Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 GV: HÀ THỊ THU THỦY- BÙI THỊ NGỌC DIỆP Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % - điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Vị trí địa lí, Châu Phi 5% 1 phạm vi châu 2 TN (10 %) 0,5 đ Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ 20 % Châu Mỹ – Đặc điểm tự 2 4 TN 1TL* ½ TL (a) ½ TL* (b) 2đ (10 tiết) nhiên, dân cư, 3đ* xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, 2 TN* 1TL* ½ TL* (b) 30% Dương phạm vi châu 2 TN* 3đ* (3 tiết) Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã
- hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Đại Việt thời - Sự thành lập Lý- Trần- Hồ 5% 1 của nhà Hồ. 2TN (10% đề KT 0,5 đ* giữa kì). 2 Khởi nghĩa - Lê Lợi dựng 4 TN ½ TL (a)* ½ TL (b) * 20 % Lam Sơn (1418- cờ khởi nghĩa. ½ TL (a)* ½ TL (b) * 2 đ* 1427) - Những năm đầu của cuộc khởi nghĩa. - vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn
- hiện nay. - Sự thành lập của vương triều Lê Sơ. - Tình hình kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục 2 TN* Đại Việt thời Lê thời Lê Sơ. 25 % 3 Sơ - Một số danh * 1TL 2 TN 2,5 đ* (1428-1527) nhân văn hóa tiêu biểu và những đóng góp của họ đối với sự phát triển của văn hóa dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 -LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 GV: HÀ THỊ THU THỦY- BÙI THỊ NGỌC DIỆP Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Nhận biết Trình bày được Vị trí địa lí, Châu Phi đặc điểm vị trí 1 phạm vi châu 2 TN (10 %) địa lí, hình dạng Phi và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4 TN (10 tiết) phạm vi châu – Trình bày Mỹ khái quát về vị – Phát kiến ra trí địa lí, phạm châu Mỹ vi châu Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định nhiên, dân cư, được trên bản xã hội của các đồ một số trung khu vực châu tâm kinh tế Mỹ (Bắc Mỹ, quan trọng ở Trung và Nam Bắc Mỹ. Mỹ) – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn
- đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu 1 TL* – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam
- Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con người 1/2 TL (a) khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ 1/2 TL (b)* thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định (3 tiết) Đại Dương được các bộ 2 TN* – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên của Đại Dương; vị các đảo, quần trí địa lí, hình đảo và lục địa dạng và kích Australia thước lục địa 2 TN* – Một số đặc Australia. – điểm dân cư, xã Trình bày được
- đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. hội và phương Thông hiểu thức con người Phân tích được khai thác, sử đặc điểm khí dụng và bảo vệ hậu Australia, thiên nhiên 1TL* những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người 1/2 TL (b)* khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL 20 15 10 5 Tỉ lệ %
- PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Nhận biết Đại Việt thời – Trình bày - Sự thành lập Lý- Trần- Hồ được sự ra đời 1 của nhà Hồ. 2 TN (10% đề KT của nhà Hồ giữa kì). 2 Khởi nghĩa - Lê Lợi dựng Nhận biết Lam Sơn (1418- cờ khởi nghĩa. – Trình bày 1427) - Những năm được một số sự đầu của cuộc kiện tiêu biểu 4 TN khởi nghĩa. của cuộc khởi - vai trò của nghĩa Lam Sơn một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thông hiểu Lợi, Nguyễn – Nêu được ý Trãi, Nguyễn nghĩa của cuộc Chích,... khởi nghĩa Lam - Liên hệ, rút ra Sơn được bài học từ – Giải thích cuộc khởi nghĩa được nguyên Lam Sơn với nhân chính dẫn những vấn đề đến thắng lợi của thực tiễn của cuộc khởi hiện nay. nghĩa Lam Sơn Vận dụng ½ TL (a)* – Đánh giá ½ TL (a)* được vai trò của một số nhân vật
- tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao -Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa ½ TL (b) * Lam Sơn với ½ TL (b) * những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhận biết – Trình bày - Sự thành lập của vương triều được tình hình 2 TN* Lê Sơ. kinh tế – xã hội 2 TN* - Tình hình kinh thời Lê sơ: tế, xã hội, văn hóa, giáo dục Thông hiểu Đại Việt thời Lê thời Lê Sơ. – Mô tả được 3 Sơ - Một số danh sự thành lập (1428-1527) nhân văn hóa nhà Lê sơ tiêu biểu và – Giới thiệu những đóng góp 1TL được sự phát của họ đối với triển văn hoá, sự phát triển giáo dục và một của văn hóa dân số danh nhân tộc văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
- KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên ..................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ– LỚP 7 Lớp ..../ ...... Phòng thi ......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Châu Phi nối liền với Châu Á bởi eo đất nào sau đây? A. Xuy-ê. B. Pa-na-ma. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 2. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 4. Diện tích của châu Mĩ khoảng A. 10 triệu km². B. 30,3 triệu km². C. 42 triệu km² D.44,4 triệu km² Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là nhóm người nào? A. Người lai. B. Anh-điêng. C. Gốc Phi. D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 6. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở Bra-xin và quốc gia nào sau đây? A. Chi-lê. B. Cô-lôm-bi-a. C. Bô-li-vi-a. D. U-ru-goay. Câu 7. Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai. B. Ba . C.Bốn . D.Năm . Câu 8. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Cao. B. Thấp. C. Rất thấp. D. Trung bình. Câu 9. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 10. Vào nửa sau thế kỉ XIV, nhà Trần A. rơi vào khủng hoảng, suy yếu. B. bước vào thời kỳ phát triển đỉnh cao.
- C. được thành lập. D. bước đầu phát triển. Câu 11. Lực lượng đông đảo nhất dưới thời Lê Sơ là A. thợ thủ công. B. nô tì. C. thương nhân. D. nông dân. Câu 12. Sau khi lên ngôi hoàng đế, Lê Lợi đặt tên niên hiệu là gì? A. Thái Bình. B. Bảo Đại. C. Thuận Thiên. D. Gia Long. Câu 13. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân và dân Đại Việt chống lại quân xâm lược nào? A. nhà Hán. B. nhà Tống. C. nhà Nguyên. D. nhà Minh. Câu 14. Những năm đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp những khó khăn nào? A. Không nhận được sự ủng hộ của ai. C. Không có người tài giỏi lãnh đạo. B. Lực lượng quân địch đông và mạnh D. Quân không nghe theo chủ soái. Câu 15. Vào mùa hè năm 1423, Lê Lợi đã đề nghị tạm hoà với quân Minh vì A. đang ở trên núi cao xa xôi, hẻo lánh, rất khó phát triển lực lượng. B. quân khởi nghĩa bị thiếu lương thực trầm trọng. C. quân khởi nghĩa đánh mãi không thắng nên cầu hoà. D. muốn tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lực lượng. Câu 16. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. Câu 2. (1,5 điểm) a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. (1,0 điểm) b. Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu dưới thời Lê Sơ? Câu 4. (1,5 điểm) a. Nêu vai trò quan trọng của Nguyễn Trãi đối với sự thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. (1,0 điểm). b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C D B A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D C D B D A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm Câu
- Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ: 0,25đ - Tìm ra một châu lục mới. 0,25đ 1 - Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. 0,5đ (1,5 - Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm điểm) chiếm và khai phá châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương Tây tại châu Mỹ. 0,5đ - Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. 2 a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền 1.0đ (1,5 vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước điểm) - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25đ - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh 0,25đ hoạt và sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện 0,25đ pháp như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,.. 0,25đ - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác.
- b) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn 0.5đ - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng 0.25đ phục hồi. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa 0.25đ trong việc bảo vệ rừng 3 Hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Lê 1.5đ (1,5 Sơ? điểm) 0.25 -Nho giáo được đề cao, phật giáo và đạo giáo bị hạn chế. 0.25 -Văn học chữ Hán phát triển với nhiều tác phẩm như Bình Ngô 0.25 đại cáo….. 0.25 - Văn học chữ Nôm chiếm vị trí quan trọng với nhiều tác phẩm 0.25 như Quốc âm thi tập…. 0.25 - Coi trọng chép sử, biên soạn bộ sách về địa lí, bản đồ. - Toán học, y học có nhiều tác phẩm….Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp; Y học có Bản thảo thực vật toát vếu,... - Nhiều công trình tiêu biểu như kinh đô Thăng Long…
- - Nghệ thuật điêu khắc trên đá, gỗ…. rất tinh xảo. a. Nêu vai trò quan trọng của Nguyễn Trãi đối với sự thắng 1.0đ lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. (1,0 điểm). - Là nhà cố vấn, là người phò tá đắc lực của Lê Lợi. 0.5 - Giúp Lê Lợi soạn thảo văn thư ngoại giao với quân Minh, 0.5 góp phần không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân. 4 (1,5 b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài 0.5đ điểm) học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm) - Phải dựa vào sức của dân. - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể 0.25 đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược. Như Bác Hồ từng nói: “ 0.25 Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành công, thành công, đại thành công”. HẾT.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn