Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 Mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông Phân môn Địa Lý 1 – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu 1T CHÂU MỸ 6 TN Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 2 CHÂU ĐẠI DƯƠNG – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia 2 TN 1T – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL (a) Tỉ lệ 20% 15% 10% Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt từ thế kỉ XIII đến đầu Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ thế kỉ XV: thời Trần. 2 (1009 - 1407) (Đã kiểm tra giữa kì 2). - Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 3 1407)
- 2 Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1 1427) Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại 1 Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1 1527) 3 Vùng đất phía Nam Việt Nam Vùng đất phía Nam Việt Nam từ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ 2 đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI XVI Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ (a) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% Tổng số câu LS - DL 16 TN 2 TL 1TL Tổng tỉ lệ LS – ĐL 40% 30% 20%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/Đơn nhận thức TT Chủ đề Thông hiểuvị kiến Nhận biết thức Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa Lý – Đặc điểm tự Nhận biết 6 TN nhiên, dân cư, – Xác định 1 TL * xã hội của các được trên bản khu vực châu đồ một số Mỹ (Bắc Mỹ, trung tâm Trung và Nam kinh tế quan 1 Châu Mỹ Mỹ) trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu 1/2 TL* (a)
- – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự ½ TL (b) phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi
- Andes). Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. – Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN 1 TL* phạm vi châu – Xác định Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình quần đảo và dạng và kích 2 Châu Đại lục địa thước lục địa
- Dương Australia Australia. – Một số đặc – Xác định điểm dân cư, được trên bản xã hội và đồ các khu phương thức vực địa hình con người và khoáng khai thác, sử sản. dụng và bảo – Trình bày vệ thiên nhiên được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu 8 TN 1 TL 1/2 TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 5% Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời - Đại Việt từ Nhận biết 2 Lý – Trần – thế kỉ XIII đến – Trình bày
- được những nét chính về tình đầu thế kỉ XV: hình chính trị, thời Trần. kinh tế, xã hội, (Đã kiểm tra văn hóa, tôn Hồ (1009 - giữa kì 2) giáo thời Trần. 1407) . Nhận biết - Nước Đại – Trình bày Ngu thời Hồ được sự ra đời 3 (1400 – 1407) của nhà Hồ 2 Khởi nghĩa Khởi nghĩa Nhận biết 1 Lam Sơn và Lam Sơn (1418 – Trình bày Đại Việt thời – 1427) được một số sự ½ (a) Lê sơ (1418 – kiện tiêu biểu 1527) của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng ½ (b) Liên hệ thực tiễn từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc ngày nay. Vận dụng cao: Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi…
- Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập Đại Việt thời nhà Lê sơ 1 Lê sơ (1428 – – Giới thiệu 1527) được sự phát 1* triển văn hoá, giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. 3 Nhận biết – Nêu được Vương quốc những diễn Vùng đất phía Cham-pa và biến cơ bản về Nam Việt Nam vùng đất Nam chính trị, kinh 2 từ đầu thế kỉ Bộ từ đầu thế tế, văn hoá ở X đến đầu thế kỉ X đến đầu vùng đất phía kỉ XVI thế kỉ XVI nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ loại 8 TN 1 TL ½ (b) TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 5% Số câu/ loại 8 TN 1 TL ½ (b) TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng số câu 1TL 16 TN 2TL LS - DL Tổng tỉ lệ LS – 10% 40% 30% ĐL Trường THCS Lê KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Đình Chinh MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Họ và tên:
- ……………………… ………. Lớp: ……………………… …………….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất: Phân môn Lịch sử Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Cảnh. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Hồng Đức. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ, đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Việt Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 4. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột. C. tháp Báo Thiên. D. Văn Miếu - Quốc Tử Giám Câu 5. Tên gọi Đại Ngu có nghĩa là A.Vạn mùa xuân. B. Niềm vui lớn. C. Phát triển lớn D. Thành công lớn Câu 6. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. B. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. C. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
- D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 7. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Tùng Mậu. Câu 8. Ngành kinh tế chủ yếu của Chăm-pa là A. sản xuất nông nghiệp. B. chăn nuôi du mục. C. buôn bán đường biển. D. sản xuất thủ công nghiệp.. Câu 9. Trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Hoa Kỳ? A. Tô – rôn – tô B. Van – cu – vơ C. Hau – xtơn D. Môn – trê – an Câu 10. Tại sao khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông và theo độ cao? A. Do ảnh hưởng của dòng biển B. Do ảnh hưởng của địa hình C. Do vị trí địa lí nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây D. Do gió tây ôn đới hoạt đông quanh năm Câu 11. Hoang mạc nào là hoang mạc khô cằn nhất thế giới ở Trung và Nam Mỹ? A. Gô-bi B. Xa-ha-ra C. A-ta-ca-ma D. Ca-la-ha-ri Câu 12. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D. Người lai Câu 13. Ngôn ngữ chính của Trung và Nam Mỹ là tiếng A.Tây ban Nha và Bồ Đào Nha B. Anh và Pháp C. Đức và I-ta-li-a D. Nga và Pháp Câu 14. Rừng Amazon được gọi là A. lá phổi của Trái Đất B. lá phổi xanh của Trái Đất C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 16. Địa hình phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là
- A. Sơn nguyên Tây Ô-xtrây-li-a B. Đồng bằng Trung Tâm C. Các đảo và quần đảo núi lửa D. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm )Trình bày những thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Câu 2. Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết: a/Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn em rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuôc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? b/ Đánh giá vai trò của một trong các vị anh hùng dân tộc: Lê Lợi, Nguyễn Trãi… Đối vói cuộc khởi nghia Lam Sơn. Câu 3. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá khí hậu ở Bắc Mỹ. Câu 4. (1.5 điểm) a) (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng. b) (0.5 điểm) Là học sinh, em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng trước tình trạng suy giảm? PHẦN BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A B D B A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B A B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Gợi ý Điểm 1 Trình bày những thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 1,5
- Những thành tựu về văn hóa: - Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo chiếm vị thế độc tôn, Phật giáo và Đạo 0,25 giáo bị hạn chế. - Văn học: Văn học chữ Hán và chữ Nôm đều phát triển. Tác phẩm nổi tiếng như: 0,25 Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập,… - Sử học: có nhiều bộ sử lớn như: Đại Việt sử kí toàn thư, Lam Sơn thực lục…; Địa lí: có các tập Hồng Đức bản đồ, Dư địa chí… 0,25 - Y học: có Bản thảo thực vật toát yếu; Toán học: có Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp. - Nghệ thuật sân khấu như ca, múa, nhạc, chèo, tuồng được phục hồi 0,25 nhanh chóng và phát triển, nhất là chèo, tuồng. - Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc: mang nhiều nét đặc sắc. Biểu hiện ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại Thăng Long, Lam Kinh (Thanh 0,25 Hóa). Điêu khắc thời Lê Sơ có phong cách khối đồ sộ, kĩ thuật điêu luyện… 0,25 2 Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết 1,5 a/ Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn em rút ra bài học kinh nghiệm gì đối 1 với công cuôc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0,25 + Nhà nước quan tâm đến dân, lắng nghe ý kiến của dân, dựa vào dân để đánh giặc cũng như xây dựng đất nước. 0,25 + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. 0,25
- + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình, trọng dụng nhân tài. 0,25 b/Đánh giá vai trò của một trong các vị anh hùng dân tộc: Lê Lợi, Nguyễn 0,5 Trãi, Nguyễn Chích… Đối vói cuộc khởi nghia Lam Sơn. *Vai trò của Nguyễn Trãi: + Soạn “Bình Ngô sách”: trong đó, bao gồm những phương lược cơ bản để đánh đuổi quân Minh. + Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng hợp, toàn diện trên các mặt: quân sự, tâm lí… + Đóng góp quan trọng trên lĩnh vực tư tưởng đặc biệt là tư tưởng “nhân nghĩa”. Viết “Bình ngô đại cáo” tuyên bố nền độc lập của Đại Việt. *Vai trò của Lê Lợi: + Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh giặc cứu nước. + Vừa là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. Ông dựa vào nhân dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc, đánh tan quân xâm lược Minh sau hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. *Vai trò của Nguyễn Chích có đóng góp quan trọng trong việc đưa ra chủ trương tạm rời Thanh Hóa tiến về Nghệ An làm căn cứ, từ đó mở rộng giải phóng Tây Đô và Đông Quan (kế sách tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu). Góp phần làm thay đổi căn bản cục diện cuộc chiến và so sánh lực lượng giữa hai bên theo hướng có lợi cho nghĩa quân.
- Câu Đáp án Điểm Sự phân hóa khí hậu của Bắc Mỹ: - Lãnh thổ của bắc Mỹ trải dài từ vòng cực Bắc đến khoảng vĩ tuyến 25°B, nên khí hậu có sự phân hóa đa dạng theo chiều Bắc - Nam. 0.5đ 3 => Có nhiều đới khí hậu: cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt và nhiệt 0.25đ (1,5 điểm) đới. - Do ảnh hưởng của địa hình, khí hậu phân hóa theo chiều đông - tây 0.25đ và theo độ cao. => Các khu vực ven biển có khí hậu điều hòa, mưa nhiều. Càng vào sâu trong lục địa biên độ nhiệt năm lớn, mưa ít hơn và khí hậu khô 0.5đ hạn hơn. a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng - Bắc Mỹ sở hữu tài nguyên rừng giàu có, nhưng thời gian dài rừng bị khai thác mạnh nên diện tích rừng suy giảm nhanh. 0.25đ
- 4 - Hiện nay, Chính phủ đã đưa ra nhiều biện pháp quản lí và khai thác (1,5 điểm) bền vững tài nguyên rừng như: ban hành luật về rừng, thành lập các vườn quốc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên, quy 0.75đ định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng, ... b) Là học sinh, em cần có những việc làm góp phần bảo vệ rừng: - Tuyên truyền về tác hại của việc phá rừng và lợi ích của việc trồng rừng. 0.25đ - Trồng cây gây rừng, tích cực trồng cây xanh. 0.25đ Trên đây là gọi ý trả lời. Học sinh có thê lí giải theo cách khác nhau nhưng phải hợp lí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 125 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 216 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 77 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn