Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 60 phút I. Thiết lập ma trận và bảng đặc tả 1. Khung ma trận Phân môn Lịch sử Mức độ Tổng kiểm % điểm Nội tra, Chươ dung/ đánh ng/ đơn vị giá chủ đề kiếnth Nhận Vận Thông Vận ức biết dụng hiểu dụng (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử TRUN Trung G Quốc QUỐC từ thế VÀ kỉ VII ẤN 2TN 5% đến ĐỘ giữa THỜI thế kỉ TRUN XIX G ĐẠI Đất nước buổi đầu 1TN 1TL* 2,5% ĐẤT độc lập NƯỚC (939- THỜI 968) NGÔ - Đại Cồ ĐINH Việt VÀ thời TIỀN Đinh - 1TN LÊ 1/2TL 1/2TL 27.5% Tiền 2TN* Lê (968- 1009) ĐẠI Nhà 2TN 5% VIỆT Lý xây
- dựng và phát triển đất nước THỜI Cuộc LÝ kháng chiến chống 2TN 1TL 10% quân xâm lược Tống 1/2T 1/2T Số câu 8TN 1TL L L Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Mức độ Nội nhận Chươ dung/ thức TT ng/ đơn vị Nhận Vận Tổng điểm chủ đề kiến Thông Vận biết dụng thức hiểu dụng (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 CHÂ - Vị trí 2TN 1TL* 5% U ÂU địa lí, (5,0% phạm = 0,5 vi điểm) châu Âu - Đặc điểm tự nhiên
- Châu Âu 2 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. CHÂ - Bản UÁ đồ (40% chính 6TN 1TL 1TL 1TL 45% = trị 4 châu điểm) Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả Phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn kiểm tra, vị kiến đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 TRUNG Nhận biết QUỐC – Nêu 2TN VÀ ẤN được ĐỘ THỜI những nét TRUNG chính về ĐẠI sự thịnh Trung vượng của Quốc từ Trung thế kỉ VII Quốc dưới đến giữa thời thế kỉ XIX Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung
- Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. ĐẤT Đất nước Nhận NƯỚC buổi đầu biết: THỜI độc lập - Nêu 1TN NGÔ - (939-968) được ĐINH - những nét TIỀN LÊ chính về
- tổ chức 1TL* chính quyền, đời sống xã hội và văn hoá dưới thời Ngô Thông hiểu: -Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Vận dụng: Nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền thời Ngô Đại Cồ Nhận biết Việt thời – Nêu 1TN Đinh - được 2TN* Tiền Lê những nét (968- chính về 1009) thời Ngô – Trình 1/2TL bày được công cuộc thống nhất 1/2TL đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh –
- Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng: Nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền thời Đinh- Tiền Lê và so sánh với bộ máy chính quyền thời Ngô ĐẠI VIỆT Nhà Lý Nhận biết THỜI LÝ xây dựng – Trình và phát bày được triển đất sự thành 2TN nước lập nhà Lý. Những việc làm của Lý công Uẩn Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về
- chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Cuộc Nhận biết kháng - Nét 2TN chiến chính về chống cuộc quân xâm kháng lược Tống chiến chống Tống 1TL Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 –
- 1077). Vận dụng cao - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1/2TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa Lí Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa Nhận biết ÂU lí, phạm - Trình 2TN (10 % = 1 vi châu bày được điểm) Âu. đặc điểm - Đặc vị trí địa lí điểm tự châu Âu. 1TL nhiên. - Trình bày được đặc điểm khí hậu của châu Ấu. 2 CHÂU Á - Vị trí địa Nhận biết 1TL 1TL* (40 % = lí, phạm - Trình 4 điểm) vi châu Á bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên. lí, hình
- - Đặc dạng và 6TN điểm dân kích cư, xã hội. thước - Bản đồ châu Á. chính trị - Trình châu Á; bày được các khu một trong vực của những đặc châu Á điểm - Các nền thiên kinh tế nhiên 1TL lớn và châu Á: kinh tế Địa hình; mới nổi ở khí hậu; châu Á. sinh vật; nước; khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị
- các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Biết cách sưu tầm tư liệu và
- trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore ). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 7/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 7 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn đáp án (A,B,C,D) của ý đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A.Ô- bi,Lê Na B.Ấn,Hằng C. Hoàn g Hà,A-mua D. Ti-grơ ,Ơ phrat Câu 7: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 8: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D.Mi-an-ma. Câu 9. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 10. Bốn phát minh lớn của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng. B. giấy, kỹ thuật in, rèn sắt, và làm gốm. C. la bàn, thuốc súng, làm lịch và toán học. D. kỹ thuật in, giấy, nghề dệt và làm gốm. Câu 11. Kinh đô của nước ta thời Đinh và Tiền Lê đặt ở A. Cổ Loa. B. Mê Linh. C. Phong Châu. D. Hoa Lư. Câu 12. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Bí. Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là việc làm của Lý Công Uẩn sau khi thành lập triều Lý
- A. Đặt niên hiệu là Thuận Thiên B. Dời đô từ Hoa Lư về Đại La ( Thăng Long) C. Xây dựng các cung điện ở Hoa Lư D. Đổi tên nước là Đại Việt Câu 14. Bộ luật được ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng việt luật lệ Câu 15. Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý A. Lý Kế nguyên B. Tông Đản C. Lý Thái Tông D. Lý Thường Kiệt Câu 16. Nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (1075) là A. tích cực tập luyện quân sĩ B. cho quân mai phục sẵn sang chiến đấu C. chủ động thực hiện chủ trương “tiến công trước để tự vệ” D. chặn các ngã đường mà quân xâm lược có thể tiến vào II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư Châu Á? Câu 2:(1.0 điểm) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên Câu 3:( 0,5 điểm) ) Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở Châu Âu như thế nào? Câu 4. (2,5 điểm) Em hãy trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh và Tiền Lê. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh và Tiền Lê? Câu 5. ( 0,5 điểm) Vai trò của Lý Thường kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống được thể hiện như thế nào? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 16 4 Đ/ ÁN II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 7/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 7 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM; (4 điểm) Em hãy chọn đáp án (A,B,C,D) của ý đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 2. Bốn phát minh lớn của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng. B. giấy, kỹ thuật in, rèn sắt, và làm gốm. C. la bàn, thuốc súng, làm lịch và toán học. D. kỹ thuật in, giấy, nghề dệt và làm gốm. Câu 3. Kinh đô của nước ta thời Đinh và Tiền Lê đặt ở A. Cổ Loa. B. Mê Linh. C. Phong Châu. D. Hoa Lư. Câu 4. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Bí. Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là việc làm của Lý Công Uẩn sau khi thành lập triều Lý A. Đặt niên hiệu là Thuận Thiên B. Dời đô từ Hoa Lư về Đại La ( Thăng Long) C. Xây dựng các cung điện ở Hoa Lư D. Đổi tên nước là Đại Việt Câu 6. Bộ luật được ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng việt luật lệ Câu 7. Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý A. Lý Kế nguyên B. Tông Đản C. Lý Thái Tông D. Lý Thường Kiệt Câu 8. Nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (1075) là A. tích cực tập luyện quân sĩ B. cho quân mai phục sẵn sang chiến đấu C. chủ động thực hiện chủ trương “tiến công trước để tự vệ” D. chặn các ngã đường mà quân xâm lược có thể tiến vào Câu 9: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Mi-an-ma. Câu 10: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 11: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat.
- Câu 12: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 13: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 14: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 15: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 16: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư Châu Á? Câu 2:(1. 0 điểm) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên Câu 3:( 0,5 điểm) ) Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở Châu Âu như thế nào? Câu 4. (2,5 điểm) Em hãy trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh và Tiền Lê. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh và Tiền Lê? Câu 5. ( 0,5 điểm) Vai trò của Lý Thường kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống được thể hiện như thế nào? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( ĐỀ B) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 16 4 Đ/ ÁN II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. Trắc nghiệm ; (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B D B C D C A B A D C C A D C ĐỀ B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A D C C A D C A C D C B D B A II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Có số dân đông nhất trong các châu lục của thế giới. Chiếm hơn 1 nửa 0,5 đ (1,5 đ) dân số thế giới (59,5%). - Số dân tăng nhanh trong khoảng thế kỷ XX. Hiện nay có xu hướng giảm 0,5đ do thực hiện chính sách hạn chế gia tăng dân số. - Là khu vực có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang chuyển biến theo hướng 0,25 già hóa. đ - Cư dân thuộc nhiều chủng tộc: Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. 0,25 đ Câu 2 - Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó 0,5đ (1,0đ) khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. - Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói 0,25đ
- mòn, sạt lở đất. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và 0,25đ định cư. Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở Châu Âu: Câu 3 - Thiếu lao động 0,25 (0,5đ) - Chi phí phúc lợi cho người già rất lớn ( bảo hiểm y tế, chi phí đ chăm sóc, trả lương hưu....) 0,25đ * Tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh và Tiền Lê: - Ở Trung ương: Vua đứng đầu (nắm mọi quyền hành). Giúp việc cho vua 0,5đ là quan Thái sư và Đại sư. Dưới vua là các quan văn, võ. - Ở địa phương: Cả nước chia thành 10 đạo (lộ) dưới lộ là phủ, châu, giáp, xã. 0,5đ Câu 4 0.5đ - Quân đội: 10 đạo, cấm quân và quân địa phương. (2,5đ) * Nhận xét: - Nhà Tiền Lê đã tiến thêm một bước trong việc xây dựng chính quyền 0.5đ độc lập, tự chủ so với thời Ngô. - Đã có sự hoàn thiện chính quyền ở trung ương, chia lại đơn vị hành chính cả nước, coi trọng xây dựng lực lượng quân đội…. 0.5đ - Tổng chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống 0,25 - Đề ra chủ trương, đường lối đúng đắn, sáng tạo, góp phần quan trọng đ Câu 5 (0,5đ) làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn