intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 20 câu, 02 trang) A. MA TRẬN Mức độ Tổng kiểm tra, điểm % Nội đánh giá Chương/ dung/ Nhận Thông Vận Vận chủ đề đơn vị biết hiểu dụng dụng cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Đại Việt thời Trần 4 TN 10% (1226 – 1400). - Ba lần Chủ đề kháng 1: Đại chiến Việt thời chống ½ TL ½ TL 15% Lý –Trần quân xâm – Hồ lược (1009 – Mông – 1047) Nguyên - Nước Đại Ngu thời Hồ 1TN 2,5% (1400 – 1407).
  2. Chủ đề - Khởi 2: Khởi nghĩa nghĩa Lam Sơn 1TN 2,5% Lam Sơn (1418 – và Đại 1427) Việt thời- Đai Việt Lê Sơ thời Lê 1 TL 15% (1418 – Sơ (1428 1527) -1527) - Vương Chủ đề quốc 3: Vùng Chăm Pa đất phía và vùng Nam Việt đất Nam Nam từ 1TN 2,5% Bộ từ đầu đầu thế thế kỉ X kỉ X đến đến đầu thế kỉ thế kỉ XVI XVI. - Đô thị: Chủ đề Lịch sử 1TN 2,5% chung và hiện tại. Số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Chủ đề – Vị trí 2 TN 5% 1: Châu địa lí, Mĩ phạm vi châu Mỹ
  3. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ Chủ đề – Vị trí 2: Châu địa lí, Đại phạm vi Dương châu Đại Dương. 2 TN 5% Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Đặc điểm thiên nhiên của ½ TL 5% các đảo, quần đảo và lục địa Australi – Một số 3 TN 7,5% đặc điểm
  4. dân cư, xã hội và phương thức con người – Lịch sử phát kiến ½ TL ½ TL 20% châu Nam Cực – Đặc Chủ đề điểm tự 3: Châu nhiên và Nam Cực tài 1 TN ½ TL nguyên 12,5% thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) 30% 20% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi Chủ đề dung/Đơn kiểm tra, theo mức vị kiến thức đánh giá độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  5. Nhận biết - Trình bày 4 TN Chủ đề 1: - Đại Việt thời được những ĐẠI VIỆT Trần (1226 – nét chính về THỜI LÝ – 1400). tình hình chính TRẦN – HỒ trị, kinh tế, xã 1 (1009 – 1047) hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần.* - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng - Phân tích được tình hình chính trị, những thành tựu về kinh tế, xã hội, văn hóa thời Trần. Vận dụng cao - Liên hệ, từ đó so sánh những thành tựu đạt được của nhà Trần
  6. với thời nhà Lý Nhận biết - Ba lần kháng - Trình bày chiến chống được nhưng quân xâm lược diễn biến Mông – chính của ba Nguyên lần kháng chiến chông quân xâm lược Mông - Nguyên của nhân dân ta thời Trần Thông hiểu - Nêu được ý ½ TL nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn ½ TL biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông -
  7. Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...* - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài
  8. học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay* Nhận biết - Trình bày 1 TN - Nước Đại được sự ra đời Ngu thời Hồ của nhà Hồ* (1400 – 1407). - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách
  9. ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh Vận dụng - Hiểu được những nội dung và tác dụng của cải cách do Hồ Quý Ly ban hành - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng cao - Đánh giá được sự tiến bộ của những cải cách do Hồ
  10. Quý Ly ban hành qua đó liên hệ với những cải cách ngày nay. - Rút ra bài học từ sự thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược thời Hồ. Nhận biết - Trình bày 1 TN được một số - Khởi nghĩa sự kiện tiêu Lam Sơn biểu của cuộc Chủ đề 2: (1418 – 1427) khởi nghĩa KHỞI Lam Sơn* NGHĨA LAM Thông hiểu 2 SƠN VÀ ĐẠI - Nêu được ý VIỆT THỜI nghĩa của cuộc LÊ SƠ 1418- khởi nghĩa 1527 Lam Sơn - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
  11. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhận biết - Trình bày - Đại Việt thời được tình hình Lê Sơ 1428 kinh tế - xã hội -1527) thời Lê sơ. - Mô tả được sự thành lập 1 TL nhà Lê sơ Thông hiểu - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và
  12. một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ* Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay Chủ đề 3: Nhận biết VÙNG ĐẤT - Nêu được PHÍA NAM những diễn 1 TN VIỆT NAM biến cơ bản TỪ ĐẦU Vương quốc của tình hình THẾ KỶ X Chăm Pa và chính trị của ĐẾN ĐÂU vùng đất Nam vương quốc 3 THẾ KỶ XVI Bộ từ đầu thế Champa, vùng kỉ X đến đầu đất Nam bộ từ thế kỉ XVI. đầu thế kỷ X
  13. đến đầu thế kỷ XVI* Thông hiểu - Phân tích được tình hình phát triển về kinh tế, văn hóa của vương quốc Champa, vùng đất Nam bộ từ đầ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI Vận dụng - Nhận xét sự phát triển kinh tế, văn hóa của Cham pa thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI Vận dụng cao - So sánh sự phát triển kinh tế, văn hóa của Cham pa thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI so với thế kỷ II đến thế kỷ X Chủ đề Nhận biết chung: - Trình bày 1 TN
  14. ĐÔ THỊ được mối quan LỊCH SỬ hệ giữa đô thị VÀ HIỆN với các nền TẠI Đô thị: Lịch sử văn minh cổ 4 và hiện tại. đại* Thông hiểu - Phân tích được vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu âu trung đại Vận dụng - Phân tích được các điều kiện địa lý và lịch sử góp phần hình thành và phát triển một đô thị cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể) Vận dụng cao - Đánh giá được vai trò của các tầng lớp thương
  15. nhân đối với sự phat triển của các quốc gia ngày nay Số câu/loại 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ – Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN phạm vi châu – Trình bày Mỹ khái quát về vị Chủ đề 1: trí địa lí, phạm CHÂU MỸ vi châu Mỹ. 1 – Phương thức Vận dụng con người khai – Phân tích thác, sử dụng được vấn đề và khai thác, sử bảo vệ thiên dụng và bảo nhiên ở các vệ thiên nhiên khu vực châu ở Trung và Mỹ Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Xác định Đại Dương được các bộ 2 TN phận của châu – Đặc điểm Đại Dương; vị thiên nhiên trí địa lí, hình
  16. của các đảo, dạng và kích ½ TL quần đảo và thước lục địa lục địa Australia. Chủ đề 2: Australia – Xác định 2 CHÂU ĐẠI – Một số đặc được trên bản DƯƠNG điểm dân cư, đồ các khu vực xã hội và địa hình và 3 TN phương thức khoáng sản. con người khai – Trình bày thác, sử dụng được đặc điểm và bảo vệ dân cư, một số thiên nhiên vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo
  17. vệ thiên nhiên ở Australia. – Lịch sử phát Thông hiểu 1/2TL kiến châu Nam – Trình bày Chủ đề 3: Cực được lịch sử 3 CHÂU NAM – Đặc điểm tự khám phá và CỰC nhiên và tài nghiên cứu nguyên thiên châu Nam 1 TN nhiên của châu Cực. Nam Cực Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự ½ TL ½ TL thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10%
  18. C. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (4.0 điểm). Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D.Trần Cảnh. Câu 2. Về chính trị, nhà Trần tiếp tục củng cố chế độ A. quân chủ đại nghị. B. trung ương tập quyền. C. quân chủ lập hiến. D. phong kiến phân quyền. Câu 3. Thời nhà Trần đã ban hành bộ luật có tên gọi là A. Gia Long. B. Hình thư. C. Hồng Đức. D. Quốc triều hình luật. Câu 4. “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là câu nói nổi tiếng của A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Khánh Dư. D. Trần Quang Khải. Câu 5. Năm 1418, Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Lam Kinh (Thanh Hóa). C. Lam Sơn (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). Câu 6. Tên gọi nước ta dưới thời nhà Hồ (1400- 1407) là A. Đại Nam. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Ngu. Câu 7. Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm pa từ thế kỉ X - XVI là A. Hin - đu giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo. Câu 8. Thế kỉ XI, cảng biển lớn nhất nước Anh là A. Boston. B. Liverpool . C. Luân Đôn. D. Amsterdam. Câu 9. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 10. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên Thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 11. Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Nam. B. Tây. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 12. Diện tích lục địa Ôxtrâylia là khoảng A. 6,6 triệu km2. B. 7,7 triệu km2. C. 8,8 triệu km2. D. 9,9 triệu km2. Câu 13. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới là A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao. Câu 14. Mức độ đô thị hóa của Ô-xtrây-lia A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 15. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu. Câu 16. Khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở lục địa Ô-xtrây-lia là: A. khí hậu cận xích đạo. B. khí hậu nhiệt đới. C. khí hậu cận nhiệt đới. D. khí hậu ôn đới. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Quan sát hình ảnh và đoạn tư liệu dưới đây em hãy cho biết: thời Lê việc dựng bia tiến sĩ có ý nghĩa gì? Hãy trình bày thành tựu giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ? “Đức Thái Tông văn hoàng đế mở mang thêm qui mô tập hợp hết anh hùng, đặt khoa thi chọn người giỏi, tiến cử bậc Nho gia chân chính để phụ giúp việc trị nước”… “Đức Nhân Tông hoàng đế, theo khuôn phép cũ, nối dõi võ công, nêu cao văn trị, lấy đạo Nho tô điểm đời thịnh trị thái bình, đem lòng nhân vun bồi quốc mạch, cách tuyển chọn kẻ sĩ đều kính theo phép xưa”. (Trích bài văn bia về Khoa thi Tiến sĩ năm Quý Mùi (1463) tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội)
  19. Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy đánh giá ngắn gọn công lao của Trần Quốc Tuấn đối với cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên thắng lợi đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 3. (1,0 điểm) a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. b) Hãy cho biết những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? Câu 4. (2,0 điểm) a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? b) Băng tan ở Nam Cực đã tác động như thế nào đến thiên nhiên trên Trái Đất? ………….Hết…………
  20. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK TRƯỜNG THCS QUANG II TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B C D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B C B A D A B II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thời Lê việc dựng bia tiến sĩ có ý nghĩa: - Để tôn vinh các trí thức Nho học đỗ đạt… 0,5 - Khuyến khích nền giáo dục phát triển… Thành tựu giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ: 1 (1,5 điểm) - Ngay sau khi lên ngôi, vua Lê Thái Tổ đã cho dựng lại Quốc 0,25 tử giám ở Thăng Long - Mở trường học ở các lộ, ở các đạo, phủ đều có trường công, 0,5 mở khoa thi để tuyển chọn quan lại. Cho lập bia đá ở Văn Miếu Quốc tử giám để tôn vinh những người đỗ đạt. - Nội dung thi cử là các sách của đạo Nho. 0,25 => Giáo dục thời Lê sơ được đề cao, quy củ, và phát triển. 2 Công lao của Trần Quốc Tuấn đối với cuộc kháng chiến (1,5 điểm) chống quân Mông – Nguyên: - Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao của cuộc kháng 0,5 chiến. - Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều kiện tiên 0,25 quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến. - Là người đứng đầu đoàn kết toàn quân đội, khích lệ tinh thần 0,25 các chiến sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0