intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng đề Nhận Thông Vận Vận % biết hiểu dụng dụng điểm cao Phân môn Lịch sử Chủ đề 1. Đại - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến đầu 2 TN 5% Việt thời Lý thế kỉ XV: thời Trần. 1 – Trần – Hồ - Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – (1009 - 1407) 2TN 5% 1407) Chủ đề 2. - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1TL 1TL 2TN 25% Khởi nghĩa 1427) Lam Sơn và 1TL 2 Đại Việt thời - Đại Việt thời Lê sơ (1428 – Lê sơ (1418 – 2TN 15% 1527) 1527) Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 12 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Phi 1. Vị trí địa li, đặc điểm tự nhiên châu Phi. 2TN 5% 2. Dân cư xã hội châu Phi 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi. 2 Châu Mỹ 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ 4TN 1TL* 1TL 1TL 2. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ 25% 3. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 4. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Châu Đại Dương 2TN 1TL* 20% Dương 2. Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia Số câu/loại câu 8TN ½ (a) ½ (b) 5 1TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
  2. Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Chủ đề - Đại Việt từ Nhận biết 1. Đại thế kỉ XIII – Trình bày được những 2TN Việt đến đầu thế kỉ nét chính về tình hình thời Lý XV: thời chính trị *, xã hội, văn 1 – Trần Trần. hóa, tôn giáo thời Trần. – Hồ - Nước Đại Nhận biết (1009 - Ngu thời Hồ – Trình bày được sự ra 2TN 1407) (1400 – 1407) đời của nhà Hồ. 2 Nhận biết Chủ đề – Trình bày được một số 2. Khởi sự kiện tiêu biểu của nghĩa cuộc khởi nghĩa Lam Lam Sơn. * Sơn và - Khởi nghĩa Thông hiểu Đại Lam Sơn – Nêu được ý nghĩa của 2TN 1TL 1TL Việt (1418 – 1427) cuộc khởi nghĩa Lam thời Lê Sơn sơ – Giải thích được nguyên (1418 – nhân chính dẫn đến 1527) thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. * - Đại Việt Nhận biết thời Lê sơ – Trình bày được tình 2TN (1428 – 1527) hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn 1TL hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Vận dụng So sánh điểm giống và khác nhau về tình hình kinh tế (Nông nghiệp, TCN, Thương nghiệp) thời Lê sơ với thời Trần.* Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa
  3. Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Châu 1. Vị trí địa li, Nhận biết Phi đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm nhiên châu Phi. vị trí địa lí, hình dạng và 2. Dân cư xã kích thước châu Phi. hội châu Phi Thông hiểu 3. Khai thác, – Phân tích được một trong sử dụng và bảo những đặc điểm thiên vệ thiên nhiên nhiên châu Phi: địa hình; châu Phi. khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật 2TN 1TL* hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. - Nêu quan điểm về một số vấn đề dân cư, xã hội châu Phi. 2 Châu 1. Vị trí địa lí, Nhận biết Mỹ phạm vi châu – Trình bày khái quát về vị Mỹ trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản 2. Phát kiến ra đồ một số trung tâm kinh tế châu Mỹ quan trọng ở Bắc Mỹ. 3. Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm nhiên, dân cư, của rừng nhiệt đới
  4. xã hội của các Amazon. khu vực châu – Trình bày được đặc điểm Mỹ (Bắc Mỹ, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị Trung và Nam hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Mỹ) Thông hiểu 4. Phương thức – Phân tích được các hệ con người khai quả địa lí – lịch sử của việc thác, sử dụng Christopher Colombus phát và kiến ra châu Mỹ (1492 – 4TN 1TL* 1TL* 1TL bảo vệ thiên 1502). nhiên ở các – Trình bày được một trong khu vực châu những đặc điểm của tự Mỹ nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu 1. Vị trí địa lí, Nhận biết Đại phạm vi châu – Xác định được các bộ Dương Đại Dương phận của châu Đại Dương; 2. Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và thiên nhiên của kích thước lục địa các đảo, quần Australia. đảo và lục địa – Xác định được trên bản 2TN 1TL* Australia đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/loại câu 8TN 1TL ½ (a) ½ (b) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. Họ và tên HS…………………... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp .../…Trường THCS Lê Lợi Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 7 Số BD: .............. Phòng: ............. Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Về chính trị, nhà Trần tiếp tục củng cố chế độ A. Trung ương tập quyền. B. Phong kiến phân quyền. C. Quân chủ lập hiến. D. Quân chủ đại nghị. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên tên gọi là gì? A. Thông bảo. B. Thông bảo hội sao. C. Thuận thiên thông bảo. D. Thánh nguyên thông bảo. Câu 5. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427), người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chủ tướng là A. Lê Ngân. B. Lê Sát. C. Lê Lai. D. Trần Nguyên Hãn. Câu 6. Chiến thắng đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) là A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Tốt Động, Chúc Động. C. Tân Bình, Thuận Hóa. D. Chi Lăng – Xương Giang. Câu 7. Nhà Lê sơ (1428 – 1527) chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. Quân điền. B. Lộc điền. C. Điền trang, thái ấp. D. Thực ấp, thực phong. Câu 8. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. Nô tì. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Thợ thủ công. Câu 9. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. Nhất. B. Nhì. C. Ba. D. Tư. Câu 10. Phía bắc châu Phi tiếp giáp với A. Biển Đỏ. B. Địa Trung Hải. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 11. Người Anh-điêng thuộc chủng tộc nào của châu Mỹ? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 12. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa gì ở Trung và Nam Mỹ? A. Văn hóa May-a. C. Văn hóa In-ca. C. Văn hóa A-dơ-tếch. . D. Văn hóa Mỹ la-tinh Câu 13. Những ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến ở Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Anh và Pháp. B. Tiếng Anh và Tây Ban Nha. C. Tiếng Nga và Anh. D. Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 14. Năm 2020 khu vực Trung và Nam Mỹ có tỉ lệ dân số đô thị là A. 51,1%. B. 74,9%. C. 80%. D. 82,6%. Câu 15. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía tây nam A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 16. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là A. khoảng 1 triệu km2. B. 7,7 triệu km2. C. 30,3 triệu km2. D. 42 triệu km2.
  6. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) thắng lợi? Câu 2. (1,0 điểm) Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời Trần? Câu 3. (0,5 điểm) Từ thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? Câu 4. (1,5 điểm) a. Hãy phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. b. Rừng A-ma-dôn được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất, bằng kiến thức đã học theo em cần phải làm gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Câu 5. (1,5 điểm) Phân tích sự phân hóa của khí hậu Ô-xtrây-li-a (theo chiều bắc – nam và đông – tây). ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B C D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C D D C A B II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và 0,5 quyết tâm giành lại độc lập dân tộc. 1 - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương 0,5 thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa 0,5 quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,… * Điểm giống: Chính sách khuyến nông, khuyến khích khai hoang, quan tâm đến 0,5 vấn đề trị thủy, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp. * Điểm khác: 2 - Thời Lê sơ: không tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính 0,25 sách quân điền và đặt một số chức quan chuyên trách về nông nghiệp. - Thời Trần: tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách ruộng đất: điền trang, thái ấp. 0,25 Bài học kinh nghiệm: - Phải dựa vào sức dân 0,25 3 - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh 0,25 thắng mọi kẻ thù xâm lược. a. Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp 0,5 xanh”, - Ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó 0,5 đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. b. Để bảo vệ rừng A-ma-dôn cần: 4 - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng phục hồi 0,25 rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0,25 việc bảo vệ rừng. (Học sinh nêu giải pháp khác phù hợp cũng tính điểm 0,25 điểm/ mỗi giải pháp nhưng tổng điểm không quá 0,5 điểm cho câu này) 5 Sự phân hóa của khí hậu Ô-xtrây-li-a (theo chiều bắc – nam và đông – tây): - Dải bờ biển phía bắc có khí hậu cận xích đạo, nhìn chung nóng, 0,25
  8. ẩm, mưa nhiều. - Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự 0,25 khác biệt từ đông sang tây. + Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a có khí hậu nhiệt đới ẩm, 0,25 mưa nhiều, thời tiết mát mẻ. + Từ sườn tây của dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a đến bờ tây lục địa 0,25 có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt, độ ẩm rất thấp, ít mưa, mùa hạ nóng, mùa đông tương đối lạnh. - Dải đất hẹp phía nam lục địa có khí hậu cận nhiệt đới, mùa hạ 0,25 nóng, mùa đông ấm áp. - Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
124=>1