intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Các cuộc đấu tranh 5% NAM TỪ giành lại độc lập và bảo 0,5 điểm 2TN KHOẢNG vệ bản sắc văn hóa của THẾ KỈ dân tộc VII TCN 2. Bước ngoặt lịch sử 32,5% ĐẾN ĐẦU ở đầu thế kỉ X 1TL 3TN 1TL 3,25 THẾ KỈ X điểm 3. Vương quốc 12,5% 3TN Champa 1TL 1,25 điểm Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận thức Vận Tổng Chương/ Nội dung/đơn Nhận Thông Vận TT dụng % chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Nước trên - Sông và hồ. 1 0,5đ trái đất Nước ngầm và 5% băng hà - Biển và đại 1 dương 2 Chương 6: Đất 4,5đ - Lớp đất trên 2 1 và sinh vật 45% Trái Đất trên trái đất - Sự sống trên 1 Trái Đất - Rừng nhiệt đới 2 1 - Sự phân bố các 1 1 đới thiên nhiên trên Trái Đất Tổng 11 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Các cuộc Nhận biết 2TN NAM TỪ đấu tranh Trình bày được những nét KHOẢNG giành lại độc chính của các cuộc khởi THẾ KỈ lập và bảo vệ nghĩa tiêu biểu của nhân VII TCN bản sắc văn dân Việt Nam trong thời ĐẾN ĐẦU hóa của dân kì Bắc thuộc (khởi nghĩa THẾ KỈ X tộc Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) 2. Bước ngoặt Nhận biết 3TN lịch sử ở đầu Trình bày được những nét thế kỉ X chính (nội dung, kết quả) 2TN* về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét 1TL chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng Nhận xét được những 1TL điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3. Vương quốc Nhận biết 3TN Chăm -pa – Trình bày được những 1TN* nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Vận dụng cao 1TL – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  3. PHÂN MÔN: địa lí 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn thức T g/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Nhận Thôn Vận Chủ đề dụng biết g hiểu dụng cao 1 NƯỚC – Các thành phần Nhận biết TRÊN chủ yếu của thuỷ TRÁI quyển - Sông chiều dài lớn nhất thế ĐẤT giới 2TN – Vòng tuần hoàn nước - Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần? – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT - Lớp đất trên Trái Nhận biết VÀ Đất SINH Thành phần của đất VẬT - Sự sống trên Trái - Rừng nhiệt đới không có ở TRÊN Đất TRÁI khu vực nào sau đây? ĐẤT - Rừng nhiệt đới 6TN - Nguồn gốc sinh ra thành - Sự phân bố các phần khoáng trong đất là đới thiên nhiên trên - Ở đới lạnh có kiểu thảm Trái Đất thực vật chính nào sau đây?
  4. - Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? - Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? Thông hiểu - Đặc điểm thiên nhiên đới nóng 1TL Vận dụng - thực trạng và giải pháp bảo 1TLa vệ rừng nhiệtđới Vận dụng cao Con người có tác động như 1TLb thế nào đến sự biến đổi đất Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 câu 1/2câu TNK câu TL TL Q TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp : .... / …. Phân môn: Lịch sử Phòng thi: …….. Thời gian làm bài:……phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi vào bảng bên dưới: Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ V-TCN. B. Thế kỉ VI-TCN C. Thế kỉ VII-TCN D. Thế kỉ VII-TCNI Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 – 722) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 3. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 4. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Giàng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 5. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa? A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông. B. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi…) rất phát triển. C. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ… D. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài. Câu 7. Người đứng đầu vương quốc Chăm-pa là ai? A. Vua B. Thứ sử C. Tể tướng D. Thái thú Câu 8. Tầng lớp nào trong xã hội Chăm-pa có số lượng đông nhất? A. Nô lệ B. Quan lại C. Dân tự do D. Quý tộc B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. Nêu ý nghĩa. Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên ít nhất 2 thành tựu văn hóa của Chăm-pa còn tồn tại đến ngày nay? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu Trả lời
  6. Phòng GD-ĐT Duy Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học 2022–2023 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: …………………….. Lớp : .... / …. Phân môn: ……………… Phòng thi: …….. Thời gian làm bài:……phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: Lịch sử & Địa lý 6 Lớp : .... / …. Phân môn: Địa lý Phòng thi: …….. Thời gian làm bài: 60 phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi ra giấy thi: Câu 1. Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định đất ẩm hay khô? A. Rể cây và không khí. B. Nước C. Không khí và nước. D. Mùn. Câu 2. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Thảo nguyên. C. Đài nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 3. Sông nào sau đây có lưu vực rộng nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra sóng thần? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 5. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 6. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Hoang mạc. D. Rừng lá kim Câu 7. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng lá kim B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 8. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Ôn đới. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm thiên nhiên đới nóng? Câu 2. (1,5 điểm) a) Nêu thực trạng và biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới? b) Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi đất? Hết.
  8. UBND HUYÊN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D A B D A C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. Nêu ý nghĩa. 1,5đ - Diễn biến: + Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông 0,5đ Bạch Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Lưu Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm. + Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc thua và phải rút ra 0,5đ biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông. Lưu Hoằng Tháo tử trận. - Ý nghĩa: Chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ 0,5đ lâu dài cho dân tộc. Câu 2 Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? 1,0đ - Phân tích được thế mạnh yếu của quân giặc. Chủ động bày trận địa phục kích. 0,25đ - Biết lợi dụng lợi thế của sông Bạch Đằng để tổ chức thuỷ chiến. 0,25đ - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của thủy triều để bố 0,25đ trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch. 0,25đ Câu 3 Kể tên ít nhất 2 thành tựu văn hóa của Chăm-pa còn tồn tại đến ngày nay? 0,5đ - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,5đ - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu…
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 A. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) mỗi ý đúng là 0,25đ Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A C A D B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Giới hạn: khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0.25đ - Khí hậu: nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn. 0.5đ 1 - Cảnh quan thiên nhiên thay đổi chủ yếu phụ thuộc vào chế độ mưa. 0.5đ (1,5 đ) - Giới thực vật, động vật hết sức đa dạng và phong phú. 0,25đ a) - Thực trạng: Diện tích rừng nhiệt đới đang giảm ở mức báo động, mỗi 0,5đ năm mất đi 130 nghìn km2 do cháy rừng và các hoạt động của con người - biện pháp: Sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết 0,5đ kiêm, hợp lí, bảo vệ và phát triển rừng 2 (1,5 đ) b) - Con người làm cho đất tốt hơn nhờ các biện pháp làm tăng độ phì cho 0.25 đ. đất như: Canh tác đất hợp lí, bón phân hữu cơ, không sử dụng phân hoá học… - Con người làm cho đất xấu đi: Do sử dụng thuốc trừ sâu, khai thác tài 0.25 đ. nguyên, chặt phá rừng.. Giáo viên ra đề Duyệt TT chuyên môn Duyệt HPCM Lê Thị Vân Lê Thị Xuân Đào Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2