Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Â. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn TT Vận chủ vị Nhận Thôn Vận dụng đề kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 Các - 2TN 10% kiến Vị thức đã - kiểm Ph tra giữa - Các HKII cuộc (10% phát - 0,5 kiến điểm) địa lí. - Một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 2 Trun - Đặc 4TN 1TL 50,% g và điểm Nam tự Mỹ nhiên, (4 tiết dân - 2,5 cư, xã điểm) hội
- Trung và Nam Mỹ - Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A- ma- dôn 3 Châu - 2TN 1TL 1TL 40,% Đại Vị (1 ý) (1 ý) Dươn g - (3 tiết Đặ 2,0 điểm) - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phươ ng thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 100% Phân môn Lịch sử TT Chươ Nội Mức Tổng
- độ % điểm nhận dung/ thức đơn Nhận Vận ng/ch Thôn Vận vị biết dụng ủ đề kiến (TNK g hiểu dụng cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 ĐẠI Nội VIỆT dung THỜ 1: Ba I LÝ lần – kháng TRẦ chiến N chống 01TL 4TN* 25% HỒ quân * ( 100 xâm 9– lược 1407) Mông - Nguy ên Nội dung 2: Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) 2 KHỞ Nội I dung NGH 1. ĨA Khởi LAM nghĩa 04TN 01TL 01TL 25% SƠN Lam * * * VÀ Sơn ĐẠI (1418 VIỆT - THỜ 1427) I LÊ Nội SƠ dung (1418 2. Đại - Việt
- 1527) thời Lê sơ (1428 - 1527) Tổng 08TN 01TL 01TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị Chủ đề kiến thức Mức độ Nhận Thông Vận dụng Vận dụng đánh giá biết hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Các kiến - Vị Nhận 2TN thức đã trí biết kiểm tra địa - Mô tả giữa lí, được các HKII ph cuộc đại (10% - ạm phát kiến 0,5 điểm) vi địa lý châ – Trình u bày khái Mỹ quát về vị - Ph trí địa lí, át phạm vi kiế châu Mỹ. n – Xác ra định châ được trên u bản đồ Mỹ một số - Các trung tâm cuộc phát kinh tế kiến địa quan lí. trọng ở - Một số Bắc Mỹ. trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
- 2 Trung và - Đặc Nhận 4TN Nam Mỹ điểm tự biết (4 tiết - nhiên, – Trình 2,5 điểm) dân cư, bày được xã hội đặc điểm Trung và của rừng Nam Mỹ nhiệt đới 1TL* - Khai Amazon. thác, sử – Trình dụng và bày được bảo vệ đặc điểm rừng A- nguồn 1TL* ma-dôn gốc dân (1 ý) 1TL* cư Trung (1 ý) và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ
- thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại - Vị Nhận 2TN Dương trí biết (3 tiết - địa – Xác 2,0 điểm) lí, định ph được các ạm bộ phận vi của châu châ Đại u Dương; 1TL* Đạ vị trí địa i lí, hình Dư dạng và 1TL* ơn kích (1 ý) 1TL* g thước lục (1 ý) - Đặ địa c Australia. điể – Xác m định thi được trên ên bản đồ nhi các khu ên vực địa của hình và các khoáng đả sản. o, – Trình qu bày được ần đặc điểm đả dân cư, o một số và vấn đề về lục lịch sử và địa văn hoá Au độc đáo str của ali Australia. a Thông - Một số hiểu đặc điểm – Phân dân cư, tích được
- xã hội và đặc điểm phương khí hậu thức con Australia, người những khai thác, nét đặc sử dụng sắc của và bảo vệ tài thiên nguyên nhiên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ 8 câu 1 câu TL 1 câu TL. 1 câu TL (1 ý) loại câu TNKQ (1 ý) Tỉ lệ % 20 1,5 10 5 Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI Nội dung Nhận VIỆT 1: Ba lần biết THỜI kháng – Trình 4TN* LÝ – chiến bày được TRẦN chống những HỒ quân xâm nét chính ( 1009 – lược về tình 1TL* 1407) Mông – hình Nguyên chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân thắng lợi,
- ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự Nội dung thành lập 2: Nước nhà Trần Đại Ngu - Nêu thời Hồ được (1400- những 1407) thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần
- Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề
- của thực tiễn hiện nay Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất
- bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. KHỞI Khởi Nhận NGHĨA nghĩa biết 4TN* LAM Lam Sơn – Trình SƠN VÀ (1418- bày được ĐẠI 1427) một số sự VIỆT kiện tiêu THỜI biểu của LÊ SƠ cuộc khởi (1418- nghĩa 1527) Lam Sơn Thông 1TL* hiểu – Nêu được ý nghĩa của 1TL* cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi,
- Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay Số câu/ 8 câu 1 câu TL. 1 câu TL 1 câu loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 1,5 10 5 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% chung UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Bị thất bại sau hai lần xâm lược Đại Việt, thái độ của vua Nguyên như thế nào? A. Không dám xâm lược Đại việt. B. Cho sứ sang cống nạp. C. Đề nghị cho con trai sang ở rể. D. quyết tâm đánh Đại Việt lần thứ ba. Câu 2. Ai là tác giả của khúc khải hoàn ca “Tụng giá hoàn kinh sư”? A. Trần Hưng Đạo. B. Trần Quang Khải. C. Trần Thủ Độ. D. Trần Thái Tông.
- Câu 3. Với chiến thắng Bạch Đằng năm 1288, quân ta đã bắt sống tướng nào của quân Nguyên? A. Hốt Tất Liệt. B. Toa Đô. C. Thoát Hoan. D. Ô Mã Nhi. Câu 4. Chủ trương đánh giặc nào được nhà Trần thực hiện trong lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ nhất? A. Tiêu diệt đoàn thuyền lương của giặc. B. Chặn đánh giặc ngay khi quân giặc vừa tiến vào nước ta. C. Thực hiện “vườn không nhà trống”. D. Kiên quyết giữ Thăng Long, đào chiến lũy để chống giặc. Câu 5. Đánh giá tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 – 1423) diễn ra như thế nào? A. Gặp rất nhiều khó khăn, nguy nan và phải ba lần rút lên núi Chí Linh để chống lại sự vây quét của quân giặc. B. Đánh bại các cuộc vây quét của quân Minh và làm chủ vùng đất từ Thanh Hóa đến Thuận Hóa. C. Liên tiếp tiến công quân Minh ở Đông Quan. D. Nghĩa quân nhanh chóng đầu hàng quan địch để bảo toàn lực lượng. Câu 6. Ý nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nghĩa quân Lam Sơn trong cuộc tấn công ra Bắc? A. Tiến sâu vào vũng chiếm đóng của địch, giải phóng đất đai. B. Thành lập chính quyền mới. C. Quét sạch quân Minh đang chiếm đóng Đông Quan. D. Chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang Câu 7. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là hai trận nào? A. Trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. Trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. Trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 8. Nghĩa quân của cuộc khởi nghĩa nào được mệnh danh là "quân ba chỏm"? A. Khởi nghĩa Trần Tuân. C. Khởi nghĩa Trần Cảo. B. Khởi nghĩa Phùng Chương. D.Khởi nghĩa Trịnh Hưng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1( 1,5 điểm): Ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên. Câu 2( 1,0 điểm): Hãy đánh gia vai trò của các vị anh hùng dân tộc như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Trích,… đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3 (0,5 điểm): Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Phía tây của châu Mĩ tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ. Dương.
- Câu 2. Trung tâm kinh tế nào sau đây nằm ở phía Nam Hoa Kì? A. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn. B. Oa-sinh-tơn, Tô-rôn-tô. C. Nui Oóc-lin, Hau-xtơn. D. Lốt An-giơ-lét, Xan Phran-xi-xcô. Câu 3. Ngôn ngữ nào được sử dụng chính ở khu vực Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh. B. Tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Anh. C. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. D. Tiếng Pháp và tiếng I-ta-li-a. Câu 4. Nền văn hóa độc đáo hiện nay tại Trung và Nam Mỹ là nền văn hoá nào? A. Nền văn hóa Mỹ La-tinh. B. Nền văn hóa May-a. C. Nền văn hóa In- ca. D. Nền văn hóa A-dơ-tếch. Câu 5. Cư dân Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc từ đâu? A. Người Anh-điêng, người Âu, người gốc Phi. B. Người Anh-điêng, người Âu, người gốc Á. C. Người gốc Phi, người Âu, người gốc Á. D. Người Ô-xtr ây-li-a, người Âu, người gốc Á. Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ? A. Tốc độ đô thị hoá khá nhanh. B. Đô thị hoá mang tính tự phát. C. Các đô thị lớn tập trung ở nội địa. C. Di dân nông thôn có kế hoạch vào đô thị. Câu 7. Châu Đại Dương nằm hoàn toàn ở đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 8. Bộ phận nào có diện tích lớn nhất châu Đại Dương? A. Quần đảo Niu Di-len. B. Chuỗi đảo Mi-crô-nê-di. C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di. D. Lục địa Ô-xtrây-li-a. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1( 1,5 điểm): Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều Đông - Tây của khu vực Trung và Nam Mỹ. Câu 2( 1,5 điểm): Cho đoạn thông tin sau Ô-xtrây-li-a là nước có khí hậu phần lớn là sa mạc, khô hạn. Lượng mưa rất ít từ 250 - 500 mm/năm, ở một vài nơi ven biển phía bắc và đông bắc là 1.500 mm. Địa hình phần lớn là cao nguyên thấp có các sa mạc cát, hoang mạc đá. Ngay cả vùng đồng bằng trung tâm khí hậu cũng rất khô hạn, bề mặt có nhiều bãi đá, đụn cát, nhiều nơi không có người sinh sống. Tuy nhiên nông nghiệp ở Ôxtrâylia lại rất phát triển theo hướng hiện đại và thậm chí được xem như một ngành công nghiệp. Sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi của Ôxtrâylia phong phú về chủng loại. Trong đó, chỉ 20% sản lượng được tiêu thụ trong nước, còn lại đáp ứng cho nhu cầu xuất khẩu. Các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Ô-xtrây-li-a là lúa mì, lúa mạch, mía, hoa quả, gia súc, cừu, gia cầm. Bên cạnh đó, Ô-xtrây-li-a còn tận dụng lợi thế vị trí nằm ở nam bán cầu, mùa trái ngược với bắc bán cầu để sản xuất và xuất khẩu các loại nông sản trái vụ. Sản xuất nông nghiệp đã mang về cho mỗi người nông dân Úc lên
- đến 100.000 USD/năm, cao hơn so với GDP bình quân đầu người của Úc (60.000 USD/năm). (Tổng hợp nguồn thông tin In-ter-net) a. Từ thông tin trên, hãy phân tích phương thức con người đã khắc phục khó khăn của khí hậu và địa hình để khai thác, sử dụng, phát triển và bảo vệ thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-xtrây-li-a. b. Bài học rút ra từ sản xuất nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a là gì? ------------------------- Hết ------------------------- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Năm học 2022 - 2023 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C A C D C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm 1 - Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ 0,5 (1,5 vững chắc nền độc lập dân tộc, mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho điểm Đại Việt. 0,25 ) - Đánh bại đế chế hùng mạnh nhất thời bấy giờ, quân dân nhà Trần đã viết tiếp trang sử chống ngoại xâm hào hùng của dân tộc… - Chiến thắng để lại nhiều bài học lịch sử quý giá: chăm lo sức dân, củng 0,25 cố khối đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Chiến thắng góp phần ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Nguyên đối 0,5 với Nhật Bản và các nước Đông Nam Á, góp phần làm suy yếu đế chế Mông - Nguyên 2 - Lê Lợi là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0,25 (1,0 - Nguyễn Trãi là nhà cố vấn, là người phò tá đắc lực của Lê Lợi, góp phần điểm không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân 0,5 ) - Nguyễn Chích có đóng góp quan trọng trong việc đưa ra chủ trương tạm rời Thanh Hóa chuyển vào Nghề An sau đó quay ra đánh Đông Đô. 0,25 3 + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0,25 (0,5 + Trọng dụng nhân tài. điểm + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình 0,25 ) thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. (Học sinh nêu được 2/4 ý là đạt điểm tối đa) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A A B D D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm 1 Sự phân hóa tự nhiên theo chiều Đông - Tây của khu vực Trung và (1,5 Nam Mỹ. điểm - Ở Trung Mỹ, phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây nên 0,5 ) thàm rừng mưa nhiệt đới phát triền. Phía tây khó hạn nên chù yếu là xa van, rừng thưa. - Ở Nam Mỹ: + Phía đông các sơn nguyên bị bào mòn mạnh, địa hình chú yểu lả đồi núi 0,5 thấp. Sơn nguyên Guy-a-na có khi hậu nóng ầm, rừng rậm rạp; sơn nguyên Bra-xin có khí hậu khô hạn hơn nên cảnh quan rửng thưa và xa van. + Ở giữa là cảc đồng bằng rộng vâ bằng phẳng. Đồng bẳngA-ma-dôn nằm 0,5 trong khu vực có khí hậu xích đạo và cận xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều nên thảm thực vật rừng mưa nhiệt đới, hệ thực - động vật phong phú. Các đổng bằng còn lại có mưa ít nên thám thực vật chù yếu là xa van, cây bụi. + Phía tây là miền núi An-đét cao trung bình 3 000 - 5 000 m, gồm nhiều dãy núi, xen giữa lả các thung lũng và cao nguyên. Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây. 2a a. Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất trong sản xuất (1,0 nông nghiệp ở Ô-x trây-li-a điểm - Chăn nuôi gia súc (đặc biệt là cừu) được chú trọng phát triển phù hợp 0,25 ) với điều kiện khô hạn, đồng cỏ thưa. Kết hợp cả hình thức chăn nuôi truyền thống (chăn thả) và chăn nuôi hiện đại (sử dụng công nghệ cao 0,25 trong các trang trại) - Trồng trọt gồm cả hình thức quảng canh (với cây ưa khô, chịu hạn) và 0,25 hình thức thâm canh ở các nông trại - Sản phẩm nông nghiệp được chế biến và xuất khẩu. 0,25 - Các vấn đề được quan tâm trong nông nghiệp: bảo vệ nguồn nước, chống hạn hán, nhiễm mặn…
- 2b b. Bài học rút ra từ sản xuất nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a (0,5 - Lựa chọn cây trồng và vật nuôi phù hợp với đặc điểm đất và khí hậu của điểm từng khu vực. 0,25 ) - Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất nông nghiệp. - Xây dựng các đập, hồ trữ nước mưa, nhà máy xử lí nước để khắc phục tình trạng khan hiếm nước. 0,25 - Sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước. (Học sinh nêu được 2/4 ý là đạt điểm tối đa) XÁC NHẬN CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Dư Thị Khiến Lê Thị Xuân Bùi Thị Thuỷ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn