intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2022-2023. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian làm bài: 30 phút - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Số câu hỏi theo Nội Tổng mức độ dung/Đ % điểm Chươn nhận ơn vị g/ thức TT kiến Chủ đề Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đại 1. Đại Việt Việt thời Lý thời 2 TN 5% -Trần – Trần Hồ (1226 - (1909- 1400). 1407) 2. Ba lần kháng chiến chống 2 TN* quân xâm lược Mông – Nguyên. 3. Nước 2 TN 5% Đại Ngu thời Hồ
  2. (1400 - 1407). 1. Khởi Khởi nghĩa nghĩa Lam 2 TN* 1 TL 15% Lam Sơn Sơn và (1418 - Đại 1427). 2 Việt 2. Đại thời Lê Việt Sơ thời Lê 4 TN 1 TL 25% (1418- Sơ 1527) (1428 - 1527). Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% chung (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian làm bài: 30 phút - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
  3. – Vị trí địa lí, 5% 1 Châu Phi phạm vi châu 2TN 0.5 điểm Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu 2 Châu Mỹ Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự 40% nhiên, dân cư, 4TN 1TL* 1TL 1TL 4.0 điểm xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương 5% – Đặc điểm 0.5 điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Châu Đại 3 Australia 2TN 1TL* dương – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 * NĂM HỌC 2022- 2023. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) (Thời gian: 30 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt Nhận biết Lý -Trần – thời Trần - Trình bày 2TN Hồ (1909- (1226 - được những 1407) 1400). nét chính về 2. Ba lần tình hình 2TN* kháng chiến chính trị, kinh chống quân tế, xã hội, văn 1TL* xâm lược hóa, tôn giáo Mông – thời Trần. Nguyên. - Trình bày 3. Nước Đại được sự ra 2TN Ngu thời Hồ đời của nhà (1400 - 1407) Hồ. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
  5. - Mô tả được sự thành lập 1TL* nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng
  6. - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
  7. 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn và Lam Sơn - Trình bày Đại Việt thời (1418 - được một số Lê Sơ (1418- 1427). sự kiện tiêu 4 TN 1527) 2. Đại Việt biểu của cuộc thời Lê Sơ khởi nghĩa (1428 - 1527) Lam Sơn. - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. - Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng 1 TL đất phía nam 1 TL từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được
  8. sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ* Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, ... Số câu/ Loại câu 1 câu TL Tỉ lệ % 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) (Thời gian: 30 phút) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  9. 1 Châu Phi Nhận biết (10% - đã kiểm – Trình bày tra giữa kì I) 0,5 – Vị trí địa lí, được đặc điểm điểm phạm vi châu vị trí địa lí, 2TN Phi. hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 1TL* phạm vi châu – Trình bày Mỹ. khái quát về vị – Phát kiến ra trí địa lí, phạm châu Mỹ. vi châu Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định nhiên, dân cư, được trên bản xã hội của các đồ một số khu vực châu trung tâm kinh Mỹ (Bắc Mỹ, tế quan trọng Trung và Nam ở Bắc Mỹ. Mỹ). – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và 1TL Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ 1TL Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của
  10. việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi
  11. Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết dương phạm vi châu – Xác định Đại Dương. được các bộ – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình 2TN quần đảo và dạng và kích lục địa thước lục địa 1TL* Australia. Australia. – Một số đặc – Xác định điểm dân cư, được trên bản xã hội và đồ các khu vực địa hình phương thức và khoáng sản. con người khai thác, sử – Trình bày dụng và bảo được đặc điểm
  12. vệ thiên nhiên. dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  13. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 7/... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Bộ luật nào ban bố dưới thời nhà Trần? A. Quốc triều hình luật. B. Luật Hình Thư. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 2. Quân đội nhà Trần được tổ chức theo chủ trương nào? A. Lực lượng càng đông càng tốt. B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. C. Chỉ tuyển chọn những người thật tài giỏi. D. Chỉ sử dụng quân đội của các vương hầu họ Trần. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1288. B. Năm 1400. C. Năm 1406. D. Năm 1407. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 5. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành nghề nào? A. Thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Nông dân. D. Thương nhân. Câu 7. Sau khi Lê Lợi lên ngôi Hoàng Đế đã khôi phục lại quốc hiệu của nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 8. Tôn giáo chiếm địa vị độc tôn ở thời Lê sơ là A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Á. B. Âu. C. Mỹ. D. Đại Dương. Câu 2. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 3. Sự độc đáo của nền văn hóa Mỹ La-tinh là do A. du nhập văn hóa châu Âu. B. du nhập văn hóa châu Phi. C. Trung và Nam Mỹ có nhiều nền văn hóa cổ. D. sự pha trộn nhiều nền văn hóa ở Trung và Nam Mỹ. Câu 4. Diện tích của châu Phi lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
  14. Câu 5. Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là A. tiếng Anh. B. tiếng Pháp. C. ngôn ngữ bản địa. D. tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 6. Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cực và cận cực. Câu 7. Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt là A. núi trẻ, núi già, đồng bằng. B. đồng bằng, núi trẻ, núi già. C. núi già, đồng bằng, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng, núi già. II.TỰ LUẬN: (6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ? Câu 2. (1.0 điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? Câu 3: (0.5 điểm) Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) giành thắng lợi? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày vấn đề đô thị hóa và kể tên các đô thị có từ 20 triệu dân trở lên ở khu vực Trung và Nam Mỹ. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. Câu 3. (0.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019 Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 Em hãy nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 – 2019 và cho biết nguyên nhân của sự thay đổi đó. -Hết-
  15. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C C C A D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Những thành tựu văn hoá – giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ: (1.5 điểm) A. Văn hóa: - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo 0.25 bị hạn chế. - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị 0.25 trí quan trọng. Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô 0.25 Thăng Long, ... Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo, ... ngày càng phát 0.25 triển. b. Giáo dục: - Vua Lê Thái Tổ cho dựng lại Quốc Tử Giám ở kinh thành 0.25 Thăng Long - Nhà Lê tổ chức đều đặn các khoa thi Tiến sĩ để tuyển chọn quan 0.25 lại và cho lập bia đá ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám để tôn vinh những người đỗ đạt. 2 * Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển (1.0 điểm) của văn hoá dân tộc: - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn 0.25 của dân tộc. - Dưới thời ông trị vì, giáo dục và đào tạo nhân tài nở rộ, có hơn 0.25
  16. 500 người đỗ tiến sĩ. - Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của 0.25 nền văn chương đương thời. - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ 0.25 Hán và tập Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ Nôm. 3 * Khởi nghĩa Lam Sơn 1418-1427 giành thắng lợi vì: (0.5 điểm) - Nhân dân có lòng yêu nước nồng nàn, có ý chí, quyết tâm chống 0.25 giặc. - Có đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy. 0.25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D C D A B D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày vấn đề đô thị hóa và kể tên các đô thị có từ 20 triệu dân (1.5 điểm) trở lên ở khu vực Trung và Nam Mỹ. * Vấn đề đô thị hóa ở khu vực Trung và Nam Mỹ: - Tốc độ đô thị hóa nhanh nhất thế giới. Tỉ lệ dân đô thị chiếm khoảng 0.5 80% số dân (2020). - Ở một số nơi, quá trình đô thị hóa mang tính tự phát đã làm nảy sinh nhiều vấn đề như thất nghiệp, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội, tội 0.5 phạm,... * Kể tên các đô thị có từ 20 triệu dân trở lên ở khu vực ở Trung và Nam Mỹ: 0.5 - Mê-hi-cô Xi-ti (Mê-hi-cô), Xao Pao-lô (Bra-xin). 2 Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở (1.0 điểm) Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0.25 - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và sản 0.25 xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện pháp 0.25 như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch. - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử 0.25 dụng và mang tính bền vững trong khai thác. 3 Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 0.25 (0.5 điểm) 1970 – 2019: diện tích rừng suy giảm liên tục. Nguyên nhân: do con người đã khai thác rừng để lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản, làm đường giao thông và cháy rừng (tự 0.25 nhiên hoặc do con người).
  17. - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm. ----------Hết----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2