intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Lê Thị Thanh Trân - Trần Đức: Tổ Xã hội- Trường THCS N.B.Khiêm - Kiểm tra HK II môn Lịch sử và Địa lí 7 – Thời gian 60 phút - Năm học 2022-2023 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử - Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần, Hồ - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) - Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) - Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. * Địa lí - CHÂU MỸ + Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ + Phát kiến ra châu Mỹ + Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. - CHÂU ĐẠI DƯƠNG + Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương + Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia + Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra kì II Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 23 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức
  2. thức độ nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chư 1. 2 TN 5% ơng Đại 5: Việt Đại thời Việt Trần thời (122 Lý – 6- Trần 1400 – Hồ ) ( 100 Nước 9– Đại 2TN* 1TL 15% 1407 Ngu * ) thời Hồ (140 0 - 1407 ) 2 Chư 4. 2 TN 1TL 1TL 20% ơng Cuộc 6.Kh khởi ởi nghĩ nghĩ a a Lam Lam Sơn Sơn (141 và 8 – Đại 1427 Việt ) thời Lê 5. 2 TN 1TL 5% sơ(14 Việt * 18- Nam 1427 thời ) Lê sơ
  3. (142 8 – 1527 ) 3 Chư Bài 2TN* 5% ơng 18: 7. Vươn Vùn g g đất quốc phía Chă Nam m-pa Việt và từ vùng đầu đất thế Nam kỉ X Bộ từ đến đầu đầu thế kỉ thế X kỉ đến XVI đầu thế kỉ XVI Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 0 % (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ n vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao
  4. Tỉ lệ TNKQ TL TL TL 1. Vị trí 5% địa lí, 2TN phạm vi châu Mĩ 3. Đặc 5% điểm tự nhiên, dân cư, xã hội 2TN của Trung và Nam Mỹ. 1 Châu Mĩ 4. Phương 15% thức con người khai thác, sử dụng và 1TL* 1TL* bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ. 2 Châu Đại 1. Vị trí 5% Dương địa lí, phạm vi 3TN châu Đại Dương 2. Đặc 1TL* 1TL điểm 15% thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa
  5. Australia 3. Một số đặc điểm dân cư, 5% xã hội và phương thức con 1 TN 1TL* người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng số câu 8 1 ½a ½b 50% Tỉ lệ 20% 15% 10 5% 50% % Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Nhận 5: Đại 1. Đại biết: Việt thời Việt thời –Trình Lý – Trần bày được 2 TN Trần – (1226 - những Hồ 1400) nét chính
  6. ( 1009 – 2. Ba lần về tình 1407) kháng hình chiến chính trị, chống kinh tế, quân xã hội, xâm lược văn hóa, Mông – tôn giáo Nguyên. thời 2TN* Trần. 3. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà 1TL* Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả
  7. được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2 Chương 4. Cuộc Nhận 2TN 6.Khởi khởi biết nghĩa nghĩa – Trình Lam Lam bày được Sơn và Sơn một số Đại Việt (1418 – sự kiện thời Lê 1427) tiêu biểu sơ(1418- của cuộc 1427) khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc 1/2 TL(a) 1/2 khởi TL(b)
  8. nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 5. Việt Nhận Nam biết 2TN thời Lê – Trình sơ (1428 bày được – 1527) tình hình kinh tế – xã hội 1TL* thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê
  9. sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ 3 Chương Bài 18: Nhận 2TN* 7. Vùng Vương biết đất phía quốc – Nêu Nam Chăm-pa được Việt từ và vùng những đầu thế đất Nam diễn biến kỉ X đến Bộ từ cơ bản về đầu thế đầu thế chính trị, kỉ XVI kỉ X đến kinh tế, đầu thế văn hoá kỉ XVI ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Châu Mĩ – Vị trí Nhận địa lí, biết 2TN phạm vi – Trình
  10. châu Mỹ. bày khái – Đặc quát về vị điểm tự trí địa lí, nhiên, phạm vi dân cư, châu Mỹ. xã hội – Trình 2TN của khu bày được vực đặc điểm Trung và của rừng Nam Mỹ. nhiệt đới – Phương Amazon. thức con – Trình người bày được khai thác, đặc điểm sử dụng nguồn và gốc dân bảo vệ cư Trung 1TL* thiên và Nam nhiên ở Mỹ, vấn 1/2TL*(b các khu đề đô thị ) vực châu hoá, văn Mỹ hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christoph er Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được sự phân hoá tự
  11. nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu – Vị trí Nhận Đại địa lí, biết Dương phạm vi – Xác 3TN châu Đại định Dương được các – Đặc bộ phận điểm của châu thiên Đại nhiên của Dương; các đảo, vị trí địa 1TN quần đảo lí, hình và lục địa dạng và Australia kích
  12. – Một số thước lục 1TL* đặc điểm địa dân cư, Australia. 1/2TL(a) xã hội và – Xác phương định thức con được trên người bản đồ khai thác, các khu sử dụng vực địa 1/2TL*(b và bảo vệ hình và ) thiên khoáng nhiên sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người
  13. khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ Loại câu 8 1 1 /2 Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 10% 4. ĐỀ KIỂM TRA. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: L. SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (T. gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài Câu 1. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 2. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam. D. lên núi Chí Linh. Câu 3. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào?
  14. A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 4. Nơi dạy học cho các hoàng tử và con em quý tộc dưới thời Trần là A. trường Bưởi. B. trường huyện. C. Quốc Tử Giám. D. trường Huỳnh Cung. Câu 5. Chăm - pa tập trung vào ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C.Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp. . Câu 6. Thời Lê sơ có các làng nghề thủ công nào chuyên sản xuất gốm sứ xuất khẩu ? A. Bát Tràng. B. Thanh Hà. C. Lái Thiêu. D. Bắc Ninh. Câu 7. Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi A. tập trung các ngành nghề thủ công. B. bố phòng để chống lại các thế lực thù địch. C. sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa. D. thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán. Câu 8. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Chùa Một Cột. B. Chùa Tây Phương. C. Tháp Phổ Minh. D. Văn miếu – Quốc tử giám. II. TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 1.(1.5 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân xâm lược Minh ? Câu 2. (1.5 điểm) a. (1điểm). Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. (0,5 điểm). Từ khởi nghĩa Lam Sơn , chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 2. Lục địa Ô-xtrây-li-a có dạng hình khối rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn A. 3000 km. B. 4000 km. C. 5000 km. D. 6000 km. Câu 3. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ bị ngăn cách bởi kênh đào A. Kra. B. Xuy-ê. C. Albert. D. Pa-na-ma. .Câu 4. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km². B. 20.2 triệu km². C. 42 triệu km². D. 44.4 triệu km². Câu 5. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Người lai. B. Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 6. Lễ hội đặc sắc được tổ chức hằng năm ở Braxin là A. Ca-na-va. B. Chak Phrra . C. Meak Bochea. D. Vesaka Bochea. Câu 7. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông là gì?
  15. A. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 8. Đâu là ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở Ô-xtrây-li-a? A. Tiếng Hoa. B. Tiếng Anh. C. Tiếng A-rập. D. Tiếng Hi Lạp. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm). a. (1 điểm).Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? b. (0.5điểm). Em hãy phân tích phương thức con người khai thác về lĩnh vực chăn nuôi ở Ô- xtrây-li-a.? Hết, Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: L. SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (T. gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Nam. B. Đại Ngu. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt. Câu 2. Tháng 10/1427, khi Liễu Thăng dẫn quân ào ạt tiến vào Việt Nam, chúng đã bị nghĩa quân Lam Sơn phục kích và giết ở đâu? A. Nam Quan. B. Đông Quan. C. Chi Lăng. D. Vân Nam.
  16. Câu 3. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. B. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. C. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 4. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Chùa Một Cột. B. Chùa Tây Phương. C. Tháp Phổ Minh. D. Văn miếu – Quốc tử giám. Câu 5 Trường công nào nổi tiếng ở địa phương dưới thời Trần A. trường Bưởi. B. trường huyện. C. Quốc Tử Giám. D. trường Huỳnh Cung. Câu 6. Kinh đô của Chăm - pa từ thế kỉ X là A. Trà Kiệu. B. Chăm – pa. C. Đông Dương. D.Vi - giay – a. Câu 7. Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. lộc điền. B. quân điền. C. điền trang, thái ấp. D. thực ấp, thực phong. Câu 8. Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ? A. Nô tì. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy mô tả những nét chính về sự thành lập nhà Lê sơ? Câu 2. (1,5 điểm) a. ( 1điểm). Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. (0,5điểm). Từ khởi nghĩa Lam Sơn , chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 2. Diện tích của lục đia Ô-xtrây-li-a A. 7,7 triệu km². B. 10 triệu km². C. 30 triệu km². D. 42 triệu km². Câu 3. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ? A. Biển đỏ. B. Eo đất Trung Mĩ. C. Quần đảo Ăng-ti. D. Kênh đào Xuy-ê. Câu 4. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 5. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Phân biệt chủng tộc. C. Ô nhiễm môi trường. D. Tệ nạn xã hội, tội phạm. Câu 6. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa gì ở Trung và Nam Mỹ? A. Văn hóa In-ca. B.Văn hóa May-a. C. Văn hóa A-dơ-tếch. D. Văn hóa Mỹ la-tinh.
  17. Câu 7. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a là gì? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. C. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. D. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 8. Dân cư lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm phân bố là A. đều. B. rất đều. C. không đều. D. rất không đều. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1.(1. 5 điểm). Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1.5 điểm). a. (1 điểm). Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? b. (0.5 điểm). Em hãy phân tích được vấn đề bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon ? Hết. 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C B A D C ĐỀ A Đáp án B C D C D D B B ĐỀ B
  18. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Mã đề A. Câu Nội dung trả lời Điểm 1 ( 1.5đ) Những nét chính về cuộc kháng chiến của nhà Hồ 1.5đ chống quân xâm lược Minh. - Cuối năm 1406, lấy cớ nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần, nhà Minh đã huy động một lực lượng lớn gồm 20 vạn 0.5 quân cùng với hàng chục vạn dân phu, do tướng Trương Phụ và Mộc Thạnh cầm đầu, chia làm hai cánh tràn vào biên giới nước ta. - Quân Minh lần lượt đánh bại quân nhà Hồ ở Lạng Sơn. Hồ Quý Ly phải lui về đóng ở bờ nam của sông 0.25 Nhị (sông Hồng), lấy thành Đa Bang (Ba Vì, Hà Nội) làm trung tâm phòng ngự. - Cuối tháng 1/1407, sau khi đánh bại quân nhà Hồ ở Đa Bang, quân Minh đánh chiếm Đông Đô (Thăng 0.5 Long). Quân nhà Hồ phải lui về cố thủ ở thành Tây Đô. 0.25 - Cuối tháng 6/1407, cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại. 2 .a. a. Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn 1đ ( 1đ) Chích trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Lê Lợi là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa 0.25 Lam Sơn. + Nguyễn Trãi là nhà cố vấn, là người phò tá đắc lực của Lê Lợi, góp phần không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân; ông cũng là tác giả của Bình Ngô Đại cáo, 0.5 … + Nguyễn Chích có đóng góp quan trọng trong việc đưa ra chủ trương tạm rời Thanh Hóa chuyển vào Nghệ An 0.25 sau đó quay ra đánh Đông Đô. b. (0.5đ) b. Bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng 0.5đ và bảo vệ Tổ quốc hiện nay trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn 0.25 dân. + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù 0.25 hợp với tình hình thực tiễn, đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. II. TỰ LUẬN (3 Đ) Mã đề B.
  19. Câu Đáp án Điểm 1 Mô tả những nét chính về sự thành lập nhà Lê sơ. 1.5đ (1.5 đ) - Tháng 4 năm 1428, sau thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, Lê 0.5 Lợi lên ngôi hoàng đế, khôi phục quốc hiệu Đại Việt, lập ra nhà Lê Sơ, đóng đô ở Thăng Long - Nhà Lê sơ tiếp tục củng cố chế độ phong kiến tập quyền: + Chính quyền được hoàn thiện dần từ trung ương tới địa 0.25 phương, hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành. + Cả nước có 13 Đạo thừa tuyên và một phủ Trung Đô, quan đứng đầu địa phương được thay bằng ba ti phụ trách ba lĩnh vực 0.25 quân sự; luật pháp; hành chính, hộ tịch, thuế khoá. Cấp đơn vị hành chính nhỏ nhất là xã. + Ban hành Quốc triều hình luật. 0.25 + Chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục chính sách "ngụ 0.25 binh ư nông". 2.a a. Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích 1đ (1.0 đ) trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Lê Lợi là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0.25 + Nguyễn Trãi là nhà cố vấn, là người phò tá đắc lực của Lê Lợi, góp phần không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân; ông cũng 0.5 là tác giả của Bình Ngô Đại cáo,… + Nguyễn Chích có đóng góp quan trọng trong việc đưa ra chủ 0.25 trương tạm rời Thanh Hóa chuyển vào Nghệ An sau đó quay ra đánh Đông Đô. 2. b b. Bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo 0.5đ (0.5 đ) vệ Tổ quốc hiện nay trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0.25 + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0.25 + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn, đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đề A A A D C D A A B Đáp án Đề B B A B D B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
  20. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ 1.5đ (1.5đ) - Khu vực Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều nên 0.5 chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới, phía tây mưa ít hơn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. - Khu vực Nam Mỹ, sự phân hoá đông – tây thể hiện rõ rệt ở địa 0.25 hình 0.25 0.25 + Phía đông là sơn nguyên thấp, khí hậu nóng. + Ở giữa là đồng bằng phù sa rộng và bằng phẳng, khí hậu nóng ẩm, 0.25 rừng mưa nhiệt đới. Một số đồng bằng nhỏ mưa ít hơn có xa van, cây bụi. + Phía tây là vùng núi cao xen giữa thung lũng, cao nguyên, thiên nhiên khác biệt giữa 2 sườn đông – tây. 2 a. Đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây -li-a lại có khí hậu khô 1đ (1.5đ) hạn do: + Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây -li-a nằm trong vùng áp cao chí 0.33 tuyến. 0.33 + Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăng ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa. 0.33 + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây -li-a chảy sát ven bờ. 0.5đ b. Phân tích phương thức con người khai thác về lĩnh vực chăn nuôi ở Australia 0.25 + Ngành chăn nuôi gia súc (đặc biệt là cừu) được chú trọng phát triển, do điều kiện khí hậu khô hạn, đồng cỏ thưa… 0.25 => Chăn nuôi gia súc theo hình thức chăn thả là phổ biến, ngoài ra còn hình thức chăn nuôi trong các trang trại hiện đại, sử dụng công nghệ cao. Mã đề B Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam 1.5đ (1.5đ) Mỹ (thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan): + Đới khí hậu xích đạo: nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới 0.25 phát triển trên diện rộng. + Đới khí hậu cận xích đạo: một năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt, 0.25 thảm thực vật điển hình là rừng thưa nhiệt đới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1