intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ LỚP 7. A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận Tổng % điểm thức Chương/ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT chủ đề vị kiến thức (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) Châu Phi Vị trí địa lí, 2 TN 5% 1 phạm vi châu (10 %)-0,5đ. Phi 0,5đ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra Châu Mỹ châu Mỹ 30% 2 TN* 1TL 2 (10 tiết) – Đặc điểm tự 1TL* (a) 1TL* (b) 3,0đ nhiên, dân cư, 60%-3,0đ xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, 4 TN 1TL* 1TL* (a) 1TL* (b) 15% Dương phạm vi châu 1,5đ Đại Dương (3 tiết) – Đặc điểm
  2. thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc 20%-1,5đ điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Vị trí địa lí của châu Nam Cực – Lịch sử phát Châu Nam kiến châu Cực 2 TN* 1TL* Nam Cực 4 1TL* (a) 1TL* (b) 0% (1 tiết) – Đặc điểm tự 10%-0đ nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  3. TT Chương Nội Số câu / dung/Đơ hỏi theo Chủ đề n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt1. Đại 2 TN 5% thời Lý Việt thời 0.5 đ -Trần – Trần Hồ (1226 - (1909- 1400) 1407) 2. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên 3. Nước 2 TN 5% Đại Ngu 0.5 đ thời Hồ (1400 - 1407) 2 Khởi 1. Khởi 2 TN* 1 TL 20% nghĩa nghĩa 2đ Lam Sơn Lam Sơn và Đại (1418 -
  4. Việt thời1427) Lê Sơ 2. Đại 2 TN 1 TL* 1 TL* 20% (1418- Việt thời 2đ 1527) Lê Sơ (1428 - 1527) 3 Vùng đất 1. 2 TN* 0% phía Vương 0đ Nam quốc Việt Chăm-pa Nam từ và vùng đầu TK đất Nam X đến Bộ từ đầu thế đầu thế kỉ XVI kỉ X đến đầu thế kỉ XVI 4 Chủ đề Các cuộc 1 TL* 1 TL* 1 TL* 0% chung phát kiến 0đ địa lý Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung
  5. 2. BẢNG ĐẶT TẢ A. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Trình bày Vị trí địa lí, được đặc Châu Phi 1 phạm vi châu điểm vị trí địa 2 TN (10 %) Phi lí, hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN (10 tiết) phạm vi châu – Trình bày Mỹ khái quát về
  6. – Phát kiến ra vị trí địa lí, châu Mỹ phạm vi châu – Đặc điểm tự Mỹ. nhiên, dân cư, – Xác định xã hội của các được trên bản khu vực châu đồ một số Mỹ (Bắc Mỹ, trung tâm Trung và Nam kinh tế quan Mỹ) trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu 1 TL* – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra
  7. châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo
  8. chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con người khai 1TL (a) thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo 1TL (b) vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết 4 TN* Dương phạm vi châu – Xác định (3 tiết) Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình quần đảo và dạng và kích lục địa thước lục địa Australia Australia. – Một số đặc – Xác định
  9. được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề điểm dân cư, về lịch sử và xã hội và văn hoá độc phương thức đáo của con người Australia. khai thác, sử Thông hiểu dụng và bảo Phân tích vệ thiên nhiên được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc 1TL* sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Nhận biết 2 TN* Cực của châu Nam – Trình bày (1 tiết) Cực được đặc – Lịch sử phát điểm vị trí địa kiến châu lí của châu Nam Cực Nam Cực. – Đặc điểm tự – Trình bày nhiên và tài được lịch sử nguyên thiên khám phá và
  10. nghiên cứu châu Nam Cực. – Trình bày nhiên của được đặc châu Nam điểm thiên Cực nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Tỉ lệ % 20% 5% B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt Nhận biết Lý -Trần – thời Trần - Trình bày Hồ (1909- (1226 - 1400) được những 4 TN 1407) 2. Ba lần nét chính về kháng chiến tình hình chống quân chính trị, kinh xâm lược tế, xã hội, văn Mông – hóa, tôn giáo Nguyên. thời Trần. 3. Nước Đại - Trình bày Ngu thời Hồ được sự ra đời (1400 - 1407) của nhà Hồ. Thông hiểu
  11. - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được 1TL* sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân
  12. xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần
  13. kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn và Lam Sơn - Trình bày 2 TN* 1 TL* Đại Việt thời (1418 - 1427) được một số 1TL* Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt sự kiện tiêu 1527) thời Lê Sơ biểu của cuộc 2 TN (1428 - 1527) khởi nghĩa Lam Sơn. - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. 1 TL* - Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở 1TL* vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
  14. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn
  15. Chích,... - Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.. 3 Vùng đất 1. Vương quốc Nhận biết phía Nam Chăm-pa và - Nêu được Việt Nam từ vùng đất Nam những diễn 2 TN* đầu TK X Bộ từ đầu thế biến cơ bản về đến đầu thế kỉ X đến đầu chính trị, kinh kỉ XVI thế kỉ XVI tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. 4 Chủ đề chung Các cuộc phát Thông hiểu 1 kiến địa lý - Mô tả được các cuộc đại phát kiến địa 1 TL* lí: Christopher Colombus tìm ra châu Mỹ (1492 – 1502), cuộc thám 1 TL* 1 TL* hiểm của
  16. Ferdinand Magellan vòng quanh Trái Đất (1519 – 1522). - Giải thích được nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến địa lí. Vận dụng - Phân tích được tác động của các cuộc đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% Phân môn Địa lý …… ……….. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 5%
  17. 3. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 7 Thời gian: 60 phút Lớp: ........................................................... ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1. Thời Trần nhiều trường học được mở ra, nội dung học tập là A. chữ Nho và các sách kinh sử. B. chữ Nôm và các sách tiếng Việt. C. chữ Hán và các tài liệu kinh thi. D. tiếng Việt và sách tiếng Việt. Câu 2. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống. B. Hội Triều. C. Thuận An. D. Vân Đồn. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào A. năm 1288. B. năm 1400. C. năm 1406. D. năm 1407. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. D. Nông dân. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như nào? A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta. B. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta. C. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước. D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực. Câu 8. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi- Đống Đa. B. trận Tốt Động- Chúc Động và trận Chi Lăng- Xương Giang. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Rạch Gầm- Xoài Mút và trận Bạch Đằng. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
  18. Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Á. B. Âu. C. Mỹ. D. Đại Dương. 0 Câu 2. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 37 B đến A. 330N. B. 340N. C. 350N. D. 360N. Câu 3. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Tây nam. B. Tây bắc. C. Đông nam. D. Đông bắc. Câu 4. Hầu hết diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc đới khí hậu nào? A.Đới cực và cận. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D.Đới nóng. Câu 5. Châu Mỹ trải dài trên khoản bao nhiêu vĩ độ? A. 125 vĩ độ. B. 126 vĩ độ. C. 127 vĩ độ. D. 128 vĩ độ. Câu 6. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Đông. B. Nam. C. Tây. D. Bắc. Câu 7. Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp. B. Rất thấp. C. Trung bình. D. Cao. B. PHẦN TỰ LUẬN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? b. (0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. b. (0,5 điểm) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước?
  19. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 7 Thời gian: 60 phút Lớp: ........................................................... ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1. Thời Trần nhiều trường học được mở ra, nội dung học tập là A. chữ Nho và các sách kinh sử. B. chữ Nôm và các sách tiếng Việt. C. chữ Hán và các tài liệu kinh thi. D. tiếng Việt và sách tiếng Việt. Câu 2. Nhà Hồ được thành lập vào A. năm 1288. B. năm 1400. C. năm 1406. D. năm 1407. Câu 3. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống. B. Hội Triều. C. Thuận An. D. Vân Đồn. Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như nào? A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta. B. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta. C. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước. D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực. Câu 5. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. D. Nông dân. Câu 7. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 8. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi- Đống Đa. B. trận Tốt Động- Chúc Động và trận Chi Lăng- Xương Giang. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Rạch Gầm- Xoài Mút và trận Bạch Đằng. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2