------- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHAN THÚC DUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A B B C C D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  17. 1 * Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: 0,5 (1,5đ) -Mùa xuân năm 40, bất bình với chính sách cai trị hà khắc của chính quyền đô hộ nhà Hán, con gái Lạc tướng huyện Mê Linh là Trưng Trắc cùng với em là Trưng Nhị đã dựng cờ khởi nghĩa để giành lại quyến tự chủ. * Kết quả- Giành quyền tự chủ trong thời gian ngắn. 0,5 - Bị đàn áp vào năm 43 * Ý nghĩa- Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên của người Việt ở thời kì 0,5 Bắc thuộc. - Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân; mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. - Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam. 2 * Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền: (1,0đ) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông bạch đằng để xây dựng 0,25 trận địa tấn công giặc. - Đóng cọc ngầm 0,25 - Quy luật lên xuống của thủy triều. - Bố trí sử dụng lực lượng linh hoạt để tiêu diệt địch. 0,25 0,25 3 *Những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc còn duy trì (0,5đ) đến ngày nay : - Tục ăn trầu, tục làm bánh chưng bánh dầy trong các dịp lễ tết. - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng anh hùng dân tộc 0,25 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C B B A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 *Các nhân tố hình thành đất: 0,5 (1,5đ) -Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất 0,25 -Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất 0,25 - Sinh vật là là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất 0,25 - Địa hình ảnh hưởng tới độ dày của đất và độ phì của đất 0,25
  18. -Thời gian : Trong cùng một điều kiện hình thành như nhau ,nơi có thời gian hình thành lâu hơn sẽ có tầng đất dày hơn. 2 Một số loài sinh vật sống ở lục địa và đại dương; 0,5 (1,0đ) *Ở lục địa: - Thực vật: xương rồng, thông ,dẻ ,sồi, bạch đàn - Động vật:hổ ,báo , sư tử ,sóc, khỉ, lạt đà 0,5 * Ở đại dương: Thực vật: san hô, tảo -Động vật: tôm ,cá ,cua, sò ,mực... 3 Một số biện pháp để bảo vệ rừng nhiệt đới : 0,5 (0,5đ) -Không săn bắt trái phép động vật hoang dã - Tăng cường trồng và bảo vệ rừng - Tiết kiệm giấy, nước và bảo vệ môi trường - Tuyên truyền ,nâng cao ý thức con người về tầm quan trọng của rừng (HS nêu được 3 biện pháp đúng là ghi điểm tối đa) HS KT chỉ cần trả lời đúng mỗi câu trắc nghiệm được 1 đ, ở bất kì câu LS hay ĐL. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phân môn Lịch sử Phân môn Địa lý Nguyễn Thị Ân Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0