intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp 6/….. Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng A. thế kỉ III B. thế kỉ VII. C. thế kỉ III TCN. D. thế kỉ VII TCN. Câu 2. Ý nghĩa lớn nhất trong cải cách của Khúc Hạo là A. thể hiện lòng yêu nước, thương dân. B. đem lại cuộc sống yên vui cho nhân dân. C. xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. D. là nền tảng thúc đẩy sự phát triển của đất nước. Câu 3. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). C. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 4. Dương Đình Nghệ tập hợp lực lượng tụ nghĩa ở đâu? A. Hát Môn (Hà Nội). B. Làng Giàng (Thanh Hóa). C. Đường Lâm (Sơn Tây-Hà Nội). D. Núi Nưa (Triệu Sơn- Thanh Hóa). Câu 5. Xã hội Phù Nam có các tầng lớp chính nào? A. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì. B. Quý tộc, thương nhân, nông dân, nô lệ. C. Quý tộc, địa chủ, thương nhân, nông dân. D. Quý tộc, thương nhân, thợ thủ công, nông dân. Câu 6. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 7. Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là A. thủ công nghiệp, buôn bán, ngoại thương đường biển. B. sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, khai thác hải sản. C. thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển. D. nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển. Câu 8. Chữ viết của người Cham-pa thế kỉ IV bắt nguồn từ A. chữ Hán. B. chữ Phạn. C. chữ Nôm. D. chữ La tinh. Câu 9. Trong thành phần chủ yếu của thủy quyển, nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 10. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. băng hà. B. sông, hồ. C. vũng,vịnh. D. biển, đại dương. Câu 11. Dòng biển được hình thành chủ yếu do tác động của: A. các loại gió thường xuyên trên Trái Đất. B. nhiệt độ trung bình bề mặt đại dương. C. lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít. D. lượng mưa và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Câu 12. Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 13. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật.
  2. Câu 14. Khí hậu nhiệt đới có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất đen. B. Đất pốtdôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Câu 15. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á. B. Nam Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Tây Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. Câu 16. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về kinh tế của cư dân Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X? Câu 2. (1,5 điểm): Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, cho biết: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b) Đánh giá công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Câu 3 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Ở Việt Nam kiểu rừng nào chiếm ưu thế? Câu 4 (1,5 điểm). a) Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? b) Ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh đối với khí hậu các vùng biển ven bờ mà chúng đi qua? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2