intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOòC KIÌ II NÃM HOòC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học Lịch sử - địa lí học kì II. * Môn lịch sử 1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. 3. Vương quốc Champa. 4. Vương quốc Phù Nam. * Môn địa lí 1. Nước trên Trái Đất. 2. Đất và sinh vật trên Trái Đất. 3. Con người và thiên nhiên. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Phát triển kĩ năng tự đánh giá của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT ở chủ đề đã học của chương trình HKII; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung môn lịch sử - địa lí. Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ÐỊA LÍ LÕìP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chýõng/ Nội Sôì câu Tổng Chủ ðề dung/Ðõn hoÒi theo % ðiểm viò kiêìn mýìc ðôò thýìc nhâòn thýìc Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TL TL
  2. 1 CHƯƠN 1. Các G 5: cuộc đấu VIỆT tranh 2TN 5% NAM TỪ giành lại KHOẢN độc lập G THẾ và bảo vệ KỈ VII bản sắc TRƯỚC văn hoá CÔNG của dân NGUYÊ tộc N ĐẾN 3TN 1TL* 1/2TL(a) 1/2TL(b) 22.5% ĐẦU 2. Bước Không Không THẾ KỈ ngoặt lịch dành dành X sử ở đầu cho cho thế kỉ X HSKT HSKT 3. Výõng 2TN 1TL* 20% quốc Champa 4. Výõng 1TN 2.5% quốc Phù Nam Tổng 8 TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL( Không b) dành cho Khôn HSKT g dành cho HSK T Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí
  3. Mức độ Tổng nhận % điểm thức Nội Chương/ dung/đơ TT chủ đề n vị kiến thức Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các 10% TRÊN thành 0,5 đ TRÁI phần chủ ĐẤT yếu của (5 tiết) thuỷ quyển. 2TN - Vòng tuần hoàn nước. - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và
  4. băng hà. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất 2TN 40% SINH trên Trái 4,0 đ VẬT Đất. 1TL* TRÊN Thành 1TN TRÁI phần của ĐẤT đất. (7 tiết) - Các nhân tố 1TL hình Không thành đất 1TN dành cho HSKT - Một số 1TL* nhóm đất 1TL điển hình Không ở các đới dành cho HSKT thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đấ.t - Sự phân bố các đới thiên nhiên. - Rừng nhiệt đới. - Tiềm hiểu môi trường tự nhiên.
  5. 3 CON - Dân số 10% NGƯỜI thế giới. 2TN 0,5 đ VÀ - Sự phân THIÊN bố dân NHIÊN cư thế (6 tiết) giới. - Con người và thiên nhiên. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chýõng/ Nội Mýìc ðôò Sôì câu hoÒi theo mýìc ðôò nhâòn thýìc
  6. Chủ ðềdung/Ðõn ðaình giaì Nhận Thông Vận Vận viò kiêìn biết hiểu dụng dụng cao thýìc 1 CHƯƠN 3. Các Nhận G 5: cuộc đấu biết VIỆT tranh 2TN NAM TỪ – Trình giành lại bày được KHOẢN G THẾ độc lập những nét KỈ VII và bảo vệ chính của TRƯỚC bản sắc các cuộc CÔNG văn hoá khởi NGUYÊ của dân N ĐẾN nghĩa tiêu tộc biểu của ĐẦU THẾ KỈ nhân dân X Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): 4. Bước Nhận ngoặt biết lịch sử ở 3TN – Trình đầu thế bày được kỉ X những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành
  7. quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam 1TL* dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận 1/2TL(a) Không chiến dành Bạch cho Đằng lịch HSKT sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
  8. 5. Vương Nhận quốc biết Champa – Trình 2TN bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa 1TL* – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả 1/2(b)TL Không được sự dành thành lập, cho quá trình HSKT phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 6. Vương Nhận quốc Phù biết
  9. Nam – Trình bày được 1TN những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí Nội Mức độ dung/đ Mức độ nhận thức Chương ơn vị TT /chủ đề Thông đánh giáng Vận dụng Nhận biết kiến Vận dụ hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ - Kể
  10. ĐẤT (5 yếu của được tên tiết) thuỷ các thành quyển phần chủ - Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ nước quyển. - Sông, - Mô tả hồ và được việc sử vòng dụng tuần hoàn nước lớn của sông, hồ nước. - Biển và - Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường - Xác biển định - Nước được trên ngầm và bản đồ băng hà các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều;
  11. phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng 1TL(a)*c ủa việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt
  12. về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận SINH trên Trái biết VẬT Đất. - Nêu 2TN TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất. và các 1TN (7 tiết) - Các thành nhân tố phần hình chính của thành đất. đất. 1TN - Một số - Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất. nhiên - Sự sống trên thế trên hành giới. tinh. - Kể - Sự phân được tên bố các và xác đới thiên định nhiên. được trên 1TL* - Rừng bản đồ nhiệt đới. một số - Tìm nhóm đất hiểu môi điển hình 1TL(a)* trường tự ở vùng Không nhiên. nhiệt đới dành cho HSKT hoặc ở
  13. vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng 1TL(b) Không của thế dành cho giới sinh HSKT vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận NGƯỜI thế giới biết VÀ - Sự phân - Trình 2TN THIÊN bố dân cư bày được
  14. NHIÊN thế giới. đặc điểm ( 6 tiết) - Con phân bố người và dân cư thiên trên thế nhiên. giới. - Bảo vệ - Xác tự nhiên, định khai thác được trên thông bản đồ minh các một số tài thành 1TL* nguyên phố đông vì sự phát dân nhất triển bền thế giới. vững. - Đọc được 1TL(a)* biểu đồ Không quy mô dành cho HSKT dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con
  15. người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế
  16. địa phương. Số câu/ 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 4. Xây dựng đề kiểm tra MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 2. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”? A. Lê Chân. B. Bùi Thị Xuân. C. Nguyễn Thị Bình. D. Triệu Thị Trinh. Câu 3. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà triệu. B. Khởi nghĩa Lí Bí . C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. Câu 4. Cuộc kháng chiến thắng lợi, Dương Đình Nghệ tự xưng….. , tiếp tục xây dựng nền tự chủ của nước nhà. A. vua. B. vương. C. hoàng đế. D. tiết độ sứ. Câu 5. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 7. Dương Đình Nghệ kéo quân từ Thanh Hóa ra Bắc đánh đuổi quân Nam Hán vào thời gian nào? A. Năm 907. B. Năm 930. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 8. Khoảng thế kỉ VII, Vương quốc Phù Nam A. ra đời. B. dần suy yếu. C. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. D. phát triển thành đế chế hùng mạnh. II. TỰ LUẬN:( 3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm) Hãy giới thiệu khái quát các giai đoạn phát triển của Vương quốc Chăm- pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X ?
  17. Câu 2. ( 1.5 điểm) a. Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ( 1.0 điểm) b. Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay ? (0.5điểm) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1. Khúc Thừa Dụ đã nổi dậy đánh chiếm thành Đại La lật đổ ….rồi tự xưng là tiết độ sứ. A. chính quyền đô hộ. B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền tự chủ. D. chính quyền nhà Đường. Câu 2. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến của Hai bà Trưng chống quân xâm lược Hán là A. cửa sông Hát. B. động Khuất Lão. C. đầm Dạ Trạch. D. thành Long Biên. Câu 3. Lễ hội dân gian đặc sắc nhất của dân tộc Chăm được tổ chức vào đầu tháng mười dương lịch là A. lễ hội Ka-tê. B. lễ hội Ca-na-va. C. lễ hội đền Hùng. D. lễ hội cầu mưa. Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào kéo dài 58 năm nổ ra vào mùa xuân và đã xây dựng quốc hiệu riêng. A. Khởi nghĩa Bà triệu. B. Khởi nghĩa Lí Bí . C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. Câu 5. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biên chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Mông cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 6. Các tôn giáo lớn đã du nhập vào đất nước Chăm-pa? A. Phật giáo và Tin Lành. B. Phật giáo và đạo Đạo giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Thiên chúa giáo. Câu 7. Khúc Hạo lên thay cha nắm quyền tiết độ sứ vào thời gian nào? A. Năm 907. B. Năm 930. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 8. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Hà Nội). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. làng Giàng (Thanh Hóa). D. Đường Lâm (Hà Nội). II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm) Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938? Câu 2. ( 1.5 điểm)
  18. a. Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ( 1.0 điểm) b. Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay ? (0.5điểm) PHÂN MÔN ĐIA LI MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D.Thái Bình Dương. Câu 2. Châu lục nào sau đây không giáp với Thái Bình Dương? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 3. Lớp đất trên Trái Đất gồm có mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 4. Ở vùng ôn đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới nóng là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới ? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới vào năm 2018 ? A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Bắc Kinh. D. Mê-hi-cô-xi-ti. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. (1,0 điểm) b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm) MÃ ĐỀ B
  19. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Đại dương có diện tích nhỏ nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D.Thái Bình Dương. Câu 2. Thái Bình Dương không giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 3. Từ mặt đất xuống, các tầng đất của lớp đất gồm A. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. B. tầng đá mẹ, tầng chứa mùn, tầng tích tụ. C. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. D. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn. Câu 4. Trong các thành phần chính của đất, thành phần nào là nhiều nhất ? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 5. Ở vùng nhiệt đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới lạnh là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông đúc ở những nơi A. hoang mạc, hải đảo. B. khí hậu khắc nghiệt. C. giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển. D. kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông thứ hai thế giới vào năm 2018 ? A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Niu-Đê-li. D. Bắc Kinh. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương. (1,0 điểm) b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm) …….. Hết……… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 HỌC KÌ II PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  20. Đáp án( ĐỀ A) A D B D A D C C Đáp án( ĐỀ B) A A A B A B A C II. TỰ LUẬN: Mã đề A. Câu Nội dung trả lời Ðiểm 1. ( 1.5ð) Các giai đoạn phát triển của Vương quốc Chăm- pa từ 1.5ð thế kỉ II đến thế kỉ X - Quá trình ra đời: 0.25 + Thời kì Bắc thuộc, nhà Hán đã thiết lập chính sách thống trị đối với vùng đất phía Nam dãy Hoành Sơn của nước ta, 0.25 đặt tên là quận Nhật Nam. + Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân 0.25 Tượng Lâm (huyện xa nhất của quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đổ ách cai trị ngoại bang, lập ra nhà nước Lâm Ấp. - Quá trình phát triển từ thế kỉ II đến thế kỉ X: 0.25 + Trong các thế kỉ III – X, nhà nước Lâm Ấp tiếp tục mở 0.25 rộng lãnh thổ về phía Nam, kéo dài đến Ninh Thuận, Bình Thuận ngày nay. Trong quá trình đó, khoảng thế kỉ VII, tên gọi Lâm Ấp được đổi thành Chăm-pa. 0.25 + Từ sau thế kỉ X, Chăm-pa tiếp tục phát triển và từng bước được sáp nhập, trở thành một bộ phận của đất nước Việt Nam. 2 a. Điểm độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô 1.0ð (1.0ð) Quyền thể hiện: - Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm 0.25 trên sông Bạch Đằng. - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn… chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để 0.5 dễ luồn lách ở bãi cọc. - Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống… 0.25 b. (0.5ð) Một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì 0.5ð và tồn tại đến ngày nay : - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0.25 - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà 0.25 Kiệu… Mã đề B. Câu Nội dung trả lời Ðiểm 1 ( 1.5ð) Những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 1.5ð
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2