Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phần môn lịch sử Đại Ba 1TN 1 Việt lần 0.25đ thời khán 2.5% Lý – g Trần chiến – Hồ chốn ( 100 g 9– quân 1407 xâm ) lược Môn g- Nguy ên Nước 1TN 0.25đ Đại 2.5% Ngu thời Hồ (140 0- 1407 ) Khởi Khởi 2.0đ nghĩ nghĩa 1TL 20% 2 a Lam 2TN Lam Sơn Sơn (141 và 8-
- Đại 1427 Việt ) thời Đại 0.5đ Lê Việt 5% Sơ thời 2TN ( 141 Lê 8- Sơ 1527 (142 ) 8- 1527 ) 3 Vùn Vươn g dất g phía quốc Nam Chă 2TN ½ TL ½ TL 2.0đ Việt m-pa Nam và 20% từ vùng đầu đất thế Nam kỉ X Bộ từ đến đầu đầu thế kỉ thế X kỉ đến XVI đầu thế kỉ XVI Tổng 8TN 1TL ½ TL ½ TL 5.0đ 10 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phần môn địa lí Vị trí 1TN địa lí, phạm vi 1 châu Châ Phi u phi Đặc điểm tự nhiên Đặc điểm
- dân cư, xã hội Phươ 1TL 1TL ng thức con ngườ i khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Vị trí 1TN địa lí, phạm vi châu Mỹ Châ Phát 2 u mỹ kiến ra châu Mỹ Đặc 4TN* 1TL* 25 điểm tự nhiên , dân cư, xã hội của các khu
- vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trun g và Nam Mỹ) Phươ 1TN* 1TL* 1TL* 17.5 ng 2TN thức con ngườ i khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ Châ Vị trí 3TN* 7.5 u đại địa lí, 2TN dươn phạm g vi châu Đại Dươn g Tổng số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng tỉ lệ LS & ĐL 40% 30% 20% 10% 100 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phần môn lịch sử 1 Đại Việt -Ba lần Nhận 1 TN thời Lý kháng biết: – Trần – chiến -Nêu Hồ chống được khi ( 1009 – quân Mông Cổ 1407) xâm lược cho sứ Mông – giả đến Nguyên. đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần, thái độ vua Trần như thế nào? Nước Nhận 1TN Đại Ngu biết: thời Hồ -Nêu (1400 - được 1407) Nhà Hồ thành lập khi nào? 2 Khởi Khởi Nhận 2TN 1TL nghĩa nghĩa biết: Lam Lam Sơn -Nêu Sơn và (1418 - được nơi Đại Việt 1427) Lê Lợi thời Lê chọn làm căn cứ
- Sơ cho cuộc ( 1418- khởi 1527) nghĩa là -Nêu được sự kiện gì diễn ra vào đầu năm 1418? Thông hiểu: -Trình bày được nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ khởi nghĩa Lam Sơn ? Đại Việt Nhận 2TN thời Lê biết: Sơ (1428 -Nêu - 1527) được vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là: -Nêu được ai là người biên soạn cuốn “Đại thành toán pháp”? 3 Vùng Vương Nhận 2TN ½ TL ½ TL dất phía quốc biết: Nam Chăm-pa -Nêu Việt và vùng được Nam từ đất Nam Kinh đô đầu thế Bộ từ của
- kỉ X đến đầu thế Chăm- đầu thế kỉ X đến patừ thế kỉ XVI đầu thế kỉ X là kỉ XVI -Nêu được nền kinh tế của các vương quốc Chăm-pa và Đại Việt có điểm gì giống nhau Vận dụng thấp: - Nêu những hoạt động kinh tế chủ yếu của Vương quốc Cham- pa. Hoạt động nào khiến em ấn tượng nhất? Vận dụng cao: Vì sao hoạt động đó lại khiến em ấn tượng nhất? Tổng số 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu câu TN TL TL TL Điểm số 2.0 1.5 1.0 0.5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Phần môn địa lí Châu – Vị trí Nhận 2TN phi địa lí, biết phạm vi – Trình châu Phi bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và 1TL 1TL điểm dân kích cư, xã thước hội châu Phi. – Thông Phương hiểu thức con – Phân người tích được khai một thác, sử trong dụng và những bảo vệ đặc điểm thiên thiên nhiên nhiên – Khái châu Phi: quát về địa hình; Cộng hoà khí hậu; Nam Phi sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang
- dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một
- số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Châu Vị trí địa Nhận 1TN mỹ lí, phạm biết 2TN vi châu – Trình Mỹ bày khái 1TN* – Phát quát về 4TN* kiến ra vị trí địa châu Mỹ lí, phạm – Đặc vi châu điểm tự Mỹ. nhiên, – Xác dân cư, định xã hội được trên của các bản đồ 1TL* khu vực một số 1TL* châu Mỹ trung tâm (Bắc Mỹ, kinh tế Trung và quan Nam trọng ở 1TL* Mỹ) Bắc Mỹ. – – Trình Phương bày được thức con đặc điểm người của rừng khai nhiệt đới thác, sử Amazon. dụng và – Trình bảo vệ bày được thiên đặc điểm nhiên ở nguồn các khu gốc dân vực châu cư Trung Mỹ và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu
- – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christop her Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được
- sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Châu Vị trí địa Nhận 2TN
- đại lí, phạm biết 3TN* dương vi châu – Xác Đại định Dương được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia . Số loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ NÚ Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7 Năm học 2023-2024 Họ và tên:.............................................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian Lớp: 7 giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) PHẦN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần, thái độ vua Trần như thế nào? A. Trả lại thư ngay. B. Vội vàng xin giảng hòa. C. Bắt giam sứ giả vào ngục. D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ. Câu 2. Nhà Hồ thành lập khi nào? A. Sau khi nhà Trần ngày càng suy yếu. B. Trong khi nhà Trần mới thành lập không lâu. C. Trong khi nhà Trần bắt đầu suy yếu. D. Trong khi nhà Trần hưng thịnh. Câu 3. Sự kiện gì diễn ra vào đầu năm 1418? A. Lê Lợi cùng 18 hào kiệt tổ chức Hội thề ở Lũng Nhai (Thanh Hoá). B. Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương. C. Vương Thông chỉ huy quân Minh tiến vào Lam Sơn. D. Cuộc khởi nghĩa quân Lam Sơn nổ ra. Câu 4. Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là A. Lang Chánh (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá). Câu 5. Vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là: A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tông. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Nhân Tông. Câu 6. Ai là người biên soạn cuốn “Đại thành toán pháp”? A. Archimedes B. Pythagoras C. Lương Thế Vinh D. Tổ Xung Chi Câu 7. Kinh đô của Chăm-pa từ thế kỉ X là A. Trà Kiệu. B. Vi-giay-a. C. Pa-lem-bang. D. Đồng Dương. Câu 8. Điểm giống nhau các hoạt động kinh tế của vương quốc Chăm-pa và Đại Việt là: A. Công – thương nghiệp là nền tảng chính. B. Nông nghiệp trồng lúa nước là ngành chính.
- C. Buôn bán qua đường biển là ngành chính. D. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Hiện nay phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là A. người Âu. B. người Anh Điêng. C. người Phi. D. người lai. Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc từ đâu? A. Người Anh-điêng, người Âu, người Phi. B. Người Anh-điêng, người Phi. C. Người Anh-điêng, người Â. D. Người Anh-điêng. Câu 3. Trung và Nam Mỹ có nền văn hóa Mỹ La-tinh độc đáo là do đâu? A. Có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống. B. Kết hợp văn hóa Á và Âu. C. Kết hợp văn hóa Phi và Âu. D. Kết hợp ba dòng văn hóa Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với người gốc Phi và người Anh-điêng. Câu 4. Các đô thị lớn ở Trung và Nam Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu? A. Khu vực đồng bằng A-ma-dôn. B. Ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Sâu trong nội địa. Câu 5. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở các quốc gia? A. Bra-xin; Mê-hi-cô. B. Bra-xin; Ca-na-đa. C. Bra-xin; Cô-lôm-bi-a. D. Bra-xin; Ac-hen-ti-na. Câu 6. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a là gì? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. C. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. D. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. Câu 7. Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 8. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm bao nhiêu bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) PHẦN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Câu 2. (1,5 điểm) Nêu những hoạt động kinh tế chủ yếu của Vương quốc Cham-pa. Hoạt động nào khiến em ấn tượng nhất? Vì sao? PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích những phương thức để con người khai thác bền vững tài nguyên rừng và tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. Câu 3. (0.5 điểm) Theo em cần có những giải pháp nào để bảo vệ rừng A-ma-dôn. …………HẾT…………
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm PHẦN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C A B C A C B B án PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D A D B C A B A án II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điể m PHẦN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm)
- 1 -Với những âm mưu thâm độc và tội ác của chế độ thống trị nhà Minh, ( 1,5 trong vòng 20 năm đô hộ nước ta, nhà Minh đã làm cho sự khủng hoảng của 0,75 đ) xã hội ngày càng thêm sâu sắc, đất nước bị tàn phá, lạc hậu, nhân dân lâm vào cảnh lầm than, điêu đứng. -Chế độ thống trị của nhà Minh không thể tiêu diệt được tinh thần đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta, với lòng yêu nước và niềm tự hào dân 0,75 tộc ta đã cầm vũ khí đứng lên đấu tranh theo sự chỉ huy của các quý tộc nhà Trần. 2. Những hoạt động kinh tế chủ yếu của Vương quốc Cham-pa: 1.0 (1,5đ Lĩnh vực Hoạt động chủ yếu ) Nông nghiệp - Giữ vai trò chủ yếu - Phát triển các kỹ thuật đào kênh, đắp đập thủy lợi,… - Khai thác lâm thổ sản, đánh bắt hải sản… 0.5 Thủ công nghiệp- Phát triển - Sản xuất gồm, dệt vải, chế tác đồ trang sức, đóng thuyền Thương nghiệp Thương mại biển phát triển mạnh mẽ. Nhiều hải cảng được mở rộng, xây dựng: Đại Chiêm, tân Châu,... Hoạt động kinh tế ấn tượng nhất đó chính là các hoạt động thương mại: - Vương quốc Chăm Pa xưa có được vị trí thuận lợi cho sự phát triển thương mại đường biển.
- - Các cảng biển của vương quốc là những điểm trung chuyển giao lưu hàng hóa quốc tế cũng như để xuất khẩu các sản phẩm chủ yếu từ khai thác rừng ở miền thượng của các đồng bằng ven biển và Tây Nguyên. - Từ thế kỷ 10, các cảng của Chăm Pa đã được biết đến như là những thương cảng quan trọng trên Biển Đông, nằm trên hành trình thương mại đường biển giữa phương Đông và phương Tây vẫn được gọi là “Con đường tơ lụa trên biển”. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) 1 Trung Mỹ Nam Mỹ Mỗi ý đúng 0.25 0.25 0.25 0.25 + Phía đông và các đảo có lượng - Sự phân hoá tự nhiên theo chiều 0.25 mưa nhiều hơn phía tây nên thảm Đông - Tây thể hiện rõ nhất ở địa hình: 0.25 rừng rậm nhiệt đới phát triển. + Phía đông là các sơn nguyên. + Phía tây khô hạn nên chủ yếu là Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng + xa van, rừng thưa. phẳng. + Phía tây là miền núi An-đét. 2 -Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng: 0.5 Thành lập các vườn quổc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên, quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng, ... -Phương thức khai thác bền vững tài nguyên nước: Quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nuớc sạch, ... Tài nguyên nước 0.5 được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác
- 3 Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: tăng cường giám sát các hoạt 0.5 động khai thác rừng, trống phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò cùa người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT LÀM ĐẠT 10 CÂU ĐƯỢC 5 ĐIỂM. HAI CÂU TỰ LUẬN 5 ĐIỂM. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm PHẦN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C A B C A C B B án PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D A D B C A B A án II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Đ
- PHẦN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) 1 -Với những âm mưu thâm độc và tội ác của chế độ thống trị nhà Minh, ( 2đ) trong vòng 20 năm đô hộ nước ta, nhà Minh đã làm cho sự khủng hoảng của xã hội ngày càng thêm sâu sắc, đất nước bị tàn phá, lạc hậu, nhân dân lâm vào cảnh lầm than, điêu đứng. -Chế độ thống trị của nhà Minh không thể tiêu diệt được tinh thần đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta, với lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc ta đã cầm vũ khí đứng lên đấu tranh theo sự chỉ huy của các quý tộc nhà Trần. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) 1 Trung Mỹ Nam Mỹ M ý đ 0. 0. 0. 0. + Phía đông và các đảo có lượng - Sự phân hoá tự nhiên theo chiều 0. mưa nhiều hơn phía tây nên thảm Đông - Tây thể hiện rõ nhất ở địa hình: 0. rừng rậm nhiệt đới phát triển. + Phía đông là các sơn nguyên. + Phía tây khô hạn nên chủ yếu là Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng + xa van, rừng thưa. phẳng. + Phía tây là miền núi An-đét.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 234 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 84 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn