intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2023-2024 Mức độ nhận Tổng % thức điểm Chương/ Nội dung/đơn chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TL TL Phân môn Lịch sử - Ba lần kháng chiến chống ĐẠI VIỆT 1 quân xâm 2 THỜI LÝ – 15 % TRẦN – HỒ lược Mông - 1,5 đ Nguyên - Nước Đại 2 1/2 Ngu thời Hồ KHỞI - Khởi nghĩa 2 NGHĨA 4* 1* Lam Sơn LAM SƠN VÀ ĐẠI - Đại Việt thời 35 % VIỆT THỜI 4* 1* 1/2 3,5 đ Lê sơ LÊ SƠ Số câu/ loại 8 TN 1 TL ½ (a) TL ½ (b) TL câu 50% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí 1 Châu Phi Vị trí địa lí, 2 TN 5% (5 %) phạm vi châu 0,5 đ*
  2. Phi 2 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ 2 TN* - Đặc điểm dân 1TL* cư, xã hội, phương thức ½ TL (b)* khai thác tự 35 % Châu Mĩ nhiên bền vững ½ TL (a) 3,5đ (10 tiết) ở Bắc Mỹ 2TN* - Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ 1TL* 1/2TL(b)* - Đặc điểm dân cư-xã hội, khai thác sử dụng, bảo vệ rừng A- ma-dôn Châu Đại 10% Dương và châu – Châu Đại 4 TN 1,0đ Nam Cực Dương (3 tiết) Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu câu 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5đ Tổng hợp Số câu/loại câu 16 2 1 chung Tỉ lệ 40% 30% 20% 10đ
  3. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023-2024 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI VIỆT Nhận biết THỜI LÝ – – Trình bày TRẦN – HỒ 2TN – Ba lần kháng được những nét chiến chống chính về tình quân xâm lược hình chính trị, Mông - Nguyên kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. – Nước Đại Nhận biết 2TN Ngu thời Hồ - Trình bày được sự ra đời 1/2TL của nhà Hồ - Giới thiệu được một số nội
  4. dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly Vận dụng: – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược 2 KHỞI NGHĨA - Khởi nghĩa Nhận biết 4TN* 1TL* LAM SƠN VÀ Lam Sơn – Trình bày ĐẠI VIỆT được một số sự THỜI LÊ SƠ kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật
  5. tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... - Đại Việt thời Lê Nhận biết: sơ Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu: Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. Giới thiệu được sự 4TN* 1TL* 1/2TL phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng: Nhận xét kinh tế thời Lê sơ Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ (a) TL ½ (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Châu Phi Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN (10 %) phạm vi châu Trình bày được Phi đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích
  6. thước châu Phi. 2 Châu Mĩ –- Vị trí địa lí, Nhận biết (10 tiết) phạm vi châu – Trình bày Mỹ. Phát kiến khái quát về vị ra châu Mỹ trí địa lí, phạm - Đặc điểm tự vi châu Mỹ. nhiên Bắc Mỹ – Trình bày 2 TN* được đặc điểm - Đặc điểm dân cư, xã hội, nguồn gốc dân 2TN* phương thức cư Trung và khai thác tự Nam Mỹ, vấn nhiên bền vững đề đô thị hoá, ở Bắc Mỹ văn hoá Mỹ - Đặc điểm tự Latinh. nhiên Trung và Thông hiểu: 1 TL* Nam Mỹ – Phân tích - Đặc điểm dân ðýợc các hệ quả 1TL* cư-xã hội, khai địa lí – lịch sử thác sử dụng, của việc bảo vệ rừng A- Christopher ma-dôn Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên
  7. dãy núi Andes). Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai 1/2 TL (a) thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung 1/2TL(b)* và Nam Mỹ thông qua 1/2TL (b)* trường hợp rừng Amazon. Liên hệ bản thân trong vấn đề sử dụng tài nguyên Châu Đại Châu Đại Nhận biết 4 TN Dương và châu Dương – Xác định Nam Cực được các bộ (5 tiết) phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và
  8. khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. 8 câu 1câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  9. (Đề gồm có 2 trang) PHÒNG GDÐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP: 7 QUÝ ÐÔN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ÐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Lê Văn Hưu. C. Trần Quang Khải. D. Trương Hán Siêu. Câu 2. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Luật Gia Long. B. Luật Hồng Đức. C. Quốc triều hình luật.. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 3. Hồ Quý Ly tiến hành cải cách trong các lĩnh vực nào? A. Chính trị, quân sự. B. Văn hóa, giáo dục. C. Kinh tế, xã hội. D. Cải cách toàn diện. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê Sơ? A. Luật Hình thư. B. Luật Hồng Đức. C. Luật hình sự. D. Luật Gia Long. Câu 6. “Lòng Ức Trai sáng tựa sao Khuê” là câu nói được vua Lê Thánh Tông truy tặng cho ai? A. Lê Lai. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Thận. D. Nguyễn Chích. Câu 7. Thời Lê sơ, tôn giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn là A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8. Ai là tác giả sách Đại thành toán pháp? A. Ngô Sĩ Liên. B. Lê Thành Tông. C. Nguyễn Trãi. D. Lương Thế Vinh. Câu 9. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Đại Dương. Câu 10. Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy của thế giới? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 11. Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào? A. Ðại Tây Dương và Ấn Ðộ Dương. B. Ấn Ðộ Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương và Ðại Tây Dương. Câu 12.  Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km2 B. 20,2 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 13. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu?
  10. A. Trung tâm Ấn Độ Dương. B. Trung tâm Đại Tây Dương. C. Trung tâm Thái Bình Dương. D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 14. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a có đặc điểm như thế nào? A. Là các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. Là các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát. C. Là các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực. D. Là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp. Câu 15. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở vị trí A. đông nam Ðại Tây Dương. B. tây nam Ấn Ðộ Dương. C. tây nam Thái Bình Dương. D. trung tâm Thái Bình Dương. Câu 16. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích những nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Câu 2. (1,5 điểm) a/ “Đời vua Thái Tổ, Thái Tông Thóc lúa đầy đồng, trâu chẳng buồn ăn” Hai câu ca trên cho biết vài nét điều gì về sự phát triển của nền kinh tế thời Lê Sơ? b/ Từ những kiến thức đã học và sự hiểu biết của mình, em hãy rút ra những nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ trong cuộc chiến chống quân Minh? Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ? Câu 4. (1,5 điểm) a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước? (1,0 điểm) b) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước? (0,5 điểm) HẾT
  11. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (4đ), mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C B B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D C C D C A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Ðiểm Câu Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Tinh thần yêu nước nồng nàn, ý chí quyết tâm giành độc lập cho 0.5 dân tộc của nhân dân ta Câu 1 - Toàn dân đồng lòng, đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương 0.5 (1,5 thực, vũ khí… điểm) - Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích… 0.5
  12. a/ - Hai câu thơ cho thấy một đời sống kinh tế sung túc, no đủ (thóc 0.5 Câu 2 lúa nhiều). (1,5điểm - Điều đó chứng tỏ nền kinh tế nói chung và nông nghiệp nói riêng 0.5 ) rất phát triển. b/ Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng 0.5 của nhà Hồ là: không đoàn kết đươc nhân dân, không được nhân dân ủng hộ… Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ: - Tìm ra một châu lục mới. 0,25 Câu 3 - Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. 0,25 - Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm 0,5 (1,5 và khai phá châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây điểm) dựng nền văn hóa phương Tây tại châu Mỹ. - Ðẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. 0,5 Câu 4 a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền 1.0đ vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước: (1,5 điểm)
  13. - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25 -Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và 0,25 sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện pháp như: quy định xử lí nước thải, ban hành Ðạo luật nước 0,25 sạch,.. - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác. 0,25 b) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ 0.5 tài nguyên nước: Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng tiết kiệm, 0.5đ bảo vệ tài nguyên nước ở trường, ở nhà: Sử dụng nước đúng mục đích, không lãng phí; Khoá nước trước khi rời khỏi các khu vực sử dụng nước; bảo vệ nước khỏi ô nhiễm… (Lýu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ---Hết--- DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2