Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng chủ đề dung/đơn nhận % điểm vị kiến thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Cuộc đấu 2TN 5% NAM TỪ tranh bảo KHOẢN tồn và G THẾ phát triển KỈ VII văn hóa TRƯỚC dân tộc CÔNG của NGUYÊ người N ĐẾN Việt. ĐẦU Bước 4TN* 2TL* 1TL 27,5% THẾ KỈ ngoặt 1TN 1TL X lịch sử ở đầu thế kỉ X. Vương 8TN* 1TL* 1TL 17,5% quốc 5TN Champa. Số câu/ loại câu 8 TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các 1TN 2,5% TRÊN thành TRÁI phần chủ ĐẤT yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước. - Biển và đại dương. Một số
- đặc điểm của môi trường biển. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất SINH trên Trái VẬT Đất. TRÊN Thành TRÁI phần của ĐẤT đất. - Các nhân tố hình thành đất. - Một số nhóm đất điển hình ở các đới 3TN 1TL 1TL* 1TL* 22,5% thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đất. - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 3 CON - Dân số 4TN 1TL 1TL 25% NGƯỜI thế giới. VÀ - Sự phân THIÊN bố dân cư NHIÊN thế giới. - Con người và thiên nhiên. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông
- minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Tổng số câu 8 TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% 30% 20% 10% 100% Tổ trưởng Giáo viên ra đề Trần Thị Hương Nguyễn Văn Nhỏ HIỆU TRƯỞNG
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 TT Chương/ Nội Mức Số Chủ đề dung/ độ câu Đơn vị đánh hỏi kiến giá theo thức mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao Phân môn lịch sử 1 VIỆT 1. Cuộc Nhận NAM TỪ đấu biết KHOẢN tranh - Trình 2TN G THẾ bảo tồn bày được KỈ VII và phát những TRƯỚC triển văn nét chính CÔNG hóa dân của các NGUYÊ tộc của cuộc khởi N ĐẾN người nghĩa tiêu ĐẦU Việt. biểu của THẾ KỈ nhân dân X Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...):
- 2. Bước Nhận ngoặt biết lịch sử ở - Trình đầu thế bày được 4TN* kỉ X. những 1TN nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của 2TL* nhân dân 1TL Việt Nam dưới sự lãnh đạo 1TL của họ Khúc và họ Dương. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận
- xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3. Vương Nhận quốc biết Champa - Trình bày được những 8TN* nét chính 5TN về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. - Nêu 1TL* được một 1TL số thành tựu văn hoá của Champa. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng
- đến hiện nay. Số câu/ 8 1 1 1 loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí 2 Chương - Các Nhận 1TN 5: thành biết NƯỚC phần chủ - Kể TRÊN yếu của được tên TRÁI thuỷ được các ĐẤT quyển thành - Vòng phần chủ tuần hoàn yếu của nước thuỷ - Sông, quyển. hồ và - Mô tả việc sử được dụng vòng tuần 1TL* nước hoàn lớn sông, hồ của nước. - Biển và - Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường - Xác biển định - Nước được trên ngầm và bản đồ băng hà các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên
- nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt
- về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 Chương - Lớp đất Nhận 6: trên Trái biết 3TN ĐẤT VÀ Đất. - Nêu SINH Thành được các VẬT phần của tầng đất TRÊN đất. và các TRÁI - Các thành ĐẤT nhân tố phần hình chính của thành đất. đất. - Một số - Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự 1TL 1TL* thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất. nhiên - Sự sống trên thế trên hành giới. tinh. - Kể - Sự phân được tên bố các và xác đới thiên định nhiên. được trên - Rừng bản đồ nhiệt đới. một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu
- - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 4 Chương - Dân số Nhận 4TN 7: CON thế giới. biết NGƯỜI - Sự phân - Trình VÀ bố dân cư bày được THIÊN thế giới. đặc điểm NHIÊN - Con phân bố người và dân cư thiên trên thế nhiên. giới. - Bảo vệ - Xác tự nhiên, định
- khai thác được trên thông bản đồ 1TL minh các một số tài thành phố nguyên vì đông dân sự phát nhất thế triển bền giới. vững. - Đọc được 1TL biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất).
- Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số loại 8TN 1TL 1TL 1TL câu Tỉ lệ(%) 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10% Tổ trưởng Giáo viên ra đề HIỆU TRƯỞNG PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II GD&ĐT BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRÀ MY MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6
- TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) THCS PHƯƠNG ĐÔNG Họ và tên:……………………………… Lớp……………. Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). B. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh ). Câu 2. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Lý Bí. D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 4. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Hán. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Trước thế kỉ VIII, người Chăm xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng Phong Khê. C. ven sông Thu Bồn. D. vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 8. Cư dân Chăm-pa tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. (1 điểm) Theo em, nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào?
- Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá của Champa còn ảnh hưởng đến hiện nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất của thuỷ quyển? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 2. Các thành phần của lớp đất, thành phần có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng là A. không khí, nước. B. cơ giới, chất vô cơ. C. chất hữu cơ. D. chất hữu cơ, độ phì. Câu 3. Thảm thực vật chủ yếu ở đới lạnh là A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rêu và địa y. Câu 4. Việt Nam nằm ở đới thiên nhiên nào? A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới cận nhiệt. D. Đới ôn hòa. Câu 5. Năm 2018, thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới? A. Cai-rô B. Bắc Kinh. C. Tô-ky-ô. D. Xao Pao-lô. Câu 6. Cho biết châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mỹ D. Châu Phi. Câu 7. Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên là A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch D. nông nghiệp. Câu 8. Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây? A. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. B. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường. C. Giảm thiệt hại do thiên tai gây ra. D. Bảo vệ không gian sống của con người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp và du lịch. Câu 3. (0,5 điểm) Để giảm thiểu túi nilon chúng ta cần có những biện pháp nào ? ..…..HẾT……. Tổ trưởng Giáo viên ra đề HIỆU TRƯỞG
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C C B D B C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938: (1,5 điểm) - Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. 0,5 - Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. 0,5 - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,5 2 Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền (1,0 điểm) được thể hiện qua những điểm dưới đây: - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để 0,25 xây dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – 0,5 xuống của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt 0,25 để tiêu diệt quân địch. 3 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc (0,5 điểm) Champa vẫn còn ảnh hưởng đến ngày nay : - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mý Sơn). 0,25 - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu… 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B C B D C
- II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trình bày đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới: (1,5 - Vị trí: Từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở hai bán 0,5 điểm) cầu. - Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 210C, lượng mưa trung 0,25 bình năm trên 1700mm. - Có hai kiểu rừng chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió 0,25 mùa. - Sinh vật: + Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây 0,25 thân gỗ, dây leo chằng chịt. + Động vật: Rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo 0,25 giỏi: khỉ, vượn…, chim. Câu 2 Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp và du (1,0 lịch. điểm) - Đối với sản xuất nông nghiệp: Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể 0,5 tồn tại và phát triển khi có nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí.. - Đối với giao thông vận tải và du lịch: Địa hình thuận lợi, khí 0,5 hậu ôn hòa, phong cảnh đẹp phát triển giao thông và du lịch. Câu Để giảm thiểu túi nilon chúng ta cần có những biện pháp (0,5 nào ?. điểm) - Thay thế bằng túi giấy, túi vải, túi sản xuất từ vật liệu sinh học 0,25 dễ phân huỷ. - Thu gom, tái chế sử dụng túi ni-lông. 0,25 - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của người dân…. Giáo viên duyệt đề Giáo viên soạn đề Trần Thị Hương Nguyễn Văn Nhỏ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn